Stt | Tác giả | Tên tác phẩm | NXB | Năm | Ký hiệu |
1 | Hà Văn Tấn và Nguyễn Văn Kự | Đình Việt Nam | Tp Hồ Chí Minh | 1998 | KC 0001 |
2 | Viện Khảo cổ học | Những phát hiện mới về khảo cổ học năm 2004 | Hà Nội | 2015 | KC 0002 |
3 | Trần Quốc Vượng, Hà Văn Tấn, Diệp Đình Hoa | Cơ sở Khảo cổ học | Đại học & Trung học chuyên nghiệp Hà Nội | 1978 | KC 0003 |
4 | Trần Quốc Vượng, Hà Văn Tấn, Diệp Đình Hoa | Cơ sở Khảo cổ học | Đại học & Trung học chuyên nghiệp, Hà Nội | 1978 | KC 0004 |
5 | Sở Văn hoá thông tin Tp. Hồ Chí Minh | Cổ vật tiêu biểu tại Tp. Hồ Chí Minh | Tp. Hồ Chí Minh | 2005 | KC 0005 |
6 | Bảo tàng Lịch sử Việt Nam | Cổ vật Việt Nam | Hà Nội | 2003 | KC 0006 |
7 | Hà Văn Tấn | Chữ trên đá, chữ trên đồng minh văn và lịch sử | Khoa học xã hội, HN | 2002 | KC 0007 |
8 | Lê Đình Phụng | Văn hoá Champa ở Thừa Thiên Huế | VHTT & Viện VH | 2007 | KC 0008 |
9 | Viện Khảo cổ học | Cơ sở đào tạo sau đại học viện KC | KHXH | 1996 | KC 0009 |
10 | Viện Khảo cổ học | Tổng mục lục 40 năm Tạp chí Khảo cổ học 1969- 2009 | KHXH | 2009 | KC 0010 |
11 | Ngô Văn Doanh, Nguyễn Văn Kự | Du khảo Văn hoá Chăm | Thế giới | 2005 | KC 0011 |
12 | Hà Văn Tấn | Theo dấu chân các Văn hóa cổ | Nxb KHXH | 1997 | KC 0012 |
13 | Andreas Renecke | Hành trình vào khảo cổ học Việt Nam | Linden | 1998 | KC 0013 |
14 | UBND thị xã Hội An & Trung tâm QLDT Hội An | Văn hoá Sa Huỳnh ở Hội An | Hội An | 2004 | KC 0014 |
15 | Viện Khoa học Xã hội Việt Nam | Hội thảo khoa học toàn quốc đánh giá giá trị và đề xuất phương án bảo tồn, phát huy giá trị khu di tích Hoàng thành Thăng Long tại 18 Hoàng Diệu Hà Nội | Hà Nội | 2004 | KC 0015 |
16 | TTKHXH&NV Quốc gia; Viện Khảo cổ học | Khảo cổ học tiền sử và sơ sử Sơn La | KHXH Hà Nội | 2003 | KC 0016 |
17 | Hà Văn Tấn (chủ biên) | Khảo cổ học Việt Nam, tập I - Thời đại đồ đá Việt Nam | KHXH Hà Nội | 1999 | KC 0017 |
18 | Hà Văn Tấn (chủ biên) | Khảo cổ học Việt Nam, tập II - Thời đại kim khí Việt Nam | KHXH Hà Nội | 1999 | KC 0018 |
19 | Hà Văn Tấn (chủ biên) | Khảo cổ học Việt Nam, tập III - Khảo cổ học lịch sử Việt nam | KHXH Hà Nội | 2002 | KC 0019 |
20 | Nguyễn Khắc Sử | Khảo cổ học Vùng duyên hải đông bắc Việt Nam | KHXH Hà Nội | 2005 | KC 0020 |
21 | Trường ĐHKHXH&NV | Kỷ yếu hội thảo khoa học: 5 năm nghiên cứu và đào tạo của Bộ môn Khảo cổ học | CTQG | 2002 | KC 0021 |
22 | David.J.Meltzer, Don.D.Fowler và Jeremy. A.Sabloff (Bản dịch của PGS.TS Lâm Thị Mỹ Dung, Chu Hương Ly. Hiệu đính PGS.TS Nguyễn Văn Kim) |
Khảo cổ học Mỹ: Quá khứ và tương lai | Hà Nội | 2005 | KC 0022 |
23 | Viện KHXH Việt Nam và Viện Khảo cổ học | Một thế kỷ Khảo cổ học Việt Nam - tập I | KHXH Hà Nội | 2005 | KC 0023 |
24 | Viện Khoa học xã hội Việt Nam, Viện Khảo cổ học | Một thế kỷ Khảo cổ học Việt Nam - Tập II | KHXH Hà Nội | 2005 | KC 0024 |
25 | Đặng Hồng Sơn | Gạch ngói và vật liệu trang trí trên mái thời Lý-Trần-Hồ | Thế giới | 2016 | KC 0025 |
26 | Diệp Đình Hoa | Những con đường khám phá | Bảo tàng Lịch sử VN | 2004 | KC 0026 |
27 | Hội cổ vật Thiên Trường tỉnh Nam Định | Những cổ vật tiêu biểu Nam Định | Nam Định | 2005 | KC 0027 |
28 | Viện Khảo cổ học | Những phát hiện mới về Khảo cổ học 1994 | KHXH Hà Nội | 1995 | KC 0028 |
29 | Viện Khảo cổ học | Những phát hiện mới về Khảo cổ học 1995 | KHXH Hà Nội | 1996 | KC 0029 |
30 | Viện Khảo cổ học | Những phát hiện mới về Khảo cổ học 2002 | KHXH Hà Nội | 2002 | KC 0030 |
31 | Viện Khảo cổ học | Những phát hiện mới về Khảo cổ học 2003 | KHXH Hà Nội | 2004 | KC 0031 |
32 | Viện Khảo cổ học | Những phát hiện mới về Khảo cổ học 2004 | KHXH Hà Nội | 2005 | KC 0032 |
33 | Trần Bá Việt (chủ biên) | Nghiên cứu kỹ thuật xây dựng tháp Champa phục vụ trùng tu và phát huy giá trị di tích | Xây dựng | 2002 | KC 0033 |
34 | Nguyễn Đình Chiến | Tàu cổ Cà Mau (1723-1735) | KHXH Hà Nội | 2002 | KC 0034 |
35 | Trung tâm khoa học xã hội & Nhân văn Quốc gia; Viện Khảo cổ học. | Tổng mục lục những phát hiện mới về Khảo cổ học (1972 - 2001). | KHXH Hà Nội | 2003 | KC 0035 |
36 | J.C. Sharma | Tháp Chàm ở Việt Nam | KHXH Hà Nội | 1992 | KC 0036 |
37 | Lâm Thị Mỹ Dung | Thời đại đồ đồng | ĐHQG Hà Nội | 2008 | KC 0037 |
38 | Lâm Thị Mỹ Dung ( Chủ biên ) | Địa điểm khảo cổ học Thành Dền: Những giá trị lịch sử văn hóa nổi bật | ĐHQG Hà Nội | 2016 | KC0038 |
39 | Trịnh Sinh- Nguyễn Văn Huyên | Trang sức người Việt cổ | Văn hoá Dân tộc | 2001 | KC 0039 |
40 | Bảo tàng Lịch sử Việt Nam | Tiền kim loại Việt Nam (Vietnamese coins) | Hà Nội | 2005 | KC 0040 |
41 | Hán Văn Khẩn | Văn hoá Phùng Nguyên | Đại học Quốc gia | 2005 | KC 0041 |
42 | Hà văn Tấn, Nguyễn Khắc Sử, Trình Năng Chung | Văn hoá Sơn Vi | KHXH Hà Nội | 1999 | KC 0042 |
43 | Lâm Thị Mỹ Dung | Văn hoá Óc Eo - Bài giảng chuyên đề | Hà Nội | 2005 | KC 0043 |
44 | Trần Anh Dũng | Vật liệu kiến trúc và Kiến trúc thành Thăng Long qua một số cuộc khai quật. | Hà Nội | KC 0044 | |
45 | Nguyễn Trung Chiến | Văn hoá Quỳnh Văn – Quynh Van Culture | KHXH Hà Nội | 1998 | KC 0045 |
46 | Hà Hữu Nga | Văn hoá Bắc Sơn – Bac Son Culture | KHXH Hà Nội | 2001 | KC 0046 |
47 | Phạm Thị Ninh | Văn hoá Bàu Tró – Bau Tro Culture | KHXH Hà Nội | 2000 | KC 0047 |
48 | Hà Văn Tấn | Về khảo cổ học tiền sử Đông Nam Á | Viện Đông Nam Á | 1961 | KC 0048 |
49 | David.J.Meltzer, Don.D.Fowler và Jeremy. A.Sabloff (Bản dịch của PGS.TS Lâm Thị Mỹ Dung, Chu Hương Ly. Hiệu đính PGS.TS Nguyễn Văn Kim) |
Khảo cổ học Mỹ: Quá khứ và tương lai | Hà Nội | 2006 | KC 0049 |
50 | Bảo tàng Lịch sử Việt Nam tại Tp. Hồ Chí Minh | Gốm Việt Nam tại Bảo tàng Lịch sử Việt Nam thành phố Hồ Chí Minh | Trẻ | 1999 | KC 0050 |
51 | Hà Văn Tấn – Trần Quốc Vượng | Sơ yếu khảo cổ học nguyên thuỷ Việt Nam | Giáo dục, Hà Nội | 1961 | KC 0051 |
52 | Lâm Thị Mỹ Dung , Bùi Hữu Tiến( Chủ biên ) | Bảo tành Nhân học- Những thành tựu và con đường tương lai | Nhà xuất bản thế giới | 2015 | KC0052 |
53 | Bảo tàng Lịch sử Việt Nam | Kho báu tiền cổ Đại Việt (The Treasure of Đại Việt Ancient Coins) |
Bảo tàng Lịch sử Việt Nam, Hà Nội | 2006 | KC 0053 |
54 | Viện KHXH Việt Nam và Viện Khảo cổ học. | Hoàng thành Thăng Long | Văn hoá Thông tin | 2006 | KC 0054 |
55 | Bảo tàng Đồng Nai | Văn hoá Khảo cổ thời đại kim khí vùng đất ngập mặn Đồng Nai | Tổng hợp Đồng Nai | 2006 | KC 0055 |
56 | Nguyễn Văn Đoàn | Lam Kinh khám phá từ lòng đất | NXB Văn hóa dân tộc | 2015 | KC 0056 |
57 | Bùi Văn Liêm | Mộ thuyền trong văn hóa Đông Sơn ở Việt Nam | Viện Khảo cổ học | 2000 | KC 0057 |
58 | Keiji Imamura (dịch nguyên bản từ tiếng Anh) | Nhật Bản thời tiền sử - Những triển vọng mới trên bán đảo Đông Nam Á. |
UCL Press, University College of London | 1996 | KC 0058 |
59 | Bùi Hữu Tiến | Nghề luyện kim văn hóa Đồng Đậu | NXB Thế giới | 2015 | KC 0059 |
60 | Bùi Hữu Tiến | Nghề luyện kim văn hóa Đồng Đậu | NXB Thế giới | 2015 | KC 0060 |
61 | Lê Đức Thọ | Văn hóa Champa: Di tích và huyền thoại ( tỉnh Quảng Trị ) | NXB Thuận Hóa | KC 0061 | |
62 | Nguyễn Văn Long | Tìm hiểu về nguồn gốc tổ tiên loài người | Thanh niên | 2006 | KC 0062 |
63 | Nguyễn Thị Minh Lý | Đại cương về cổ vật Việt Nam | ĐH Văn hoá Hà Nội | 2004 | KC 0063 |
64 | Phạm Đức Mạnh | Trống đồng kiểu Đông Sơn ở miền nam Việt Nam | ĐHQG Tp. HCM | 2005 | KC 0064 |
65 | Bảo tàng Đồng Nai | Văn hoá khảo cổ thời đại kim khí ở vùng đất ngập mặn Đồng Nai |
Đồng Nai | 2006 | KC 0065 |
66 | tập Kỷ yếu | Hội thảo văn hoá Sa Huỳnh | Hội An | 1999 | KC 0066 |
67 | Lê Thị Thanh Hà | Gốm sứ thời Minh | Bảo tàng Lịch sử VN | 2004 | KC 0067 |
68 | Viện Khoa học Xã hội Việt Nam | Nhận diện giá trị khu di tích Hoàng thành Thăng Long sau 5 năm nghiên cứu so sánh (2004-2008) | Hà Nội | 2008 | KC 0068 |
69 | Lâm Thị Mỹ Dung, Đặng Hồng Sơn | Những chứng cứ lịch sử về ứng dụng khoa học trong sản xuất tiểu thủ công nghiệp ở Thăng Long thời nhà Lê | KX 09 | 2006 | KC 0069 |
70 | Lâm Thị Mỹ Dung, Bùi Hữu Tiến, Nguyễn Công Khanh | Những chứng cứ lịch sử về ứng dụng khoa học trong sản xuất tiểu thủ công nghiệp ở Thăng Long thời nhà Lê | KX 09 | 2006 | KC 0070 |
71 | Trung tâm bảo tồn di tích Cổ Loa - Thành cổ Hà Nội | Hoàng thành Thăng Long - những điều cần biết | Thế giới | 2008 | KC 0071 |
72 | Sở Văn hoá TT Tp. Hồ Chí Minh | Văn hoá Sài Gòn - Thành phố Hồ Chí Minh TkXX | Tp. Hồ Chí Minh | 2002 | KC 0072 |
73 | Viện Khảo cổ học | Nghiên cứu KCH một số thương cảng cổ ở vùng biển miền Bắc Việt Nam từ TK IX đến TK XVII | Hà Nội | 2002 | KC 0073 |
74 | UBND thị xã Hội An | Kỷ yếu Cù Lao Chàm: vị thế, tiềm năng và triển vọng | Hội An | 2007 | KC 0074 |
75 | Phạm Đức Mạnh | Đàn đá Tiền sử Lộc Ninh | ĐHQG Tp.HCM | 2007 | KC 0075 |
76 | Viện Khảo cổ học | Văn hóa Đồng Đậu: 40 năm phát hiện và nghiên cứu | KHXH Hà Nội | 2003 | KC 0076 |
77 | Vũ Kim Lộc | Cổ vật huyền bí | Văn hóa Dân tộc | 2006 | KC 0077 |
78 | Bùi Thị Thu Phương | Đồ gốm văn hóa Phùng Nguyên | NXB Chính trị Quốc Gia | 2015 | KC 0078 |
79 | Nguyễn Đình Chiến và Phạm Quốc Quân | 2000 năm gốm Việt Nam | BTLS Việt Nam | 2005 | KC 0079 |
80 | Trình Năng Chung | Tiền sử và Sơ sử Tuyên Quang | NXB Khoa học Xã hội | 2009 | KC 0080 |
81 | Phạm Quốc Quân, Nguyễn Đình Chiến | Gốm hoa nâu Việt Nam | Bảo tàng Lịch sử Việt Nam | 2005 | KC 0081 |
82 | Viện KCH | Những phát hiện mới về Khảo cổ học năm 2005 | KHXH | 2006 | KC: 0082 |
83 | Kỷ yếu hội nghị nghiên cứu Hùng Vương | Hùng Vương dựng nước tập II | Khoa học Xã hội | 1972 | KC 0083 |
84 | Colin Renfrew-Paul Bahl Đặng Văn Thắng, Lê Long Hồ, Trần Hạnh Minh Phương (dịch) |
Khảo cổ học lý thuyết, phương pháp và thực hành | NXB Trẻ | KC 0084 | |
85 | Nguyễn Quang Quyền | Tổ tiên của người hiện đại | Khoa học kỹ thuật | 1977 | KC 0085 |
86 | Hội thảo Quốc tế - Edit by Andreas Reinecker | Toàn cảnh khảo cổ học Việt Nam ( Perfectives on the Archaeologyof Viet Nam ) | KC 0086 | ||
87 | Kỷ yếu Hội thảo khoa học | Cổ Loa truyền thống và hiện đại | Trường ĐHKHXH&NV, TT BTKDT Cổ Loa, Hà Nội | 2007 | KC 0087 |
88 | Hội thảo khoa học | Cổ Loa truyền thống và hiện đại | Trường ĐHKHXH&NV, TTBTDT Cổ Loa, Hà Nội | 2007 | KC 0088 |
89 | Sở VHTTDL Quảng Ngãi | Kỷ niệm 100 năm phát hiện và nghiên cứu VH Sa Huỳnh | T/c Cẩm Thành | 2009 | KC 0089 |
90 | Viện Khảo cổ học | Hùng Vương dựng nước tập II | Khoa học Xã hội | 1972 | KC 0090 |
91 | Viện Khảo cổ học | Hùng Vương dựng nước tập III | Khoa học Xã hội | 1973 | KC 0091 |
92 | Nguyễn Mạnh Cường | Chùa Dâu - Tứ pháp và Hệ thống các chùa Tứ pháp | Khoa học xã hội | 2000 | KC 0092 |
93 | Nguyễn Lân Cường | Đặc điểm nhân chủng cư dân văn hoá Đông Sơn ở Việt Nam | Khoa học Xã hội | 1996 | KC 0093 |
94 | Tống Trung Tín | Nghệ thuật điêu khắc Việt Nam thời Lý và thời Trần (thế kỷ XI - XIV) | Khoa học Xã hội | 1997 | KC 0094 |
95 | Viện Hàn Lâm khoa học xã hội Việt Nam – Viện khảo cổ học | Dấu ấn văn hóa tiền –sơ sử vùng Lòng hồ Plei Krông, Kom Tum | Khoa học xã hội | 2014 | KC 0095 |
96 | Nguyễn Trường Kỳ | Đồ thuỷ tinh cổ ở Việt Nam` | Khoa học Xã hội | 1996 | KC 0096 |
97 | Đỗ Văn Ninh | Tìm lại dấu vết Vân Đồn lịch sử | Ty văn hoá Thông tin Quảng Ninh | 1971 | KC 0097 |
98 | Đỗ Văn Ninh | Tìm lại dấu vết Vân Đồn lịch sử | Ty văn hoá Thông tin Quảng Ninh | 1971 | KC 0098 |
99 | Lê Đình Phúc | Tiền sử Quảng Bình | Khoa học Xã hội | 1977 | KC 0099 |
100 | Viện Nghiên cứu Văn hóa Nghệ thuật Việt Nam – Phân viện miền Trung Việt Nam | Champa-Tổng mục lục các công trình nghiên cứu | Huế | 2002 | KC 0100 |
101 | Viện Bảo tàng Lịch sử Việt Nam | Khu mộ cổ Châu Can | 1977 | KC 0101 | |
102 | Phạm Đăng Kỉnh, Lưu Trần Tiêu | Những di tích của con người thời tối cổ trên đất Việt Nam | 1973 | KC 0102 | |
103 | Viện Bảo tàng lịch sử Việt Nam | Những hiện vật tàng trữ tại Bảo tàng Lịch sử Việt Nam về Văn hoá Bắc Sơn | 1969 | KC 0103 | |
104 | Viện Khảo cổ học | Văn hoá Hoà Bình ở Việt Nam | 1989 | KC 0104 | |
105 | PGS.TS Lâm Thị Mỹ Dung và cộng sự | Báo cáo tổng kết kết quả thực hiện đề tài / dự án nghiên cứu cấp Đại học Quốc gia: Luyện Kim đồng, chế tác đồ đồng và nông nghiệp trồng lúa ở châu thổ Sông Hồng quan nghiên cứu di tích khảo cổ học Thành Dền ( Mê Linh – Hà Nội ) | Hà Nội | 2014 | KC 0105 |
106 | Nguyễn Lâm Cường, Hirofumi Masumura | Nghiên cứu những di cốt người cổ ở dinchir khảo cổ học Hòa Diêm ( Khánh Hòa ) ( Research of human skeletal remains at Hoa Diem site – Khanh Hoa province ) | NXB Văn hóa thông tin | 2014 | KC 0106 |
107 | Hà Hữu Nga | Văn hoá Bắc Sơn – Bac Son Culture | Khoa học Xã hội | 2001 | KC 0107 |
108 | Phan Xuân Biên (chủ biên) | Người Chăm ở Thuận Hải | Viện KHXH tại Tp. Hồ Chí Minh | 1989 | KC 0108 |
109 | Nguyễn Văn Kự | Di sản văn hoá Chăm |
Thế giới | 2007 | KC 0109 |
110 | Trịnh Sinh & Nguyễn Văn Huyên | Trang sức người Việt cổ (Ornaments of ancient Viets) |
Văn hoá Dân tộc | 2001 | KC 0110 |
111 | Viện KHXH Việt Nam - Viện KHXH vùng Nam Bộ | Một số vấn đề khảo cổ học miền Nam Việt Nam | Khoa học Xã hội | 2008 | KC 0111 |
112 | Viện KHXH Việt Nam - Viện Khảo cổ học | Những phát hiện mới về khảo cổ học năm 2006 | Khoa học Xã hội | 2008 | KC 0112 |
113 | Bảo tàng Nhân học, Trường ĐHKHXH & NV | Tài liệu chuyên đề Tiến sĩ “ Các phương pháp nghiên cứu khảo cổ học” Chuyên ngành khảo cổ học (Tiếng Anh) |
2008 | KC 0113 | |
114 | Trần Anh Dũng | Một số công trình của tác giả đã công bố liên quan trực tiếp đến luận án: “ Các khu lò nung gốm 10 thế kỷ đầu công nguyên ở miền Bắc Việt Nam”. | 2008 | KC 0114 | |
115 | Henri Parmetier và Louis Finot (bản dịch tiếng Việt) | Vòng tròn Mỹ Sơn | Hà Nội | 1904 | KC 0115 |
116 | Mauro Cucarzi – Andrew Hardy – Patrizia Zolese | Champa và khảo cổ học Mỹ Sơn | Singapore: NUS Press | 2008 | KC 0116 |
117 | Viện Khoa học Xã hội Việt Nam – Viện khảo cổ học | Những phát hiện mới về khảo cổ học năm 2013 | NXBKHXH | 2014 | KC 0117 |
118 | Hà Văn Tấn – Trần Quốc Vượng ( Dưới sự hướng dẫn của Tiến sĩ sử học, Giáo sư P.I.BÔ – RI – XCỐP – XKI ) | Sơ yếu khảo cổ học nguyên thủy Việt Nam | Giáo dục | 1961 | KC 0118 |
119 | Andreas Reinecke, Nguyễn Chiều & Lâm Thị Mỹ Dung | Những phát hiện mới về Văn hóa Sa Huỳnh | AVA- Forschungen Band 7 | 2002 | KC 0119 |
120 | Hán Văn Khẩn ( Chủ biên ) | Cơ sở khảo cổ học | ĐHQG Hà Nội | 2008 | KC 0120 |
121 | Phạm Đức Mạnh | Đàn đá Tiền sử ở Lộc Ninh ( Bình Phước ) | T/P HCM | 2002 | KC 0121 |
122 | Hán Văn Khẩn | Xóm Rền – một di tích khảo cổ học đặc biệt quan trọng của thời đại đồ đồng Việt Nam | ĐHQG Hà Nội | 2009 | KC 0122 |
123 | Hán Văn Khẩn | Xóm Rền – một di tích khảo cổ học đặc biệt quan trọng của thời đại đồ đồng Việt Nam | ĐHQG Hà Nội | 2009 | KC 0123 |
124 | Hoàng Xuân Chinh, Nguyễn Ngọc Bích | Di chỉ Khảo cổ học Phùng Nguyên | NXB KHXH | 1978 | KC 0124 |
125 | Viện Khoa học Xã hội | Những phát hiện khảo cổ học ở Miền Nam | Lưu hành nội bộ | 1978 | KC 0125 |
126 | Hán Văn Khẩn | Văn hoá Phùng Nguyên | ĐHQG Hà Nội | 2005 | KC 0126 |
127 | Trần Đức Thảo | Sự hình thành con người | ĐHQG Hà Nội | 2004 | KC 0127 |
128 | Trần Đức Thảo | Sự hình thành con người | ĐHQG Hà Nội | 2004 | KC 0128 |
129 | Trần Đức Thảo | Sự hình thành con người | ĐHQG Hà Nội | 2004 | KC 0129 |
130 | Hội Khoa học Lịch sử Việt Nam, Hội Sử học Hà Nội | Về Quê hương Nhà Lý - Những phát hiện Khảo cổ học ở Đông Anh, Hà Nội (Kỷ yếu tọa đàm khoa học) | Thế giới | 2009 | KC 0130 |
131 | Phạm Đức Mạnh | Ứng dụng thạch học nghiên cứu hiện vật đá: thời tiền và sơ sử ở Nam Bộ và vùng phụ cận | ĐHQG Tp Hồ Chí Minh | 2009 | KC 0131 |
132 | Viện BTLSVN, Viện BTLSVN Tp Hồ Chí Minh | Khảo cổ học Tiền sử & sơ sử Thành phố Hồ Chí Minh | Xuất Bản Trẻ Tp Hồ Chí Minh. | 1998 | KC 0132 |
133 | UBND thị xã Hội An & TTQLBTDT | Danh mục di tích Hội An | Hội An | 2000 | KC 0133 |
134 | UBND thành phố Hội An & TTQLBTDT | Kỷ yếu Hội nghị Khoa học về khu phố cổ Hội An (23- 24/07/1985). |
Hội An | 2008 | KC 0134 |
135 | Hội nghị Chuyên đề quốc tế Hội An | Việt Nam, Hội An và giao lưu trên vùng biển Châu Á: Nhân kỷ niệm 10 năm ngày Hội An được UNESCO công nhận là di sản Thế giới. | KC 0135 | ||
136 | UBND tỉnh Quảng Ngãi, Bộ VHTT&DL | Hội thảo quốc tế: 100 năm phát hiện và nghiên cứu văn hoá Sa Huỳnh. | Quãng Ngãi | 2009 | KC 0136 |
137 | NISHIMURA Masanari, Nguyễn Duy Tỳ và Nguyễn Xuân Lý | The Excavation of Đa Kai: A Neolithic circular settlement site in the upper reach of the Dong Nai River, southern VietNam, | Foundation to Safeguard the Underground Culture in Southeast Asia. | KC 0137 | |
138 | Bảo tàng Lịch sử Việt Nam, TTBTDT cố đô Huế. | Khảo cổ học tại di tích cố đô Huế 1999 - 2002. | Huế | 2003 | KC 0138 |
139 | Bảo tàng Lịch sử Việt Nam, TTBTDT cố đô Huế. | Khảo cổ học tại di tích cố đô Huế 1999 - 2002. | Huế | 2003 | KC 0139 |
140 | Bảo tàng Lịch sử Việt Nam, TTBTDT cố đô Huế. | Khảo cổ học tại di tích cố đô Huế 1999 - 2002. | Huế | 2003 | KC 0140 |
141 | PGS.TS Nguyễn Khắc Sử | Di chỉ Tiền sử Cái Bèo, đảo Cát Bà | Nxb Khoa học xó hội | 2009 | KC 0141 |
142 | Kho báu Trống đồng cổ Việt Nam | 2010 | KC 0142 | ||
143 | Kho báu Trống đồng cổ Việt Nam | 2010 | KC 0143 | ||
144 | Bảo Tàng Lịch sử Việt Nam | Văn hóa Hoa Lộc | 1977 | KC 0144 | |
145 | Nguyễn Lân Cường | Bí mật phía sau Nhục thân của các vị Thiền sư | Nxb Thế giới | 2010 | KC 0145 |
146 | Cục Di sản (C/biên: PGS. TS Nguyễn Quốc Hùng, PGS. TS Hoàng Văn Khoán) | Sổ tay Tiền cổ kim loại Việt Nam, Trung Quốc, Nhật Bản, Pháp (Lưu hành ở VN từ đầu Công nguyên đến năm 1975) | Hà Nội | 2010 | KC 0146 |
147 | Bộ VHTT&DL – Cục Di sản Văn hóa và UBND tỉnh An Giang | Kỷ yếu hội thảo: Văn hóa Óc Eo, nhận thức và giải pháp bảo tồn, phát huy giá trị di tích. | An Giang | 2008 | KC 0147 |
148 | Viện Khảo cổ học | Những phát hiện mới về Khảo cổ học năm 2007 | Từ điển Bách khoa | 2008 | KC 0148 |
149 | Viện Khảo cổ học | Những phát hiện mới về Khảo cổ học năm 2009 | KHXH Hà Nội | 2011 | KC 0149 |
150 | Viện Khảo cổ học | Những phát hiện mới về Khảo cổ học năm 2009 | KHXH Hà Nội | 2011 | KC 0150 |
151 | Sở VHTT&DL, Bảo tàng Khánh Hòa | Kỷ yếu hội thảo: Khảo cổ học Khánh Hòa | Nha Trang | 2010 | KC 0151 |
152 | Sở VHTT&DL, Bảo tàng Khánh Hòa | Kỷ yếu hội thảo: Khảo cổ học Khánh Hòa | Nha Trang | 2010 | KC 0152 |
153 | Nhiều tác giả | Di sản lịch sử và những hướng tiếp cận mới (tủ sách KHXH chuyên khảo về khảo cổ học và lịch sử do Viện Harvard Yenching tài trợ) | Thế giới | 2011 | KC 0153 |
154 | Viện Khảo cổ học | Những phát hiện mới về Khảo cổ học năm 2007 | Từ điển Bách khoa | 2008 | KC 0154 |
155 | Bảo tàng Quốc gia Hàn Quốc và BTLS Việt Nam | Di tích Mã Tre Hà Nội – Báo cáo nghiên cứu học thuật Hàn – Việt (quyển 1) | Hà Nội | 2010 | KC 0155 |
156 | Bộ VHTT&DL, BTLS VN | Thông báo khoa học | Hà Nội | 2010 | KC 0156 |
157 | UBKHXH Việt Nam, Viện Khảo cổ học | Văn hóa Hòa Bình ở Việt Nam | Hà Nội | 1989 | KC 0157 |
158 | UBKHXH Việt Nam, Viện Khảo cổ học | Những phát hiện mới về Khảo cổ học năm 1981 | KHXH Hà Nội | 1984 | KC 0158 |
159 | UBKHXH Việt Nam, Viện Khảo cổ học | Những phát hiện mới về Khảo cổ học năm 1986 | KHXH Hà Nội | 1990 | KC 0159 |
160 | UBKHXH Việt Nam, Viện Khảo cổ học | Những phát hiện mới về Khảo cổ học năm 1987 | KHXH Hà Nội | 1990 | KC 0160 |
161 | UBKHXH Việt Nam, Viện Khảo cổ học | Những phát hiện mới về Khảo cổ học năm 1988 | KHXH Hà Nội | 1990 | KC 0161 |
162 | UBKHXH Việt Nam, Viện Khảo cổ học | Những phát hiện mới về Khảo cổ học năm 1991 | KHXH Hà Nội | 1992 | KC 0162 |
163 | UBKHXH Việt Nam, Viện Khảo cổ học | Những phát hiện mới về Khảo cổ học năm 1992 | KHXH Hà Nội | 1993 | KC 0163 |
164 | UBKHXH Việt Nam, Viện Khảo cổ học | Những phát hiện mới về Khảo cổ học năm 1994 | KHXH Hà Nội | 1995 | KC 0164 |
165 | UBKHXH Việt Nam, Viện Khảo cổ học | Những phát hiện mới về Khảo cổ học năm 1995 | KHXH Hà Nội | 1996 | KC 0165 |
166 | UBKHXH Việt Nam, Viện Khảo cổ học | Những phát hiện mới về Khảo cổ học năm 1996 | KHXH Hà Nội | 1997 | KC 0166 |
167 | UBKHXH Việt Nam, Viện Khảo cổ học | Những phát hiện mới về khảo cổ học năm 2010 | KHXH Hà Nội | 2010 | KC 0167 |
168 | Peter Bellwood | Những nhà nông đầu tiên – Nguồn gốc của các xã hội nông nghiệp | Nxb Thế giới | 2010 | KC 0168 |
169 | Viện Khảo cổ học | Cơ sở Đào tạo sau Đại học Viện khảo cổ học | Nxb KHXH Hà Nội | 1996 | KC 0169 |
170 | Hồ Xuân Tịnh | Di tích Chăm ở Quảng Nam | Nxb Đà Nẵng | 1998 | KC 0170 |
171 | Bảo tàng Thái Bình | Di tích khảo cổ học ở Thái Bình | Thái Bình xuất bản | 1999 | KC 0171 |
172 | Hoàng Xuân Chinh, Bùi Hữu Tiến | Đồng Đậu – Di tích tiêu biểu thời Tiền Sơ sử | Sở VH, TT & DL Vĩnh Phúc | 2010 | KC 0172 |
173 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Hà Nội | Cổ vật Thăng Long – Hà Nội | Công trình chào mừng 1000 năm Thăng Long- HN | 2010 | KC 0173 |
174 | Viện Khoa học Xã hội Việt Nam – Viện Khảo Cổ học | Những phát hiện mới về khảo cổ học năm 2011 | Nxb KHXH | 2012 | KC 0174 |
175 | Lê Đình Phụng | Kiến trúc – Điêu khắc ở Mỹ Sơn (Di sản Văn hóa thế giới) |
Nxb KHXH | 2004 | KC 0175 |
176 | Đà Nẵng – Những góc nhìn | Nxb Đà Nẵng | 2001 | KC 0176 | |
177 | Hà Hữu Nga | Văn hóa Bắc Sơn | Nxb KHXH | 2001 | KC 0177 |
178 | Ngô Văn Doanh | Champa Ancient Towers: Reality & Legend | Nxb Thế giới | 2002 | KC 0178 |
179 | Nguyễn Văn Anh | Am Ngọa Vân | Nxb VHTT | 2013 | KC 0179 |
180 | Nguyễn Thị Hậu | Văn hóa Khảo cổ (huyện Cần Giờ Thành phố Hồ Chí Minh) | Nxb Tổng hợp Tp HCM | 2012 | KC 0180 |
181 | Bùi Hữu Tiến | Hoa văn gốm Văn hóa Đồng Đậu | Nxb Thế giới | 2013 | KC 0181 |
182 | Bùi Hữu Tiến | Hoa văn gốm Văn hóa Đồng Đậu | Nxb Thế giới | 2013 | KC 0182 |
183 | Viện Khoa học Xã hội Việt Nam – Viện Khảo Cổ học | Những phát hiện mới về khảo cổ học năm 2012 | Nxb KHXH | 2013 | KC 0183 |
184 | Viện Khảo cổ học | Hội thảo quốc tế về Một thế kỷ khảo cổ học Việt Nam: Thành tựu, phương hướng và triển vọng. | 2001 | KC 0184 | |
185 | Louis. Mallaret | Tổng cục các sưu tập Viện Bảo tàng Sài Gòn, Tập I (Những nghệ thuật thuộc khối Ấn Độ) | Nhà in Viễn Đông | 1937. | KC 0185 |
186 | Đoàn Thanh niên CSHCM, BCH TPHCM | Điền dã khảo cổ học vùng Long Thành-Đồng Nai (2004-2005). | KC 0186 | ||
187 | Sở VHTT-Viện KCH-Hội KHLS VN | Hội thảo Khoa học khảo cổ học Quảng Ninh: Nhận thức lịch sử, bảo tồn và phát huy di sản văn hóa | T/p Hạ Long | 2002 | KC 0187 |
188 | Viện Khoa học Xã hội | Những phát hiện khảo cổ học ở miền Nam | Lưu hành nội bộ | 1978 | KC 0188 |
189 | Phạm Đức Mạnh | Đàn đá Tiền sử ở Lộc Ninh (Bình Phước) | t/p HCM | 2002 | KC 0189 |
190 | Andreas Reinecke, Nguyễn Chiều & Lâm Thị Mỹ Dung | Những phát hiện mới về Văn hóa Sa Huỳnh | AVA-Forschungen Band 7 | 2002 | KC 0190 |
191 | Trống đồng Việt Nam | Nxb Khoa học | KC 0191 | ||
192 | Hà Văn Tấn – Trần Quốc Vượng (Dưới sự hướng dẫn của Tiến sĩ sử học, Giáo sư P.I. BÔ – RI – XCỐP – XKI) | Sơ yếu khảo cổ học nguyên thủy Việt Nam | Giáo dục | 1961 | KC 0192 |
193 | Viện Khoa học Xã hội Việt Nam – Viện Khảo Cổ học | Những phát hiện mới về khảo cổ học năm 2013 | Nxb KHXH | 2014 | KC 0193 |
194 | Nguyễn Lân Cường, Hirofumi Matsumura | Nghiên cứu những di cốt người cổ ở di chỉ khảo cổ học Hòa Diêm (Khánh Hòa) ( Research of human skeletal remains at Hoa Diem site – Khanh Hoa province ) | Nxb Văn hóa thông tin | 2014 | KC 0194 |
195 | PGS.TS Lâm Thị Mỹ Dung và cộng sự | Báo cáo tổng kết kết quả thực hiện đề tài/dự án nghiên cứu cấp Đại học Quốc gia: Luyện Kim đồng, chế tác đồ đồng và nông nghiệp trồng lúa ở châu thổ Sông Hồng qua nghiên cứu di tích khảo cổ học Thành Dền (Mê Linh – Hà Nội) | Hà Nội | 2014 | KC 0195 |
196 | Viện Nghiên cứu Văn hóa Nghệ thuật Việt Nam – Phân viện miền Trung Việt Nam | Champa – Tổng mục lục các công trình nghiên cứu | Huế | 2002 | KC 0196 |
197 | Viện Hàn Lâm khoa học xã hội Việt Nam - Viện khảo cổ học | Dấu ấn văn hóa tiền – sơ sử vùng Lòng hồ Plei krông, Kom Tum | Khoa học xã hội | 2014 | KC 0197 |
198 | Viện khảo cổ học | Hùng Vương dựng nước | Khoa học xã hội | 1972 | KC 0198 |
199 | Viện khảo cổ học | Hùng Vương dựng nước | Khoa học xã hội | 1973 | KC 0199 |
200 | Hội thảo Quốc tế - Edit by Andreas Reinecker | Toàn cảnh khảo cổ học Việt Nam (Perfectives on the Archaeology of Viet Nam) | KC 0200 | ||
201 | Trình Năng Chung | Tiền sử và Sơ sử Tuyên Quang | Nxb Khoa học Xã hội | 2009 | KC 0201 |
202 | Bùi Thị Thu Phương | Đồ gốm văn hóa Phùng Nguyên | Nxb Chính trị Quốc gia | 2015 | KC 0202 |
203 | Trần Văn Bảo | Khảo cổ học Tiền – Sơ sử và lịch sử Lâm Đồng | Nxb Khoa học Xã hội | 2014 | KC 0203 |
204 | Lê Đức Thọ | Văn hóa Champa: Di tích và huyền thoại (tỉnh Quảng Trị) | Nxb Thuận Hóa | KC 0204 | |
205 | Nguyễn Văn Đoàn | Lam Kinh Khám phá từ lòng đất | Nxb Văn hóa dân tộc | 2015 | KC 0205 |
206 | Bùi Hữu Tiến | Nghề luyện kim văn hóa Đồng Đậu | Nxb Thế giới | 2015 | KC 0206 |
207 | Bùi Hữu Tiến | Nghề luyện kim văn hóa Đồng Đậu | Nxb Thế giới | 2015 | KC 0207 |
208 | Lâm Mỹ Dung, Bùi Hữu Tiến | Bảo tàng Nhân học – Những thành tựu và con đường tương lai | Nxb Thế giới | 2015 | KC 0208 |
209 | Viện Khoa học xã hội Việt Nam Viện Khảo cổ học | Tổng mục lục 40 năm tạp chí Khảo cổ học | Nxb từ điển Bách khoa | 2009 | KC 0209 |
210 | Viện Hàn Lâm Khao Học Xã Hội Việt Nam Viện Khảo Cổ Học | Tuyển tập 50 năm Khảo cổ học Việt Nam | Nxb Khoa Học Xã Hội | 2018 | KC 0210 |
211 | Trường Đại học Khoa Học Xã Hội và Nhân Văn Đại học Quốc gia Hà Nội | Đề tài: Một số vấn đề xã hội Chămpa qua nghiên cứu khảo cổ học | 2016 | KC 0211 | |
212 | Viện Khoa học Xã hội Việt Nam Viện Khảo cổ học | Những phát hiện mới về khảo cổ học năm 2008 | Nxb Khoa học xã hội | 2009 | KC 0212 |
213 | Viện Khoa học Xã hội Việt Nam Viện Khảo cổ học | Những phát hiện mới về khảo cổ học năm 2009 | Nxb Khoa học xã hội | 2010 | KC 0213 |
214 | Viện Khoa học Xã hội Việt Nam Viện Khảo cổ học | Những phát hiện mới về khảo cổ học năm 2010 | Nxb Khoa học xã hội | 2011 | KC 0214 |
215 | Viện Khoa học Xã hội Việt Nam Viện Khảo cổ học | Những phát hiện mới về khảo cổ học năm 2011 | Nxb Khoa học xã hội | 2012 | KC 0215 |
216 | Viện Khoa học Xã hội Việt Nam Viện Khảo cổ học | Những phát hiện mới về khảo cổ học năm 2012 | Nxb Khoa học xã hội | 2013 | KC 0216 |
217 | Viện Khoa học Xã hội Việt Nam Viện Khảo cổ học | Những phát hiện mới về khảo cổ học năm 2013 | Nxb Khoa học xã hội | 2014 | KC 0217 |
218 | Viện Khoa học Xã hội Việt Nam Viện Khảo cổ học | Những phát hiện mới về khảo cổ học năm 2015 | Nxb Khoa học xã hội | 2016 | KC 0218 |
219 | Viện Khoa học Xã hội Việt Nam Viện Khảo cổ học | Những phát hiện mới về khảo cổ học năm 2016 | Nxb Khoa học xã hội | 2017 | KC 0219 |
220 | Viện Khoa học Xã hội Việt Nam Viện Khảo cổ học |
Những phát hiện mới về khảo cổ học năm 2019 | Nxb Khoa học xã hội | 2019 | KC 0220 |
221 | Đặng Hồng Sơn, Hán Văn Khẩn | Bài giảng Khảo cổ học 10 thế kỷ đầu công nguyên | 2020 | KC 0221 | |
222 | Quảng Văn Sơn, Ngô Minh Hùng | Ilimo Campa từ khảo cổ học | Nxb Thế giới | 2020 | KC 0222 |
223 | Nguyễn Văn Anh | Khu di tích Lịch sử nhà Trần tại Đông Triều, Historical relic area of Trần Dynasty in Đông Triều | Nxb Văn hóa – Thông tin | 2014 | KC 0223 |
224 | Nhiều tác giả, PGS.TS. Nguyễn Giang Hải (Chủ biên) | Nishimura Masanari Người bạn của Khảo cổ học Việt Nam | Nxb Thế giới | 2019 | KC 0224 |
225 | Nhiều tác giả, PGS.TS. Nguyễn Giang Hải (Chủ biên) | Nishimura Masanari Người bạn của Khảo cổ học Việt Nam | Nxb Thế giới | 2019 | KC 0225 |
226 | PGS.TS. Nguyễn Trung Minh (Chủ biên), TS. Phạm Ngọc Cẩn | Cẩm nang về phân loại và giám định mẫu địa chất Quyển 1, Quy trình giám định mẫu đá Magma | Nxb Lao động | 2019 | KC 0226 |
227 | PGS.TS. Nguyễn Trung Minh (Chủ biên), TS. Nguyễn Xuân Huyên | Cẩm nang về phân loại và giám định mẫu địa chất Quyển 2, Quy trình giám định mẫu đá trầm tích | Nxb Lao động | 2019 | KC 0227 |
228 | PGS.TS. Nguyễn Trung Minh (Chủ biên), PGS.TS. Nguyễn Viết Ý | Cẩm nang về phân loại và giám định mẫu địa chất Quyển 3, Quy trình giám định mẫu đá biến chất | Nxb Lao động | 2019 | KC 0228 |
229 | PGS.TS. Nguyễn Trung Minh (Chủ biên), PGS.TS. Nguyễn Ngọc Trường | Cẩm nang về phân loại và giám định mẫu địa chất Quyển 4, Quy trình giám định mẫu khoáng vật – phần chung | Nxb lao động | 2019 | KC 0229 |
230 | PGS.TS. Nguyễn Trung Minh (CHủ biên), PGS.TS. Nguyễn Ngọc Trường | Cẩm nang về phân loại và giám định mẫu địa chất Quyển 5, Quy trình giám định mẫu khoáng vật | Nxb Lao động | 2019 | KC 0230 |
231 | PGS.TS. Nguyễn Trung Minh (Chủ biên), PGS.TS. Phạm Tích Xuân | Cẩm nang về phân loại và giám định mẫu địa chất Quyển 6, Quy trình giám định mẫu kháng sản kim loại | NXb Lao động | 2019 | KC 0231 |
232 | PGS.TS. Nguyễn Trung Minh (Chủ biên), PGS.TS. Phạm Tích Xuân | Cẩm nang về phân loại và giám định mẫu địa chất Quyển 7, Quy trình giám định mẫu khoáng sản không kim loại | Nxb Lao động | 2019 | KC 0232 |
233 | PGS.TS. Nguyễn Trung Minh (Chủ biên), PGS.TS. Nguyễn Xuân Khiển | Cẩm nang về phân loại và giám định mẫu địa chất Quyển 8, Quy trình giám định mẫu khoáng sản nhiên liệu | Nxb Lao động | 2019 | KC 0233 |
234 | PGS.TS Nguyễn Trung Minh (Chủ biên), TS. Nguyễn Hữu Hùng | Cẩm nang về phân loại và giám định mẫu địa chất Quyển 9, Quy trình giám định mẫu cổ sinh vật lớn | Nxb Lao động | 2019 | KC 0234 |
235 | PGS.TS. Nguyễn Trung Minh (Chủ biên), PGS.TS. Nguyễn Văn Ngọc | Cẩm nang về phân loại và giám định mẫu địa chất Quyển 10, Quy trình giám định mẫu vi cổ sinh theo phân loại tự nhiên | Nxb Lao động | 2019 | KC 0235 |
236 | PGS.TS. Nguyễn Trung Minh (Chủ biên), PGS.TS. Nguyễn Văn Ngọc | Cẩm nang về phân loại và giám định mẫu địa chất Quyển 11, Quy trình giám định mẫu vi cổ sinh theo phân loại nhân tạo | Nxb Lao động | 2019 | KC 0236 |
237 | PGS.TS. Nguyễn Trung Minh (Chủ biên), PGS.TS. Nguyễn Văn Ngọc | Cẩm nang về phân loại và giám định mẫu địa chất Quyển 12, Quy trình giám định mẫu vi cổ sinh theo phân loại địa tầng | NXB Lao động | 2019 | KC 0237 |
238 | Hà Văn Tấn (Chủ biên), Trình Năng Chung – Ngô Thế Phong, Vũ Công Quý |
Về Khảo cổ học Tiền sử Đông Nam Á | Viện Đông Nam Á | KC 0238 | |
239 | Viện Khoa học Xã hội Việt Nam Viện Khảo cổ học | Những phát hiện mới về Khảo cổ học năm 1994 | Nxb Khoa học Xã hội | 1995 | KC 0239 |
Stt | Tác giả | Tên tác phẩm | NXB | Năm | Mã | ||||||
|
Trần Quốc Vượng | Cở sở khảo cổ học | C KC 001 | ||||||||
|
P.I. Boriskovski | Cở sở khảo cổ học | C KC 002 | ||||||||
|
Hoàng Văn Khoán | Cổ Loa trung tâm hội tụ văn minh sông Hồng | Viện văn hoá & Nxb Văn hoá thông tin | C KC 003 | |||||||
|
M. I-lin và E.Xê-gan | Con người trở thành khổng lồ | Tiến bộ Maxcơva | C KC 004 | |||||||
|
Phạm Đức Mạnh | Di tích Khảo cổ học Bưng Bạc Bà Rịa Vũng Tàu | KHXH Hà Nội | 1996 | C KC 005 | ||||||
|
Di tích kiến trúc Huế | Hà Nội | 1991 | C KC 006 | |||||||
|
Điêu khắc Chăm | Khoa học xã hội | C KC 007 | ||||||||
|
UBKHXH | Đô thị cổ Hội An | Khoa học Xã hội, Hà Nội | 1991 | C KC 008 | ||||||
|
Cục Bảo tồn Bảo tàng và Bảo tàng Hồ Chí Minh | 50 năm bảo tồn di sản văn hoá dân tộc | Hà Nội | 1996 | C KC 009 | ||||||
|
Ban quản lý di tích và dạnh thắng Hà Nội | Hà Nội di tích và văn vật | Sở văn hoá và Thông tin Hà Nội | 1994 | C KC 0010 | ||||||
|
SVHTT Hà Giang | Hà Giang thời tiền sử | Hà Giang | 2000 | C KC 011 | ||||||
|
Hà Hữu Nga, Nguyễn Văn Hảo | Hạ Long thời tiền sử | NXB Thề giới, Hà Nội | 1998 | C KC 012 | ||||||
|
Trần Thị Liên, Phạm Văn Đấu, Phạm Minh Trị | Khảo sát văn hoá truyền thống Đông Sơn | Hà Nội, KHXH | 1990 | C KC 013 | ||||||
|
Lê Xuân Diêm, Phạm Quang Sơn, Bùi Chí Hoàng | Khảo cổ học Đồng Nai | Đồng Nai | 1991 | C KC 014 | ||||||
|
A.L. Mongaito | Khảo cổ học và hiện đại | Khoa học xã hội, Hà Nội | 1977 | C KC 015 | ||||||
|
Trần Khánh Chương | Nghệ thuật gốm Việt Nam | Mỹ Thuật | 1990 | C KC 016 | ||||||
|
Viện bảo tàng LSVN | Những di tích của con người thời tối cổ trên đất Việt Nam | 1973 | C KC 017 | |||||||
|
Huỳnh Minh Đức | Từ Ngọ Môn đến Thái Hoà Điện | Trẻ | 1994 | C KC 018 | ||||||
|
Viện Khảo cổ học | Những phát hiện mới về Khảo cổ học 1989 | KHXH | 1989 | C KC 019 | ||||||
|
Viện Khảo cổ học | Những phát hiện mới về Khảo cổ học 1991 | KHXH | 1991 | C KC 020 | ||||||
|
Viện Khảo cổ học | Những phát hiện mới về Khảo cổ học 1992 | KHXH | 1992 | C KC 021 | ||||||
|
Viện Khảo cổ học | Những phát hiện mới về Khảo cổ học 1993 | KHXH | 1993 | C KC 022 | ||||||
|
Viện Khảo cổ học | Những phát hiện mới về Khảo cổ học 1994 | KHXH | 1994 | C KC 023 | ||||||
|
Viện Khảo cổ học | Những phát hiện mới về Khảo cổ học 1995 | KHXH | 1995 | C KC 024 | ||||||
|
Viện Khảo cổ học | Những phát hiện mới về Khảo cổ học 1996 | KHXH | 1996 | C KC 025 | ||||||
|
Trịnh Cao Tường, Trịnh Sinh | Hà Nội – Thời đại đồng và sắt sớm | Hà Nội | 1982 | C KC 026 | ||||||
|
Viện Khảo cổ học | Những phát hiện mới về Khảo cổ học 1999 | KHXH | 1999 | C KC 027 | ||||||
|
Machusin | Nguồn gốc loài người | Matxcova | 1982 | C KC 028 | ||||||
|
Bảo tàng Lịch sử Việt Nam | Văn hoá xóm Cồn với tiền sử và sơ sử Khánh Hoà | Nha Trang | 1993 | C KC 029 | ||||||
|
Hà Văn Phùng | Van hoá Gò Mun | NXB Hà Nội | 1996 | C KC 030 | ||||||
|
Trung tâm quản lý bảo tồn di tích | Văn hoá Sa Huỳnh ở Hội An (Kỷ yếu hội thảo khoa học) | Hội An | 2004 | C KC 031 | ||||||
|
Sở Văn hóa Thông tin An Giang | Văn hoá Óc Eo và các văn hoá cổ ở Đồng Bằng sông Cửu Long | Long Xuyên | 1984 | C KC 032 | ||||||
|
Phạm Minh Huyền | Văn hoá Đông Sơn, tính thống nhất và đa dạng | KHXH | 1996 | C KC 033 | ||||||
|
Vũ Công Quý | Văn hoá Sa Huỳnh | VHDT | 1991 | C KC 034 | ||||||
|
Bruy-xen | Vương quốc Chàm | G, Văng-oét | 1928 | C KC 035 | ||||||
|
Việt Nam khảo cổ tập san 2 | Sài Gòn | 1961 | C KC 036 | |||||||
|
Việt Nam khảo cổ tập san, số 4 | Sài Gòn | 1974 | C KC 037 | |||||||
|
Việt Nam khảo cổ tập san, số VII | 1971 | C KC 038 | ||||||||
|
Việt Nam Khảo cổ tập san VIII | Tổng bộ VH- XH, Sài Gòn | 1966 | C KC 039 | |||||||
|
Đoàn Nam Sinh | Về Đông Sơn- Hùng vương | Tp. Hồ Chí Minh | C KC 040 | |||||||
|
Cục bảo tồn Bảo tàng và Bảo tàng Hồ Chí Minh | 50 năm bar5o tồn di sản văn hóa dân tộc | Hà Nội | 1996 | C KC 041 | ||||||
|
Thái Văn Kiểm, Trương Bá Phát | Chỉ nam về viện Bảo tàng Quốc gia Việt Nam tại Sài Gòn | Tủ sách khảo cứu | 1974 | C KC 042 | ||||||
|
TS Lâm Thị Mỹ Dung | Thời đại đồ đồng | Hà Nội | 2003 | C KC 043 | ||||||
|
Lê Xuân, Vũ Kim Lộc | Cổ vật Champa | Văn hoá Dân tộc | C KC 044 | |||||||
|
UBND tỉnh Thừa Thiên Huế, Trung Tâm BTDT cố đô Huế | Di sản văn hoá Huế bảo tồn và phát triển | Huế 2003 | 2003 | C KC 045 | ||||||
|
Lê Xuân Diệm, Nguyễn Văn Long | Đàn đá Bình Đa | Đồng Nai | 1983 | C KC 046 | ||||||
|
Trần Đức Anh Sơn | Đồ sứ men lam Huế những trao đổi học thuật | Thuận Hoá, Huế | 1973 | C KC 047 | ||||||
|
Goerge | Đền thắp Hindu | Viện bảo tồn di tích, Hà Nội | 2003 | C KC 048 | ||||||
|
Đào Linh Côn, Nguyễn Duy Tỳ | Địa điểm khảo cổ học Dốc Chùa | Khoa học xã hội, Hà Nội | 1993 | C KC 049 | ||||||
|
Ban chủ nhiệm chương trình Khoa học và công nghệ cấp nhà nước | Địa lý của các nền văn minh | C KC 050 | ||||||||
|
UBND xã Bát Tràng, Gia Lâm, Hà Nội | Quê gốm Bát Tràng | Hà Nội, Hà Nội, | 1989 | C KC 051 | ||||||
|
Nguyễn Văn Hinh | Tháp cổ Việt Nam | Khoa học Xã hội | 1992 | C KC 052 | ||||||
|
Hội Khoa học lịch sử Việt Nam | Hoàng thành Thăng Long phát hiện khảo cổ học | C KC 053 | ||||||||
|
Bảo tàng lịch sử Việt Nam, Trung tâm bảo tồn di tích cố đô Huế | Khảo cổ học tại di tích cố đô Huế 1999-2002 | Huế | 2003 | C KC 054 | ||||||
|
Trình Năng Chung | Khảo cổ học tiền sử và sơ sử nam Trung Quốc | Hà Nội | 2003 | C KC 055 | ||||||
|
Lui Malore | Khảo cổ học đồng băng sông MêKông-Nền văn minh vật chất | Tư liệu Khoa Lịch sử | 1960 | C KC 056 | ||||||
|
Nguyễn Xuân Quang | Khai quật kho tàng cổ sử Hừng Việt | Y học thưởng thức | C KC 057 | |||||||
|
Ngô Huy Quỳnh | Kiến trúc Việt Nam | Tp. Hồ Chí Minh | 1986 | C KC 058 | ||||||
|
Viện Nghệ thuật-Bộ Văn hoá | Mỹ thuật thời Lý | Văn hoá | 1973 | C KC 059 | ||||||
|
Trung tâm KHXH&NV QG, Viện KHXH tại Tp. Hồ Chí Minh | Một số vấn đề khảo cổ học ở Miền Nam Việt Nam | Khoa học xã hội | 2004 | C KC 060 | ||||||
|
Nguyễn Phi Oanh | Mỹ thuật Việt Nam | 1984 | C KC 061 | |||||||
|
Nguyễn Lân Cường | Nghiên cứu về đặc điểm hình thái chủng tộc và bệnh lý răng người cổ thuộc thời đại kim khí ở miền Bắc Việt Nam | Khoa học xã hội, Hà Nội | 2003 | C KC 062 | ||||||
|
Nguyễn Đình Khoa | Nguồn gốc loài người trong tiến hoá | Giáo dục, Hà Nội | 2003 | C KC 063 | ||||||
|
Viện Bảo tàng lịch sử Việt Nam | Những trống đồng Đông Sơn đã phát hiện ở Việt Nam | 1975 | C KC 064 | |||||||
|
Phạm Thúy Hợp | Sưu tập điêu khắc Chămpa tại Bảo tàng Lịch sử Việt Nam | Hà Nội | 2003 | C KC 065 | ||||||
|
Nguyễn Giang Hải, Trịnh Sinh | Thư mục Khảo cổ học Việt Nam (Tập 2) Thời đại kim khí | Thế giới | 2001 | C KC 066 | ||||||
|
Trần Thuý Anh | Trần Quốc Vượng: Tổng mục lục tác phẩm | Hà Nội | 1994 | C KC 067 | ||||||
|
Phạm Minh Huyền, Nguyễn Văn Huyên, Trịnh Sinh | Trống Đông Sơn | Khoa học xã hội, Hà Nội | 1987 | C KC 068 | ||||||
|
Phạm Văn, Đỗ Như Chung | Trống Đông Sơn phát hiện ở Thanh Hoá | Khoa học xã hội, Hà Nội | 2004 | C KC 069 | ||||||
|
Võ Sĩ Khải | Văn hoá đồng bằng Nam bộ (Di tích kiến trúc cổ) | Hồ Chí Minh, KHXH | 2002 | C KC 070 | ||||||
|
Lê Xuân Diệm, Đào Xuân Côn, Võ Sĩ Khải | Văn hoá óc Eo - Những khám phá mới | Khoa học xã hội, | 1995 | C KC 071 | ||||||
|
Phạm Văn Đấu | Văn hoá Hoa Lộc | Văn hoá thông tin, Hà Nội | 1999 | C KC 072 | ||||||
|
Hán Văn Khẩn (bản thảo) | Văn hoá Phùng Nguyên | Đại học Quốc gia | 2005 | C KC 073 | ||||||
|
Trung tâm bảo tồn di sản - di tích Quảng Nam | Kỷ yếu: Hội An Khảo cổ- Lịch sử | Quảng Nam | 2002 | C KC 074 | ||||||
|
Nguyễn Tiến Cảnh, Nguyễn Du Chi, Trần Lâm, Nguyễn Bá Vân | Mỹ thuật thời Mạc | Viện Mỹ thuật | 1993 | C KC 075 | ||||||
|
Sở VHTT Quảng Nam - ĐN | Những di tích thời tiền sử ở Quảng Nam - Đà Nẵng | Sở VHTT Quảng Nam- ĐN | 1985 | C KC 076 | ||||||
|
Lương Ninh | Lịch sử vương quốc Champa | Đại học Quốc gia Hà Nội | Lương Ninh | C KC 077 | ||||||
|
Viện Khảo cổ học | Những phát hiện mới về Khảo cổ học 2000 | KHXH | 2001 | C KC 078 | ||||||
|
Viện Khảo cổ học | Những phát hiện mới về Khảo cổ học 2001 | KHXH | 2002 | C KC 079 | ||||||
|
Sở Văn hoá TT Thể Thao Gia Lai | Tiền sử Gia Lai | Pleiku | 1995 | C KC 080 | ||||||
|
Chu Quang Trứ | Tìm hiểu làng nghề Thủ công điêu khắc cổ truyền | NXB Mỹ Thuật | 2000 | C KC 081 | ||||||
|
Nguyễn Thị Kim Dung | Công xưởng và kỹ thuật chế tạo đồ trang sức bằng đá thời đại đồng thau ở Việt Nam | KHXH | 1996 | C KC 082 | ||||||
|
Musee du centre de Ha Noi | Đồ đồng, đồ ngọc, đồ gốm thuộc mỹ nghệ Hoa Việt | 1954 | C KC 083 | |||||||
|
Sở Văn hóa thông tin thể thao Quảng Nam – Đà Nẵng | Bảo tàng điêu khấc Chăm Đà Nẵng | NXB Ngôn ngữ | 1987 | C KC 084 | ||||||
|
Sở VHTT Hà Nội | Phát hiện Cổ Loa 1982 | 1982 | C KC 085 | |||||||
|
Mỹ thuật thời Lê Sơ | Văn hoá | 1978 | C KC 086 | |||||||
|
Bảo tàng Bắc Ninh, Viện Khảo cổ học | Báo cáo sơ bộ kết quả khai quật dấu tích kiến trúc dưới lòng đường Quốc lộ 1B, Thôn Dương Lôi, Xã Tân Hồng, Từ Sơn, Bắc Ninh | Hà Nội | 2001 | C KC 087 | ||||||
|
VKCH | Nghiên cứu hậu kỳ thời đại đá mới miền núi phía bắc Việt Nam | Hà Nội | 1996 | C KC 088 | ||||||
|
Hà Văn Tấn | Ứng dụng toán trong Khảo cổ học | Hà Nội | 1996 | C KC 089 | ||||||
|
Hà Văn Tấn | Các trường phái khảo cổ học | Hà Nội | 1996 | C KC 090 | ||||||
|
Hà Văn Tấn | Khảo cổ học Đông Nam á những phát hiện đáng quan tâm | Hà Nội | 1996 | C KC 091 | ||||||
|
Hà Văn Tấn | Khảo cổ học ngôn ngữ tộc người | Hà Nội | 1996 | C KC 092 | ||||||
|
Hà Văn Tấn | Khảo cổ học lý thuyết | Hà Nội | 1996 | C KC 093 | ||||||
|
Hoàng Xuân Chinh | Khảo cổ học Trung Quốc | Hà Nội | 1996 | C KC 094 | ||||||
|
Vũ Thế Long | Nhận dạng một số răng động vật thường gặp trong Khảo cổ học | Hà Nội | 1996 | C KC 095 | ||||||
|
Trần Khánh Chương | Đồ Gốm Lý Trần Lê | Hà Nội | 1996 | C KC 096 | ||||||
|
Nguyễn Duy Hinh | Kiến trúc Phật giáo ở Việt Nam | C KC 097 | ||||||||
|
IAN Hodder (Hà Hữu Nga dịch) |
Đọc quá khứ, những cách tiếp cận lý giải khảo cổ học hiện nay | 2005 | C KC 098 | |||||||
|
Nguyễn Chiều | Khai quật di chỉ Trà Kiệu | C KC 099 | ||||||||
|
Lê Văn Lan | Những vết tích đầu tiên của thời đại đồ đồng ở Việt Nam | Khoa học Hà Nội | 1963 | C KC 100 | ||||||
|
VKC | Tìm hiểu văn hoá Sơn Vi | 1998 | C KC 101 | |||||||
|
Chi hội văn nghệ dân gian Đồng Nai | Tượng gốm Đồng Nai | Đồng Nai | 1997 | C KC 102 | ||||||
|
Viện BTLSVN | Những hiện vật tàng trữ tại Viện Bảo tàng Lịch sử Việt Nam về Văn hoá Bắc Sơn | 1969 | C KC 103 | |||||||
|
Phạm Minh Huyền | Văn hóa Đông Sơn- tính thống nhất và đa dạng | KHXH | 1996 | C KC 104 |
Ý kiến bạn đọc
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn