DANH MỤC SÁCH DÂN TỘC HỌC

Thứ sáu - 29/01/2021 14:49
DANH MỤC SÁCH DÂN TỘC HỌC
DANH MỤC SÁCH DÂN TỘC HỌC
Stt Tác giả Tên Sách Nxb Năm Kí hiệu
1 Hà Thị Nự Giá trị văn hoá trong nghề thủ công đan lát của các tộc người Việt Nam Văn hoá Dân tộc 2004 DT 0001
2 Hoàng Lương Hoa văn Thái Lao Động, Hà Nội 2003 DT 0002
3 Diệp Đình Hoa Làng cây dừa (Tập I) Khoa học xã hội 2004 DT 0003
4 Diệp Đình Hoa Làng cây dừa (Tập II) Khoa học xã hội 2004 DT 0004
5 Từ Chi Góp phần tìm hiểu văn hoá và tộc người, Văn hoá dân tộc, 2004 DT 0005
6 Charles Keyes Tính dân tộc và quan hệ ở Đông Nam á và Việt Nam Hà Nội 2005 DT 0006
7 Bộ Ngoại giao và Thương mai Vũ điệu trên cát Văn hoá-Thông tin 2005 DT 0007
8 Bộ Ngoại giao và Thương mai Vũ điệu trên cát Văn hoá-Thông tin 2005 DT 0008
9 Bộ Ngoại giao và Thương mai Vũ điệu trên cát Văn hoá-Thông tin 2005 DT 0009
10 Hoàng Thị Quỳnh Nga Sli lượn hát đôi của người Tày Nùng ở Cao Bằng VHTT 2003 DT 0010
11 Trịnh Duy Luân và Nguyễn Quang Vinh Tác động kinh tế-xã hội của đổi mới trong lĩnh vực nhà ở đô thị KHXH 1998 DT 0011
12 Hoàng Lương Lễ hội thiểu số của các dân tộc thiểu số ở miền Bắc Việt Nam VHDT 2002 DT 0012
13 Diệp Trung Bình Lễ hội cổ truyền các dân tộc Hoa, Sán Dìu ở Việt Nam VHDT 2002 DT 0013
14 Trung tâm Tiền sử Đông Nam á Thói quen ăn đất đá ở Việt Nam: Hiện trạng và những kiến giải khoa học BTDTVN 2005 DT 0014
15 Trường ĐHKHXH&NV Toạ đàm Xây dựng tài liệu liệu tham khảo chương trình đào tạo nhân học Hà Nội 2004 DT 0015
16 Nguyễn Đình Khoa Các dân tộc ở Việt Nam KHXH 1983 DT 0016
17 Trung tâm KHXH & NV Quốc gia Sự phát triển văn hoá xã hội của người Dao: hiện tại và tương lai Hà Nội 1998 DT 0017
18 TT KHXH& NV Người Xơ Đăng ở Việt Nam Hà Nội 1998 DT 0018
19 Đỗ Đức Lợi Tập tục chu kỳ đời người của các tộc người ngôn ngữ Hmông - Dao ở Việt Nam VHDT 2002 DT 0019
20 Đoàn Văn Phúc Từ vựng các phương ngữ Ê-đê Tp. Hồ Chí Minh 1998 DT 0020
21 Trường ĐHKHXH&NV Toạ đàm khung chương trình Thạc sĩ Nhân học 2004 2004 DT 0021
22 Viện VH Thông tin Toạn đàm đánh giá chương trình đào tạo Tiến sĩ   2003 DT 0022
23 Chu Thái Sơn (cb) Người Dao NXB Trẻ 2005 DT 0023
24 Nguyễn Văn Huy Từ dân tộc học đến Bảo tàng dân học: con đường học tập và nghiên cứu (Tập II) KHXH 2005 DT 0024
25 Nguyễn Văn Huy Từ dân tộc học đến Bảo tàng dân học: con đường học tập và nghiên cứu (Tập I) KHXH 2005 DT 0025
26 Nguyễn Khắc Tụng và Nguyễn Anh Cường Trang phục cổ truyền của người Dao KHXH 2004 DT 0026
27 Ka Số Liểng & Ma Mơ Khử Trường ca Hbia Tà Lúi -Kalipu, Dân tộc Chăm Phú Yên VHDT 2002 DT 0027
28 Mai Thanh Sơn Văn hoá vật chất người Phù Lá VHDT 2002 DT 0028
29 Ngọc Hải Bản sắc văn hoá dân tộc Mảng VHDT 2003 DT 0029
30 Trung tâm KHXH và NV Quốc gia Các công trình của Bảo tàng Dân tộc học Việt Nam III KHXH 2002 DT 0030
31 Trung tâm KHXH và NV Quốc gia Các công trình của Bảo tàng Dân tộc học Việt Nam IV KHXH 2004 DT 0031
32 Trung tâm KHXH và NV Quốc gia Các công trình của Bảo tàng Dân tộc học Việt Nam V KHXH 2005 DT 0032
33 Bế Viết Đẳng Dân tộc học Việt Nam - Định hướng và thành tựu nghiên cứu (1973-1998) KHXH 2006 DT 0033
34 Trần Bình Dân tộc Xinh Mun ở Việt Nam VHDT 1999 DT 0034
35 Trung tâm KHXH & NV Quốc gia Dân tộc Si La ở Việt Nam VHDT 2001 DT 0035
36 Trung tâm KHXH & NV Quốc gia Dân tộc Khơ Mú ở Việt Nam VHDT 1999 DT 0036
37 Nguyễn Văn Huy và tác giả khác Đồ vải của người Thái ở tiểu vùng sông Mê Kông - tiếp nối và biến đổi BT Dân tộc học Việt Nam 2006 DT 0037
38 Ngô Văn Doanh Lễ hội Ri Ja Nư Gar của người Chăm VHDT 1998 DT 0038
39 Chu Thái Sơn (cb) và Phạm Văn Lợi Người Co Trẻ 2005 DT 0039
40 Chu Thái Sơn (cb) và Nguyễn Trường Giang Người Gia Rai Trẻ 2005 DT 0040
41 Bùi Tuyết Mai (cb) Người Mường trên đất tổ Hùng Vương VHTT 2001 DT 0041
42 Nguyễn Văn Sửu Bài giảng môn: Nhập môn Nhân học Xã hội   2007 DT 0042
43 Nguyễn Thị Huyền Trang Biểu tượng mặt trời trên sản phẩm dệt của một số dân tộc Việt Nam   2008 DT 0043
44 Hoàng Lương Văn hoá các dân tộc Tây Bắc Việt Nam Trường ĐHVH Hà Nội 2005 DT 0044
45 Đoàn Văn Phúc Từ vựng phương ngữ Ê-đê (Lexique des dialectes Êđê) Tp. Hồ Chí Minh 1998 DT 0045
46 Henri Maitre Rừng Người Thượng – Vùng rừng núi cao nguyên miền Trung Việt Nam Tri Thức 2008 DT 0046
47 Diệp Trung Bình (chủ biên) Hoa văn trên vải các dân tộc thiểu số vùng Đông Bắc Bắc Bộ Việt Nam Văn hóa Dân tộc 1997 DT 0047
48 Đỗ Thị Hũa Các tộc người thiểu số nhóm ngôn ngữ Việt – Mường và Tày – Thái Văn hóa Dân tộc 2003 DT 0048
49  Nông Quốc Tuấn Trang phục cổ truyền của người Dao ở Việt Nam Văn hóa Dân tộc 2002 DT 0049
50 Sở Văn hoá thông tin tỉnh Gia Rai, Kon Tum. Hoa văn các dân tộc Gia Rai, Ba Na Xớ nghiệp Quốc doanh 1986 DT 0050
51 Lê Sĩ Giáo (cb), Hoàng Lương, Lâm Bá Nam Dân tộc học đại cương Giỏo dục 2009 DT 0051
52 Trần Trí Dõi Chính sách ngôn ngữ văn hóa các dân tộc ở Việt Nam ĐHQG Hà Nội 2003 DT 0052
53 Trần Trí Dõi Chính sách ngôn ngữ văn hóa các dân tộc ở Việt Nam ĐHQG Hà Nội 2003 DT 0053
54 Trần Trí Dõi Chính sách ngôn ngữ văn hóa các dân tộc ở Việt Nam ĐHQG Hà Nội 2003 DT 0054
55 Đào Huy Quyền Nhạc khí dân tộc Jrai và Banar Xuất bản Trẻ 1998 DT 0055
56 Đào Huy Quyền Tượng gỗ Tây Nguyên Tổng hợp Tp Hồ Chí Minh                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                           DT 0056
57 Phạm Văn Quyết Tôn giáo và biến đổi mức sinh (từ trường hợp thiên chúa giáo xứ đạo Bùi Chu - Nam Định) ĐHQG Hà Nội 2007 DT 0057
58 Phạm Văn Quyết Tôn giáo và biến đổi mức sinh (từ trường hợp thiên chúa giáo xứ đạo Bùi Chu - Nam Định). ĐHQG Hà Nội 2007 DT 0058
59 Phạm Văn Quyết Tôn giáo và biến đổi mức sinh (từ trường hợp thiên chúa giáo xứ đạo Bùi Chu - Nam Định). ĐHQG Hà Nội 2007 DT 0059
60 Viện nghiên cứu Tôn giáo Nhà thờ Công giáo ở Việt Nam: Kiến trúc- lịch sử NXB tổng hợp Tp Hồ Chí Minh. 2004 DT 0060
61 Nguyễn Thị Tâm Tín ngưỡng thờ rồng của người Việt (Kinh) ở xứ Kinh Bắc Khóa Luận 2009 DT 0061
62 Lương Văn Hy, Ngô Văn Lệ, Nguyễn Văn Tiệp,... Hiện đại và động thái của truyền thống ở Việt Nam: Những cách tiếp cận Nhân học (Quyển 1) Nxb ĐHQG Tp Hồ Chí Minh 2010 DT 0062
63 Lương Văn Hy, Ngô Văn Lệ, Nguyễn Văn Tiệp,... Hiện đại và động thái của truyền thống ở Việt Nam: Những cách tiếp cận Nhân học (Quyển 2) Nxb ĐHQG Tp Hồ Chí Minh 2010 DT 0063
64 Nguyễn Kinh Chi, Nguyễn Đổng Chi Người Ba- Na ở Kon Tum Nxb Tri Thức 2011 DT 0064
65 Lâm Bá Nam Nghề dệt cổ truyền ở Đồng bằng Bắc Bộ Việt Nam Nxb KHXH 1999 DT 0065
66 Trung tâm Khoa học và Nhân văn Quốc gia THE SEDANG OF VIET NAM Hà Nội 1998 DT 0066
67 Viện Văn hóa Nghệ thuật Tập quán quản lý và khai thác rừng, đất rừng, nguồn nước của dân tộc Hà Nhì ở Mường Tè – Lai Châu Hà Nội 2008 DT 0067
68 Bảo tàng Văn hóa các dân tộc Việt Nam Nghề thủ công truyền thống của người Nùng Nxb VHDT 2006 DT 0068
69 Bảo tàng Văn hóa các dân tộc Việt Nam Văn hóa phi vật thể của các dân tộc vùng lòng hồ thủy điện Tuyên Quang Nxb VHTT 2006 DT 0069
70 Lương Hồng Quang (chủ biên), Nguyễn Thị Thanh Hoa, Bùi Thị Kim Phương Câu chuyện làng Giang Nxb ĐHQGHN 2011 DT 0070
71 Lương Hồng Quang (chủ biên), Nguyễn Thị Thanh Hoa, Bùi Thị Kim Phương Câu chuyện làng Giang Nxb ĐHQGHN 2011 DT 0071
72 Báo cáo nghiên cứu chính sách của ngân hàng thế giới Đưa vấn đề giới vào phát triển Nxb Văn hóa – Thông tin 2001 DT 0072
73 Tạ Đức Nguồn gốc Người Việt – Người Mường Nxb Tri Thức 2013 DT 0073
74 Nguyễn Văn Sửu Công nghiệp hóa, đô thị hóa và biến đổi sinh kế ở ven đô Hà Nội Nxb Tri Thức 2013 DT 0074
75 Hoàng Thị Quỳnh Nha Sli lượn hát đôi của người Tày Nùng ở Cao Bằng Nxb VHTT 2003 DT 0075
76 Phạm Tuất Then Tày Đăm Nxb VHTT 2006 DT 0076
77 Báo cáo Phát triển Việt Nam Quản lý và Điều hành   2004 DT 0077
78 Lâm Quý Văn hóa Cao Lan Nxb KHXH 2004 DT 0078
79 Hải Liên Trang phục cổ truyền Raglai Nxb ĐHQG 2001 DT 0079
80 Trần Văn Bổn Phong tục và nghi lễ vòng đời người Khmer Nam Bộ Nxb ĐHQG 2002 DT 0080
81 Phan Ngọc Khuê Lễ cấp sắc của người Dao Lô Gang ở Lạng Sơn Nxb VHTT 2003 DT 0081
82 Bùi Thị Kim Phúc Nghi lễ Mo trong đời sống tinh thần của người Mường Nxb ĐHQG 2004 DT 0082
83 Ma Ngọc Dung Nhà sàn truyền thống của người Tày ở Đông Bắc Việt Nam Nxb KHXH 2004 DT 0083
84 Ngô Văn Doanh, Vũ Quang Thiện (Sưu Tầm, tuyển chọn và giới thiệu) Phong tục các dân tộc
Đông Nam Á
Văn hóa Dân tộc 1997 DT 0084
85 Minh Hiệu (Sưu tầm, chỉnh lý, biên soạn). Tục ngữ dân ca Mường Thanh Hóa Văn hóa dân tộc 1999 DT 0085
86 Thào Seo Sình, Phan Xuân Thành, Phan Thanh Từ điển Việt - Mông Giáo dục 1999 DT 0086
87 Lương Thị Đại (Sưu tầm, biên dịch) Tang Lễ của người Thái Trắng Dân tộc 2005 DT 0087
88 Nhiều tác giả Một số vấn đề về Lịch sử và lý thuyết Nhân học Trí thức 2014 DT 0088
89 Nhiều tác giả Nhân học phát triển lịch sử, lý thuyết và công cụ thực hành (Nguyễn Văn Sửu tuyển chọn) Trí thức 2015 DT 0089
90 Nguyễn Ngọc Thanh Văn hóa truyền thống người nguyên thủy ở Tuyên Quang Thời đại 2014 DT 0090
91 Nguyễn Văn Sửu Ảnh hưởng của trường phái Xô – Viết trong nhân học ở   Việt Nam Nxb ĐHQGHN 2019 DT 0091
 
DANH MỤC SÁCH DÂN TỘC HỌC
 
(TỦ SÁCH CỦA GS.TS. LÂM THỊ MỸ DUNG)
 
Stt Tác giả Tên Sách Nxb Năm Kí hiệu
1 Diệp Đình Hoa Dân tộc Hmông và thế giới thực vật Văn hoá dân tộc 1998 CDT 0001
2 Lê Sĩ Giáo (Chủ biên), Hoàng Lương, Lâm Bá Nam, Lê Ngọc Thắng Dân tộc học đại cương Giáo dục 2003 CDT 0002
3 Hội văn nghệ dân gian Việt Nam Giữ gìn và phát huy tài sản văn hoá các dân tộc ở Tây Bắc và Tây Nguyên Khoa học Xã hội 1998 CDT 0003
4 Trần Từ Hoa văn Mường Văn hoá Dân tộc, Hà Nội 1978 CDT 0004
5 Hoàng Lương Hoa văn Thái Văn hoá dân tộc, Hà Nội, 1988 CDT 0005
6 Hoàng Lương Hoa văn Thái Lao Động, Hà Nội 2003 CDT 0006
7 Sở VHTT tỉnh Gia Lai-KonTum Hoa văn các dân tộc Giarai-Bana GiaLai-Kontum 1986 CDT 0007
8 Diệp Đình Hoa Người Việt ở đồng bằng Bắc Bộ Khoa học Xã hội 2000 CDT 0008
9 Bảo tàng Dân tộc học Việt Nam Nhà mồ người Gia Rai   2005 CDT 0009
10 Bộ Xây dựng, Trường ĐH Kiến trúc- Trung tâm kiến trúc Bàn về vấn đề dân tộc và hiện đại trong kiến trúc Việt Nam Bộ Xây dựng 1994 CDT 0010
11 Nguyễn Quốc Lộc và Vũ Thị Việt  Các dân tộc thiểu số Phú Yên Sở VHTT tỉnh Phú Yên 1990 CDT 0011
12 Sở VHTT tỉnh Kon Tum Nhà Rông - Nhà Rông văn hoá
(kỷ yếu hội thảo)
VHTT và T/c VHNT 2004 CDT 0012
13 Hoàng Ma, Trần Đăng Tuấn Số từ Việt-Tày Nùng, Tày Nùng - Việt KHXH 1995 CDT 0013
14 Bình- Nguyên Lộc Nguồn gốc Mã Lai của các dân tộc Việt Nam Lá Bối   CDT 0014
15 Nguyễn Đình KHoa Các dân tộc ở Việt Nam KHXH 1983 CDT 0015
16 Phan Thanh và Trần Đăng Tuấn Số từ Việt - Hmông, Hmông - Việt KHXH 1995 CDT 0016
17 Viện Dân tộc học Sổ tay các dân tộc ở Việt Nam KHXH 1983 CDT 0017
18 Diệp Đình Hoa (cb) Tìm hiểu làng Việt KHXH 1990 CDT 0018
19 Uỷ ban Khoa học xã hội Việt Nam- Viện Ngôn ngữ học Thuật ngữ sử học, dân tộc học, khảo cổ học (có chú thêm tiếng Pháp) KHXH 1970 CDT 0019
20 Lê Sĩ Giáo (Chủ biên), Hoàng Lương, Lâm Bá Nam, Lê Ngọc Thắng Dân tộc học đại cương Giáo dục 2003 CDT 0020
21 Lê Ngọc Thắng Nghệ thuật trang phục Thái VH Dân tộc -TTVH Việt Nam 1990 CDT 0021  
22 Viện Đông Nam á Một số luật tục và luật cổ ở Đông Nam á VHTT 1995 CDT 0022
23 Hoàng Lương Luật tục với việc bảo tồn và phát huy di sản văn hoá truyền thống một số dân tộc ở Tây Bắc Việt Nam VHDT 2004 CDT 0023
24 Nguyễn Cường và Hoàng Văn Nghiệm Xứ Lạng: văn hoá và du lịch VHDT 2000 CDT 0024

Tổng số điểm của bài viết là: 1 trong 1 đánh giá

Xếp hạng: 1 - 1 phiếu bầu
Click để đánh giá bài viết

  Ý kiến bạn đọc

Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây