Stt | Tác giả | Tên Sách | Nxb | Năm | Kí hiệu |
1 | Hà Thị Nự | Giá trị văn hoá trong nghề thủ công đan lát của các tộc người Việt Nam | Văn hoá Dân tộc | 2004 | DT 0001 |
2 | Hoàng Lương | Hoa văn Thái | Lao Động, Hà Nội | 2003 | DT 0002 |
3 | Diệp Đình Hoa | Làng cây dừa (Tập I) | Khoa học xã hội | 2004 | DT 0003 |
4 | Diệp Đình Hoa | Làng cây dừa (Tập II) | Khoa học xã hội | 2004 | DT 0004 |
5 | Từ Chi | Góp phần tìm hiểu văn hoá và tộc người, | Văn hoá dân tộc, | 2004 | DT 0005 |
6 | Charles Keyes | Tính dân tộc và quan hệ ở Đông Nam á và Việt Nam | Hà Nội | 2005 | DT 0006 |
7 | Bộ Ngoại giao và Thương mai | Vũ điệu trên cát | Văn hoá-Thông tin | 2005 | DT 0007 |
8 | Bộ Ngoại giao và Thương mai | Vũ điệu trên cát | Văn hoá-Thông tin | 2005 | DT 0008 |
9 | Bộ Ngoại giao và Thương mai | Vũ điệu trên cát | Văn hoá-Thông tin | 2005 | DT 0009 |
10 | Hoàng Thị Quỳnh Nga | Sli lượn hát đôi của người Tày Nùng ở Cao Bằng | VHTT | 2003 | DT 0010 |
11 | Trịnh Duy Luân và Nguyễn Quang Vinh | Tác động kinh tế-xã hội của đổi mới trong lĩnh vực nhà ở đô thị | KHXH | 1998 | DT 0011 |
12 | Hoàng Lương | Lễ hội thiểu số của các dân tộc thiểu số ở miền Bắc Việt Nam | VHDT | 2002 | DT 0012 |
13 | Diệp Trung Bình | Lễ hội cổ truyền các dân tộc Hoa, Sán Dìu ở Việt Nam | VHDT | 2002 | DT 0013 |
14 | Trung tâm Tiền sử Đông Nam á | Thói quen ăn đất đá ở Việt Nam: Hiện trạng và những kiến giải khoa học | BTDTVN | 2005 | DT 0014 |
15 | Trường ĐHKHXH&NV | Toạ đàm Xây dựng tài liệu liệu tham khảo chương trình đào tạo nhân học | Hà Nội | 2004 | DT 0015 |
16 | Nguyễn Đình Khoa | Các dân tộc ở Việt Nam | KHXH | 1983 | DT 0016 |
17 | Trung tâm KHXH & NV Quốc gia | Sự phát triển văn hoá xã hội của người Dao: hiện tại và tương lai | Hà Nội | 1998 | DT 0017 |
18 | TT KHXH& NV | Người Xơ Đăng ở Việt Nam | Hà Nội | 1998 | DT 0018 |
19 | Đỗ Đức Lợi | Tập tục chu kỳ đời người của các tộc người ngôn ngữ Hmông - Dao ở Việt Nam | VHDT | 2002 | DT 0019 |
20 | Đoàn Văn Phúc | Từ vựng các phương ngữ Ê-đê | Tp. Hồ Chí Minh | 1998 | DT 0020 |
21 | Trường ĐHKHXH&NV | Toạ đàm khung chương trình Thạc sĩ Nhân học | 2004 | 2004 | DT 0021 |
22 | Viện VH Thông tin | Toạn đàm đánh giá chương trình đào tạo Tiến sĩ | 2003 | DT 0022 | |
23 | Chu Thái Sơn (cb) | Người Dao | NXB Trẻ | 2005 | DT 0023 |
24 | Nguyễn Văn Huy | Từ dân tộc học đến Bảo tàng dân học: con đường học tập và nghiên cứu (Tập II) | KHXH | 2005 | DT 0024 |
25 | Nguyễn Văn Huy | Từ dân tộc học đến Bảo tàng dân học: con đường học tập và nghiên cứu (Tập I) | KHXH | 2005 | DT 0025 |
26 | Nguyễn Khắc Tụng và Nguyễn Anh Cường | Trang phục cổ truyền của người Dao | KHXH | 2004 | DT 0026 |
27 | Ka Số Liểng & Ma Mơ Khử | Trường ca Hbia Tà Lúi -Kalipu, Dân tộc Chăm Phú Yên | VHDT | 2002 | DT 0027 |
28 | Mai Thanh Sơn | Văn hoá vật chất người Phù Lá | VHDT | 2002 | DT 0028 |
29 | Ngọc Hải | Bản sắc văn hoá dân tộc Mảng | VHDT | 2003 | DT 0029 |
30 | Trung tâm KHXH và NV Quốc gia | Các công trình của Bảo tàng Dân tộc học Việt Nam III | KHXH | 2002 | DT 0030 |
31 | Trung tâm KHXH và NV Quốc gia | Các công trình của Bảo tàng Dân tộc học Việt Nam IV | KHXH | 2004 | DT 0031 |
32 | Trung tâm KHXH và NV Quốc gia | Các công trình của Bảo tàng Dân tộc học Việt Nam V | KHXH | 2005 | DT 0032 |
33 | Bế Viết Đẳng | Dân tộc học Việt Nam - Định hướng và thành tựu nghiên cứu (1973-1998) | KHXH | 2006 | DT 0033 |
34 | Trần Bình | Dân tộc Xinh Mun ở Việt Nam | VHDT | 1999 | DT 0034 |
35 | Trung tâm KHXH & NV Quốc gia | Dân tộc Si La ở Việt Nam | VHDT | 2001 | DT 0035 |
36 | Trung tâm KHXH & NV Quốc gia | Dân tộc Khơ Mú ở Việt Nam | VHDT | 1999 | DT 0036 |
37 | Nguyễn Văn Huy và tác giả khác | Đồ vải của người Thái ở tiểu vùng sông Mê Kông - tiếp nối và biến đổi | BT Dân tộc học Việt Nam | 2006 | DT 0037 |
38 | Ngô Văn Doanh | Lễ hội Ri Ja Nư Gar của người Chăm | VHDT | 1998 | DT 0038 |
39 | Chu Thái Sơn (cb) và Phạm Văn Lợi | Người Co | Trẻ | 2005 | DT 0039 |
40 | Chu Thái Sơn (cb) và Nguyễn Trường Giang | Người Gia Rai | Trẻ | 2005 | DT 0040 |
41 | Bùi Tuyết Mai (cb) | Người Mường trên đất tổ Hùng Vương | VHTT | 2001 | DT 0041 |
42 | Nguyễn Văn Sửu | Bài giảng môn: Nhập môn Nhân học Xã hội | 2007 | DT 0042 | |
43 | Nguyễn Thị Huyền Trang | Biểu tượng mặt trời trên sản phẩm dệt của một số dân tộc Việt Nam | 2008 | DT 0043 | |
44 | Hoàng Lương | Văn hoá các dân tộc Tây Bắc Việt Nam | Trường ĐHVH Hà Nội | 2005 | DT 0044 |
45 | Đoàn Văn Phúc | Từ vựng phương ngữ Ê-đê (Lexique des dialectes Êđê) | Tp. Hồ Chí Minh | 1998 | DT 0045 |
46 | Henri Maitre | Rừng Người Thượng – Vùng rừng núi cao nguyên miền Trung Việt Nam | Tri Thức | 2008 | DT 0046 |
47 | Diệp Trung Bình (chủ biên) | Hoa văn trên vải các dân tộc thiểu số vùng Đông Bắc Bắc Bộ Việt Nam | Văn hóa Dân tộc | 1997 | DT 0047 |
48 | Đỗ Thị Hũa | Các tộc người thiểu số nhóm ngôn ngữ Việt – Mường và Tày – Thái | Văn hóa Dân tộc | 2003 | DT 0048 |
49 | Nông Quốc Tuấn | Trang phục cổ truyền của người Dao ở Việt Nam | Văn hóa Dân tộc | 2002 | DT 0049 |
50 | Sở Văn hoá thông tin tỉnh Gia Rai, Kon Tum. | Hoa văn các dân tộc Gia Rai, Ba Na | Xớ nghiệp Quốc doanh | 1986 | DT 0050 |
51 | Lê Sĩ Giáo (cb), Hoàng Lương, Lâm Bá Nam | Dân tộc học đại cương | Giỏo dục | 2009 | DT 0051 |
52 | Trần Trí Dõi | Chính sách ngôn ngữ văn hóa các dân tộc ở Việt Nam | ĐHQG Hà Nội | 2003 | DT 0052 |
53 | Trần Trí Dõi | Chính sách ngôn ngữ văn hóa các dân tộc ở Việt Nam | ĐHQG Hà Nội | 2003 | DT 0053 |
54 | Trần Trí Dõi | Chính sách ngôn ngữ văn hóa các dân tộc ở Việt Nam | ĐHQG Hà Nội | 2003 | DT 0054 |
55 | Đào Huy Quyền | Nhạc khí dân tộc Jrai và Banar | Xuất bản Trẻ | 1998 | DT 0055 |
56 | Đào Huy Quyền | Tượng gỗ Tây Nguyên | Tổng hợp Tp Hồ Chí Minh | DT 0056 | |
57 | Phạm Văn Quyết | Tôn giáo và biến đổi mức sinh (từ trường hợp thiên chúa giáo xứ đạo Bùi Chu - Nam Định) | ĐHQG Hà Nội | 2007 | DT 0057 |
58 | Phạm Văn Quyết | Tôn giáo và biến đổi mức sinh (từ trường hợp thiên chúa giáo xứ đạo Bùi Chu - Nam Định). | ĐHQG Hà Nội | 2007 | DT 0058 |
59 | Phạm Văn Quyết | Tôn giáo và biến đổi mức sinh (từ trường hợp thiên chúa giáo xứ đạo Bùi Chu - Nam Định). | ĐHQG Hà Nội | 2007 | DT 0059 |
60 | Viện nghiên cứu Tôn giáo | Nhà thờ Công giáo ở Việt Nam: Kiến trúc- lịch sử | NXB tổng hợp Tp Hồ Chí Minh. | 2004 | DT 0060 |
61 | Nguyễn Thị Tâm | Tín ngưỡng thờ rồng của người Việt (Kinh) ở xứ Kinh Bắc | Khóa Luận | 2009 | DT 0061 |
62 | Lương Văn Hy, Ngô Văn Lệ, Nguyễn Văn Tiệp,... | Hiện đại và động thái của truyền thống ở Việt Nam: Những cách tiếp cận Nhân học (Quyển 1) | Nxb ĐHQG Tp Hồ Chí Minh | 2010 | DT 0062 |
63 | Lương Văn Hy, Ngô Văn Lệ, Nguyễn Văn Tiệp,... | Hiện đại và động thái của truyền thống ở Việt Nam: Những cách tiếp cận Nhân học (Quyển 2) | Nxb ĐHQG Tp Hồ Chí Minh | 2010 | DT 0063 |
64 | Nguyễn Kinh Chi, Nguyễn Đổng Chi | Người Ba- Na ở Kon Tum | Nxb Tri Thức | 2011 | DT 0064 |
65 | Lâm Bá Nam | Nghề dệt cổ truyền ở Đồng bằng Bắc Bộ Việt Nam | Nxb KHXH | 1999 | DT 0065 |
66 | Trung tâm Khoa học và Nhân văn Quốc gia | THE SEDANG OF VIET NAM | Hà Nội | 1998 | DT 0066 |
67 | Viện Văn hóa Nghệ thuật | Tập quán quản lý và khai thác rừng, đất rừng, nguồn nước của dân tộc Hà Nhì ở Mường Tè – Lai Châu | Hà Nội | 2008 | DT 0067 |
68 | Bảo tàng Văn hóa các dân tộc Việt Nam | Nghề thủ công truyền thống của người Nùng | Nxb VHDT | 2006 | DT 0068 |
69 | Bảo tàng Văn hóa các dân tộc Việt Nam | Văn hóa phi vật thể của các dân tộc vùng lòng hồ thủy điện Tuyên Quang | Nxb VHTT | 2006 | DT 0069 |
70 | Lương Hồng Quang (chủ biên), Nguyễn Thị Thanh Hoa, Bùi Thị Kim Phương | Câu chuyện làng Giang | Nxb ĐHQGHN | 2011 | DT 0070 |
71 | Lương Hồng Quang (chủ biên), Nguyễn Thị Thanh Hoa, Bùi Thị Kim Phương | Câu chuyện làng Giang | Nxb ĐHQGHN | 2011 | DT 0071 |
72 | Báo cáo nghiên cứu chính sách của ngân hàng thế giới | Đưa vấn đề giới vào phát triển | Nxb Văn hóa – Thông tin | 2001 | DT 0072 |
73 | Tạ Đức | Nguồn gốc Người Việt – Người Mường | Nxb Tri Thức | 2013 | DT 0073 |
74 | Nguyễn Văn Sửu | Công nghiệp hóa, đô thị hóa và biến đổi sinh kế ở ven đô Hà Nội | Nxb Tri Thức | 2013 | DT 0074 |
75 | Hoàng Thị Quỳnh Nha | Sli lượn hát đôi của người Tày Nùng ở Cao Bằng | Nxb VHTT | 2003 | DT 0075 |
76 | Phạm Tuất | Then Tày Đăm | Nxb VHTT | 2006 | DT 0076 |
77 | Báo cáo Phát triển Việt Nam | Quản lý và Điều hành | 2004 | DT 0077 | |
78 | Lâm Quý | Văn hóa Cao Lan | Nxb KHXH | 2004 | DT 0078 |
79 | Hải Liên | Trang phục cổ truyền Raglai | Nxb ĐHQG | 2001 | DT 0079 |
80 | Trần Văn Bổn | Phong tục và nghi lễ vòng đời người Khmer Nam Bộ | Nxb ĐHQG | 2002 | DT 0080 |
81 | Phan Ngọc Khuê | Lễ cấp sắc của người Dao Lô Gang ở Lạng Sơn | Nxb VHTT | 2003 | DT 0081 |
82 | Bùi Thị Kim Phúc | Nghi lễ Mo trong đời sống tinh thần của người Mường | Nxb ĐHQG | 2004 | DT 0082 |
83 | Ma Ngọc Dung | Nhà sàn truyền thống của người Tày ở Đông Bắc Việt Nam | Nxb KHXH | 2004 | DT 0083 |
84 | Ngô Văn Doanh, Vũ Quang Thiện (Sưu Tầm, tuyển chọn và giới thiệu) | Phong tục các dân tộc Đông Nam Á |
Văn hóa Dân tộc | 1997 | DT 0084 |
85 | Minh Hiệu (Sưu tầm, chỉnh lý, biên soạn). | Tục ngữ dân ca Mường Thanh Hóa | Văn hóa dân tộc | 1999 | DT 0085 |
86 | Thào Seo Sình, Phan Xuân Thành, Phan Thanh | Từ điển Việt - Mông | Giáo dục | 1999 | DT 0086 |
87 | Lương Thị Đại (Sưu tầm, biên dịch) | Tang Lễ của người Thái Trắng | Dân tộc | 2005 | DT 0087 |
88 | Nhiều tác giả | Một số vấn đề về Lịch sử và lý thuyết Nhân học | Trí thức | 2014 | DT 0088 |
89 | Nhiều tác giả | Nhân học phát triển lịch sử, lý thuyết và công cụ thực hành (Nguyễn Văn Sửu tuyển chọn) | Trí thức | 2015 | DT 0089 |
90 | Nguyễn Ngọc Thanh | Văn hóa truyền thống người nguyên thủy ở Tuyên Quang | Thời đại | 2014 | DT 0090 |
91 | Nguyễn Văn Sửu | Ảnh hưởng của trường phái Xô – Viết trong nhân học ở Việt Nam | Nxb ĐHQGHN | 2019 | DT 0091 |
Stt | Tác giả | Tên Sách | Nxb | Năm | Kí hiệu |
1 | Diệp Đình Hoa | Dân tộc Hmông và thế giới thực vật | Văn hoá dân tộc | 1998 | CDT 0001 |
2 | Lê Sĩ Giáo (Chủ biên), Hoàng Lương, Lâm Bá Nam, Lê Ngọc Thắng | Dân tộc học đại cương | Giáo dục | 2003 | CDT 0002 |
3 | Hội văn nghệ dân gian Việt Nam | Giữ gìn và phát huy tài sản văn hoá các dân tộc ở Tây Bắc và Tây Nguyên | Khoa học Xã hội | 1998 | CDT 0003 |
4 | Trần Từ | Hoa văn Mường | Văn hoá Dân tộc, Hà Nội | 1978 | CDT 0004 |
5 | Hoàng Lương | Hoa văn Thái | Văn hoá dân tộc, Hà Nội, | 1988 | CDT 0005 |
6 | Hoàng Lương | Hoa văn Thái | Lao Động, Hà Nội | 2003 | CDT 0006 |
7 | Sở VHTT tỉnh Gia Lai-KonTum | Hoa văn các dân tộc Giarai-Bana | GiaLai-Kontum | 1986 | CDT 0007 |
8 | Diệp Đình Hoa | Người Việt ở đồng bằng Bắc Bộ | Khoa học Xã hội | 2000 | CDT 0008 |
9 | Bảo tàng Dân tộc học Việt Nam | Nhà mồ người Gia Rai | 2005 | CDT 0009 | |
10 | Bộ Xây dựng, Trường ĐH Kiến trúc- Trung tâm kiến trúc | Bàn về vấn đề dân tộc và hiện đại trong kiến trúc Việt Nam | Bộ Xây dựng | 1994 | CDT 0010 |
11 | Nguyễn Quốc Lộc và Vũ Thị Việt | Các dân tộc thiểu số Phú Yên | Sở VHTT tỉnh Phú Yên | 1990 | CDT 0011 |
12 | Sở VHTT tỉnh Kon Tum | Nhà Rông - Nhà Rông văn hoá (kỷ yếu hội thảo) |
VHTT và T/c VHNT | 2004 | CDT 0012 |
13 | Hoàng Ma, Trần Đăng Tuấn | Số từ Việt-Tày Nùng, Tày Nùng - Việt | KHXH | 1995 | CDT 0013 |
14 | Bình- Nguyên Lộc | Nguồn gốc Mã Lai của các dân tộc Việt Nam | Lá Bối | CDT 0014 | |
15 | Nguyễn Đình KHoa | Các dân tộc ở Việt Nam | KHXH | 1983 | CDT 0015 |
16 | Phan Thanh và Trần Đăng Tuấn | Số từ Việt - Hmông, Hmông - Việt | KHXH | 1995 | CDT 0016 |
17 | Viện Dân tộc học | Sổ tay các dân tộc ở Việt Nam | KHXH | 1983 | CDT 0017 |
18 | Diệp Đình Hoa (cb) | Tìm hiểu làng Việt | KHXH | 1990 | CDT 0018 |
19 | Uỷ ban Khoa học xã hội Việt Nam- Viện Ngôn ngữ học | Thuật ngữ sử học, dân tộc học, khảo cổ học (có chú thêm tiếng Pháp) | KHXH | 1970 | CDT 0019 |
20 | Lê Sĩ Giáo (Chủ biên), Hoàng Lương, Lâm Bá Nam, Lê Ngọc Thắng | Dân tộc học đại cương | Giáo dục | 2003 | CDT 0020 |
21 | Lê Ngọc Thắng | Nghệ thuật trang phục Thái | VH Dân tộc -TTVH Việt Nam | 1990 | CDT 0021 |
22 | Viện Đông Nam á | Một số luật tục và luật cổ ở Đông Nam á | VHTT | 1995 | CDT 0022 |
23 | Hoàng Lương | Luật tục với việc bảo tồn và phát huy di sản văn hoá truyền thống một số dân tộc ở Tây Bắc Việt Nam | VHDT | 2004 | CDT 0023 |
24 | Nguyễn Cường và Hoàng Văn Nghiệm | Xứ Lạng: văn hoá và du lịch | VHDT | 2000 | CDT 0024 |
Ý kiến bạn đọc
Những tin mới hơn