Stt | Tác giả | Tên sách | Nxb |
Năm | Kí hiệu |
1 | Viện Sử học, Quốc sử quán triều Nguyễn | Đại Nam thực lục, Tập I | Giáo dục | LSVN 0001 | |
2 | Viện Sử học, Quốc sử quán triều Nguyễn | Đại Nam thực lục, Tập II | Giáo dục | LSVN 0002 | |
3 | Viện Sử học, Quốc sử quán triều Nguyễn | Đại Nam thực lục, Tập III | Giáo dục | LSVN0 003 | |
4 | Viện Sử học, Quốc sử quán triều Nguyễn | Đại Nam thực lục, Tập IV | Giáo dục | LSVN 0004 | |
5 | Viện Sử học, Quốc sử quán triều Nguyễn | Đại Nam thực lục, Tập V | Giáo dục | LSVN 0005 | |
6 | Trung tâm BTDT cố đô Huế, Quốc sử quán triều Nguyễn | Khâm định Đại Nam hội điển sự lệ tục biên, tập I | Giáo dục | LSVN 0006 | |
7 | Trung tâm BTDT cố đô Huế, Quốc sử quán triều Nguyễn | Khâm định Đại Nam hội điển sự lệ tục biên, tập II | Giáo dục | LSVN 0007 | |
8 | Trương Thị Tiến | Đổi mới cơ chế quản lý KT nông nghiệp ở Việt Nam | CTQG | 1999 | LSVN 0008 |
9 | Phan Huy Lê (CB) | Địa bạ Hà Nội huyện Thọ Xương, Vĩnh Thuận Tập I | Hà Nội | 2005 | LSVN 0009 |
10 | Ban chỉ đạo 1000 TL | Bối cảnh định đô Thăng Long và sự nghiệp của Lê Hoàn | Hà Nội | 2005 | LSVN 0010 |
11 | Trần Quốc Vượng (chủ biên) | Cổ Loa truyền thống và cách mạng | Hà Nội | 1988 | LSVN 0011 |
12 | Đại học Quốc gia Hà Nội. Trường Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn | Chương trình Bách Cốc và nghiên cứu làng xã Việt Nam trong 10 năm gần đây. | Hà Nội | 2003 | LSVN 0012 |
13 | Phan Huy Lê | Chế độ ruộng đất và kinh tế nông nghiệp thời Lê Sơ | Hà Nội | LSVN 0013 | |
14 | Lưu Văn Lợi | Cuộc tranh chấp Việt Trung về hai quần đảo Hoàng Sa và Trường Sa | Công an Nhân dân | LSVN 0014 | |
15 | Phạm Minh Hạc | Giáo dục Việt Nam trước ngưỡng cửa của thế kỷ XXI | 2000 | LSVN 0015 | |
16 | Hồ Thấu nhà tri thức cách mạng | Đà Nẵng | 1999 | LSVN 0016 | |
17 | Hội thảo Việt Nam trong thế kỷ XX | Thế giới | 2004 | LSVN 0017 | |
18 | Viện VNH& KHPT | Hội thảo KH nghiên cứu và đào tạo khu vực học | Hà Nội | 2005 | LSVN 0018 |
19 | Phạm Xuân Hằng (cb) | Khoa học XH&NV với sự nghiệp công nghiệp hoá hiện đại hoá đất nước | CT QG | 2000 | LSVN 0019 |
20 | Léôpld cadière | Kinh thành Huế | Đà nẵng | 1996 | LSVN 0020 |
21 | Trường ĐHKHXH&NV | Kỷ yếu hội thảo khoa học Lý Công Uẩn và Vương triều Lý (kỷ niệm 990 năm Thăng Long, Hà Nội) | ĐHQG Hà Nội | 2001 | LSVN 0021 |
22 | Viện KHXH tại Tp. Hồ Chí Minh | Lịch sử Việt nam tập I | LSVN 0022 | ||
23 | Lịch sử Đảng bộ huyện Hướng Hoá (I) | LSVN 0023 | |||
24 | BCH Đảng bộ xã Minh Trí, | Lịch sử Cách mạng xã Minh Trí (1930 – 2003) | LSVN 024 | ||
25 | Hội ung hiệp PNVN | Phụ nữ Nam Trung bộ trong sự nghiệp kháng chiến cứu nước 1930-1975 | Đà Nẵng | 1999 | LSVN 0025 |
26 | Học viện HCQG | Quản lý nhà nước đối với nông thôn | Giỏo dục | 1997 | LSVN 0026 |
27 | Hà Nội | Tôn tạo phố cổ | Hà Nội | LSVN 0027 | |
28 | Nghệ Tĩnh hôm qua và hôm nay | Sự thật | 1986 | LSVN 0028 | |
29 | Phạm Đức Thành (cb) | Việt Nam – ASEAN cơ hội và thách thức | Hà Nội | 1998 | LSVN 029 |
30 | Vai trò của các cảng thị đối với sự phát triển của thương mại cổ Đông Nam A | LSVN 0030 | |||
31 | Nguyễn Trãi | Dư địa chí (Ức ung hi tập) | Văn sử học | 1960 | LSVN 0031 |
32 | Hà Văn Tấn – Phạm Thị Tâm | Cuộc kháng chiến chống xâm lược Nguyên Mông thế kỷ XIII | KHXH | 1970 | LSVN 0032 |
33 | Khoa Lịch sử | Làng Việt Nam đa nguyên và chặt | ĐH QG HN | LSVN 0033 | |
34 | Nguyễn Công Việt | Ấn chương Việt Nam từ thế kỷ XV đến thế kỷ XIX | KHXH | 2005 | LSVN 0034 |
35 | Trần Hồng Đức | Các vị trạng nguyên bảng nhãn thám hoa qua các triều đại Việt Nam | VHTT | 2006 | LSVN 0035 |
36 | Lâm Giang | Lịch sử thư tịch Việt Nam | KHXH | 2004 | LSVN 0036 |
37 | Lương Ninh (chủ biên) | Lịch sử Việt Nam giản yếu- Sách tham khảo | Chớnh trị Quốc gia | 2000 | LSVN 0037 |
38 | Viện Sử học | Lịch sử việt Nam từ 1858-1896 | KHXH | 2003 | LSVN 0038 |
39 | BCH Đảng bộ xã Yên Sơn | Lịch sử Đảng bộ xã Yên Sơn 1948- 1995 (sơ thảo) | 1996 | LSVN 0039 | |
40 | Nguyễn Chí Hải (cb) | Lịch sử kinh tế Việt Nam và các nước | ĐHQG tp. Hồ Chí Minh | 2006 | LSVN 0040 |
41 | Ban chỉ đạo biên soạn Lịch sử Việt Nam | Lịch sử Chính phủ Việt Nam (1945 -1955) – Tập I | Chính trị Quốc gia | 2006 | LSVN 0041 |
42 | Nguyễn Bá Mão (dịch) | Thuỷ kinh chú sớ | Thuận Hoá và TTNCVH Đông-Tây | 1999 | LSVN 0042 |
43 | Nguyễn Quang Ngọc | Tiến trình lịch sử Việt Nam | Giáo Dục | 2005 | LSVN 0043 |
44 | Trần Trọng Kim | Việt Nam sử lược | VHTT | 2006 | LSVN 0044 |
45 | Trần Trọng Kim | Việt Nam sử lược | Tổng hợp tp. Hồ Chí Minh | 2005 | LSVN 0045 |
46 | Sở VH, TT & DL Quảng Ngãi | Biển đảo Quảng Ngãi: Lịch sử, Kinh tế, Văn hóa | Nxb Lao động | 2013 | LSVN 0046 |
47 | Hà Văn Tấn | Một số vấn đề lý luận sử học | ĐHQG Hà Nội | 2007 | LSVN 0047 |
48 | Hội thảo khoa học | Nhà Nguyễn và Triều Nguyễn trong lịch sử Việt Nam từ thế kỷ XVI đến thế kỷ XIX | Thế giới | 2008 | LSVN 0048 |
49 | Trần Quốc Vượng (dịch) | Việt Sử lược | Thuận Hoá và TTNCVH Đông-Tây | 2005 | LSVN 0049 |
50 | Ngô Sĩ Liên | Đại Việt sử ký toàn thư tập II | Văn học | 2005 | LSVN 0050 |
51 | Đào Duy Anh | Lịch sử cổ đại Việt Nam | VHTT | 2000 | LSVN 0051 |
52 | Ngô Sĩ Liên | Đại Việt sử ký toàn thư tập I | Văn học | 2006 | LSVN 0052 |
53 | Vũ Ngọc Khánh & Phạm Minh Thảo (biên soạn) | Việt Nam kho ung dã sử | VHTT | 2004 | LSVN 0053 |
54 | Lê Văn Siêu | Việt Nam văn minh sử | Văn học | 2006 | LSVN 0054 |
55 | Lê Quý Đôn | Phủ biên tạp lục | VHTT | 2007 | LSVN 0055 |
56 | Phan Thuận An (biên soạn) | Thần kinh nhị thập cảnh Thơ vua Thiệu Trị | Thuận Hoá | 1997 | LSVN 0056 |
57 | Ban cơ yếu chính phủ | Lịch sử ngành cơ yếu Việt Nam (1945-1975) | Hà Nội | 2005 | LSVN 0057 |
58 | Nguyễn Công Việt | Nghiên cứu ấn triện thời Nguyễn ở Việt Nam | Hà Nội | 1996 | LSVN 0058 |
59 | Chương trình nghiên cứu gia phả Việt Nam | Nguyễn gia phả ký Liễu Ngạn, Bắc Ninh | Thế giới | 2004 | LSVN 0059 |
60 | Chương trình nghiên cứu gia phả Việt Nam | Hà Tiên trấn hiệp trấn Mạc thị gia phả Hà Tiên – Kiên Giang | Thế giới | 2004 | LSVN 0060 |
61 | Chương trình nghiên cứu gia phả Việt Nam | Hà Tiên trấn hiệp trấn Mạc thị gia phả Hà Tiên – Kiên Giang | Thế giới | 2004 | LSVN 0061 |
62 | Chương trình nghiên cứu gia phả Việt Nam | Đặng gia phả hệ toàn chính thực lục và Đặng gia phả ký tục biên Lương Xá – Hà Tây | Thế giới | 2004 | LSVN 0062 |
63 | Hội Khoc học Lịch sử Việt Nam | Lịch sử vùng đất Nam Bộ Việt Nam | Thế giới | 2008 | LSVN 0063 |
64 | Hội Khoc học Lịch sử Việt Nam | Lịch sử vùng đất Nam Bộ Việt Nam | Thế giới | 2008 | LSVN 0064 |
65 | Viện VNH &KHPT | Hội thảo khoa học Phương pháp luận và cách tiếp cận vấn đề xây dựng mô hình tổ chức và quản lý nhà nước đặc thù các đô thị trực thuộc trung ương | Hà Nội | 2008 | LSVN 0065 |
66 | Đề tài KX09-03 | Những hoạt động đối ngoại nhân dân của Thăng Long – Hà Nội | Hà Nội | 2006 | LSVN 0066 |
67 | Oaul Pelliot | Vương quốc Phù Nam | Hà Nội | 1903 | LSVN 0067 |
68 | Lý lịch di tích đình Trung Yên | Hà Nội | 2004 | LSVN 0068 | |
69 | GS Sakurai Yumic | Văn bia các di tích trên địa bàn Hà Nội khu vực phố cổ | Hà Nội | 2005 | LSVN 0069 |
70 | Nguyễn Quang Ngọc & Vũ Văn Quân | Địa chí Cổ Loa | Hà Nội | 2007 | LSVN 0070 |
71 | BT LSQS VH | Những kỷ vật kháng chiến (Tập V) | Quân đội Nhân dân | 2008 | LSVN 0071 |
72 | Bảo tàng chiến sĩ cách mạng bị địch bắt tù đày | Địa chỉ đỏ ở Phú Xuyên | Quân đội Nhân dân | 2008 | LSVN 0072 |
73 | Văn phòng Ban chỉ đạo 1000 năm Thăng Long và Hội Sử học Hà Nội | Khởi nghĩa Lam Sơn và thành lập vương triều Lê (Kỷ yếu hội thảo khoa học 580 năm giải phóng Đông Quan và thành lập vương triều Lê) | Hà Nội | 2008 | LSVN 0073 |
74 | Văn phòng Ban chỉ đạo 1000 năm Thăng Long và Hội Sử học Hà Nội | Khởi nghĩa Lam Sơn và thành lập vương triều Lê (Kỷ yếu hội thảo khoa học 580 năm giải phóng Đông Quan và thành lập vương triều Lê) | Hà Nội | 2008 | LSVN 0074 |
75 | Vân Lâm Nguyễn Tộc, Lý triều hậu duệ | Hoàng giáp Nguyễn Tư Giản – Cuộc đời và thơ văn | Trung tâm văn hóa ngôn ngữ Đông Tây | 2001 | LSVN 0075 |
76 | Khoa Lịch sử, Trường ĐHKHXH & NV Hà Nội. | Một chặng đường nghiên cứu Lịch sử (1995-2000) | Nxb Chính trị Quốc gia | 2000 | LSVN 0076 |
77 | Nguyễn Văn Nguyên | Tấu, biểu đấu tranh ngoại giao của Nguyễn Trãi (Les documents Diplomatiques Rédiges Par Nguyen Trai Au XVe Siècle) (Tập IX) | Viện cao học thực hành, Viện Viễn Đông Bác Cổ | 2003 | LSVN 0077 |
78 | Nguyễn Văn Nguyên | Khảo sát giám định niên đại thác bản văn bia (La datation dé inscriptions du Việt – Nam: question de méthode) | Viện Cao học thực hành và Viện Viễn Đông Bác Cổ | 2007 | LSVN 0078 |
79 | Phạm Thị Thùy Vinh | Văn bia thời Lê xứ Kinh Bắc và sự phản ánh sinh hoạt làng xã (The Stelea of the Kinh Bac region during the Le period: reflections of Village Life). | Viện Cao học thực hành, Nghiên cứu Hán Nôm và Viện Viễn Đông Bác Cổ | 2003 | LSVN 0079 |
80 | Phillipe Papin – Oliver Tessier (chủ biên) | Làng ở vùng châu thổ ung Hồng: vấn đề còn bỏ ngỏ | TTKHXH&NV Quốc gia | 2002 | LSVN 0080 |
81 | Andrew Hardy | Đường tới Bờ Rạ (Sur le chemin de Bo Ra) | Tri thức | 2008 | LSVN 0081 |
82 | Viện Nghiên cứu Hán nôm, Viện Viễn đông Bác cổ. | Tổng tập thác bản văn khắc Hán nôm, Tập I | Hà Nội | 2005 | LSVN 0082 |
83 | Viện nghiên cứu Hán nôm, Viện Viễn đông Bác Cổ. | Tổng tập thác bản văn khắc Hán nôm, Tập II | Hà Nội | 2005 | LSVN 0083 |
84 | Viện nghiên cứu Hán nôm, Viện Viễn đông Bác Cổ | Tổng tập thác bản văn khắc Hán nôm, Tập III | Hà Nội | 2005 | LSVN 0084 |
85 | Viện nghiên cứu Hán nôm, Viện Viễn đông Bác cổ. | Tổng tập thác bản văn khắc Hán nôm, Tập IV | Hà Nội | 2005 | LSVN 0085 |
86 | Viện nghiên cứu Hán nôm, Viện Viễn đông Bác cổ. | Tổng tập thác bản văn khắc Hán nôm, Tập V | Hà Nội | 2005 | LSVN 0086 |
87 | Viện nghiên cứu Hán nôm, Viện Viễn đông Bác cổ. | Tổng tập thác bản văn khắc Hán nôm, Tập VI | Hà Nội | 2005 | LSVN 0087 |
88 | Viện nghiên cứu Hán nôm, Viện Viễn đông Bác cổ | Tổng tập thác bản văn khắc Hán nôm, Tập VII | Hà Nội | 2005 | LSVN 0088 |
89 | Viện nghiên cứu Hán nôm, Viện Viễn đông Bác cổ | Tổng tập thác bản văn khắc Hán nôm, Tập VIII | Hà Nội | 2005 | LSVN 0089 |
90 | Viện nghiên cứu Hán nôm, Viện Viễn đông Bác Cổ | Tổng tập thác bản văn khắc Hán nôm, Tập IX | Hà Nội | 2005 | LSVN 0090 |
91 | Viện nghiên cứu Hán nôm, Viện Viễn đông Bác Cổ | Tổng tập thác bản văn khắc Hán nôm, Tập X | Hà Nội | 2005 | LSVN 0091 |
92 | Viện nghiên cứu Hán nôm, Viện Viễn đông Bác cổ. | Thư mục thác bản văn khắc Hán nôm Việt Nam, Tập I | Hà Nội |
2007 | LSVN 0092 |
93 | Viện nghiên cứu Hán nôm, Viện Viễn đông Bác cổ | Thư mục thác bản văn khắc Hán nôm Việt Nam, Tập II | Hà Nội | 2007 | LSVN 0093 |
94 | Viện nghiên cứu Hán nôm, Viện Viễn đông Bác cổ | Thư mục thác bản văn khắc Hán nôm Việt Nam, Tập III | Hà Nội | 2007 | LSVN 0094 |
95 | Viện nghiên cứu Hán nôm, Viện Viễn đông Bác cổ | Thư mục thác bản văn khắc Hán nôm Việt Nam, Tập IV | Hà Nội | 2007 | LSVN 0095 |
96 | Trung tâm BTDT Cố đô Huế | Di sản Hán Nôm Huế | Huế | 2003 | LSVN 0096 |
97 | Trung tâm BTDT Cố đô Huế | Di sản Hán Nôm Huế | Huế | 2003 | LSVN 0097 |
98 | Văn phòng Ban chỉ đạo kỷ niệm 1000 năm Thăng Long Hà Nội, Hội Sử học Hà Nội. | Khởi nghĩa Lam Sơn và thành lập Vương triều Lê (Kỷ yếu Hội thảo Khoa học 580 năm giải phóng Đông Quan và Thành lập Vương triều Lê). | Hà Nội | 2008 | LSVN 0098 |
99 | PGS.TS. Lê Cung, TS. Trần Thuận, ThS. Hoàng Chí Hiếu. | Trần Nhân Tông – Cuộc đời và sự nghiệp | Thuận Hoá | 2008 | LSVN 0099 |
100 | Đào Huy Quyền, Sơn Ngọc Hoàng, Ngô Khị | Nhạc khí dân tộc Khmer Sóc Trăng | Tp. Hồ Chí Minh | 2007 | LSVN 0100 |
101 | Hội KH Lịch sử Việt Nam | Lược sử vùng đất Nam Bộ Việt Nam | Thế giới | 2008 | LSVN 0101 |
102 | Hội Khoa học Lịch sử Việt Nam | Một số vấn đề: Lịch sử vùng đất Nam Bộ đến cuối thế kỷ XIX (Kỷ yếu Hội thảo Khoa học). | Thế giới | 2009 | LSVN 0102 |
103 | Hội Khoa học Lịch sử Việt Nam | Một số vấn đề: Lịch sử vùng đất Nam Bộ thời kỳ cận đại (Kỷ yếu Hội thảo Khoa học). | Thế giới | 2009 | LSVN 0103 |
104 | Vũ Minh Giang | Lịch sử Việt Nam truyền thống và hiện đại | Giáo dục Việt Nam | 2009 | LSVN 0104 |
105 | Trần Quốc Vượng | Khoa Sử và Tôi (Kỷ niệm 45 năm thành lập khoa Lịch sử, Trường ĐH KHXH- NV. | Đại học Quốc gia Hà Nội | 2001 | LSVN 0105 |
106 | Trần Quốc Vượng | Khoa Sử và Tôi (Kỷ niệm 45 năm thành lập khoa Lịch sử, Trường ĐH KHXH- NV. | Đại học Quốc gia Hà Nội | 2001 | LSVN 0106 |
107 | Hoàng Khắc Nam | Quan hệ Việt Nam – Thái Lan 1976 – 2000 | ĐH QG HN | 2007 | LSVN 0107 |
108 | Hoàng Khắc Nam | Quan hệ Việt Nam – Thái Lan 1976 – 2000 | ĐH QG HN | 2007 | LSVN 0108 |
109 | Hoàng Khắc Nam | Quan hệ Việt Nam – Thái Lan 1976 – 2000 | ĐH QG HN | 2007 | LSVN 0109 |
110 | Nguyễn Văn Khánh | Cơ cấu Kinh tế xã hội Việt Nam thời thuộc địa (1858- 1945). | ĐH QG HN | 2004 | LSVN 0110 |
111 | Nguyễn Văn Khánh | Cơ cấu Kinh tế xã hội Việt Nam thời thuộc địa (1858- 1945). | ĐH QG HN | 2004 | LSVN 0111 |
112 | Nguyễn Văn Khánh | Cơ cấu Kinh tế xã hội Việt Nam thời thuộc địa (1858- 1945). | ĐH QG HN | 2004 | LSVN 0112 |
113 | Nguyễn Văn Khánh | Việt Nam 1919- 1930: Thời kỳ tìm tòi và định hướng | ĐH QG HN | 2007 | LSVN 0113 |
114 | Nguyễn Văn Khánh | Việt Nam 1919- 1930: Thời kỳ tìm tòi và định hướng | ĐH QG HN | 2007 | LSVN 0114 |
115 | Nguyễn Văn Khánh | Việt Nam 1919- 1930: Thời kỳ tìm tòi và định hướng | ĐH QG HN | 2007 | LSVN 0115 |
116 | Henri Oger | Kỹ thuật của người An Nam (Mechanics and Crafts of the Annamites). |
Viện Viễn Đông Bác cổ Pháp (EFFO) | 2009 | LSVN 0116 |
117 | Henri Oger | Kỹ thuật của người An Nam (Mechanics and Crafts of the Annamites). |
Viện Viễn Đông Bác cổ Pháp (EFFO) | 2009 | LSVN 0117 |
118 | Henri Oger | Kỹ thuật của người An Nam (Mechanics and Crafts of the Annamites). |
Viện Viễn Đông Bác cổ Pháp (EFFO) | LSVN 0118 | |
119 | Phan Đại Doãn | Từ làng đến nước: Một cách tiếp cận lịch sử | Nxb ĐHQG Hà Nội | 2010 | LSVN 0119 |
120 | Trường ĐH KHXH & NV, PGS.TS Ngô Đăng Tri (chủ biên) | 50 năm phong trào Đồng khởi ở miền nam Việt Nam: Những vấn đề lịch sử | Nxb ĐHQG Hà Nội | 2010 | LSVN 0120 |
121 | PGS.TS. Ngô Đăng Tri | 80 năm (1930- 2010) Đảng cộng sản Việt Nam: Những chặng đường lịch sử | Nxb TT và Truyền thông | 2010 |
LSVN 0121 |
122 | Trung tâm BTDT Cổ Loa- Thành cổ Hà Nội | Kỷ yếu hội tháo khoa học Vương triều Mạc trong lịch sử Việt Nam | Hà Nội | 2010 | LSVN 0122 |
123 | Ban Tuyên giáo Thành ủy Hà Nội | Kể chuyện ngàn xưa Thăng Long- Hà Nội | Nxb Hà Nội | 2010 | LSVN 0123 |
124 | Khoa Lịch sử, trường ĐH KH Huế, | Văn hóa- lịch sử Huế qua góc nhìn làng xã phụ cận và quan hệ với bên ngoài | Nxb Thuận Hóa | 2010 | LSVN 0124 |
125 | Nguyễn Hải Kế | Ngàn năm lịch sử văn hóa Thăng Long Hà Nội (hỏi và đáp) | Chính trị Quốc gia | 2010 | LSVN 0125 |
126 | Trung tâm quảng bá văn hóa hải ngoại Hàn Quốc | Hàn Quốc: đất nước, con người | 2010 |
LSVN 0126 | |
127 | Hội KHLS TP.HCM | Nhớ về mùa xuân đại thắng 1075 | Tp HCM | 2008 | LSVN 0127 |
128 | Hội KHLS Việt Nam | Lược sử Vùng đất Nam Bộ Việt Nam | Thế giới | 2010 | LSVN 0128 |
129 | Hội KHLS Việt Nam | Lược sử Vùng đất Nam Bộ Việt Nam | Thế giới | 2010 | LSVN 0129 |
130 | Phan Huy Lê (chủ biên) | Địa bạ cổ Hà Nội – huyện Thọ Xương Vĩnh Thuận, Tập I | Hà Nội | 2005 | LSVN 0130 |
131 | Phan Huy Lê (chủ biên) | Địa bạ cổ Hà Nội – huyện Thọ Xương Vĩnh Thuận, Tập II | Hà Nội | 2008 | LSVN 0131 |
132 | ĐHQG Hà Nội, Viện Việt Nam học và Phát triển | Cơ sở Khoa học cho phát triển vùng trong bối cảnh nhập quốc tế của Việt Nam | Thế giới | 2011 | LSVN 0132 |
133 | Sở VH, Thể thao và Du lịch, BT Bắc Ninh | Địa danh, địa giới hành chính Bắc Ninh trong lịch sử | Bắc Ninh | 2010 | LSVN 0133 |
134 | Huỳnh Minh Đức (dịch) | Từ Ngọ Môn đến Thái Hòa điện | Nxb Trẻ | 1994 | LSVN 0134 |
135 | Viện Việt Nam học và Khoa học phát triển | Cơ sở khoa học cho phát triển vùng trong bối cảnh hội nhập quốc tế của Việt Nam | Nxb Thế giới | 2011 | LSVN 0135 |
136 | Đề án Khoa học Xã hội cấp Nhà nước | Lịch sử nghiên cứu và phương pháp tiếp cận “Quá trình hình thành và phát triển vùng đất Nam Bộ” (Kỷ yếu hội thảo khoa học lần thứ nhất) |
Nxb Thế giới | 2008 | LSVN 0136 |
137 | Đề án Khoa học Xã hội cấp Nhà nước | Mấy vấn đề tiến trình lịch sử- xã hội hình thành và phát triển vùng đất Nam Bộ | Nxb Thế giới | 2011 | LSVN 0137 |
138 | Khoa Lịch sử, Trường ĐHKHXH & NV | Một chặng đường nghiên cứu Lịch sử (2006-2011) | Nxb Thế giới | 2011 | LSVN 0138 |
139 | Vũ Văn Sạch, Vũ Thị Minh Hương, Philippe Papin | Văn thơ Đông Kinh Nghĩa Thục | Nxb Văn hóa | 1997 | LSVN 0139 |
140 | Maurice Durand | Thế giới của truyện Nôm | Nxb Văn hóa | 1998 | LSVN 0140 |
141 | Nguyễn Văn Nguyên | Những vấn đề văn bản học Quân Trung Từ Mệnh của Nguyễn Trãi | Nxb Văn học, Viện Viễn Đông Bác cổ | 1998 | LSVN 0141 |
142 | REYNALDO CLEMENA ILETO | Truyện thương khó và cách mạng | Nxb KHXH | LSVN 0142 | |
143 | Nxb Văn hóa Nghệ thuật – Trường ĐHKHXH &NV | Nhật ký Lê Anh Xuân | Nxb VHNT t/p HCM | 2011 | LSVN 0143 |
144 | Choi Byung Wook | Vùng đất Nam Bộ dưới triều Minh Mạng | Thế giới | 2011 | LSVN 0144 |
145 | Bảo ung Cách mạng Việt Nam | 9 năm kháng chiến qua tranh tuyên truyền cổ động | Hà Nội | 2007 | LSVN 0145 |
146 | Trung tâm N/c Việt Nam và giao lưu văn hóa | Nguyễn Gia phả ký- Liễu Ngạn- Bắc Ninh | Thế giới | 2004 | LSVN 0146 |
147 | Trần Văn Mỹ | Làng Kim Lan xưa và nay | VH Thông tin | 2010 | LSVN 0147 |
148 | Khoa Lịch sử, Trường Đại học Khoa học Huế | Tiếp cận Lịch sử, Văn hóa và Xã hội toàn cầu (tuyển tập) | Nxb Thuận Hóa | 2012 | LSVN 0148 |
149 | Khoa Lịch Sử, Trường Đại học Khoa học Huế | 55 năm theo dòng Lịch Sử (1957 – 2012) | Nxb Thuận Hóa | 2012 | LSVN 0149 |
150 | Viện Khoa học Xã hội Việt Nam Đặng Phong – Trần Đình Thiên |
Biên niên các sự kiện kinh tế Việt Nam (1975 – 2008) | Nxb KHXH | 2012 | LSVN 0150 |
151 | ĐHQGHN – ĐHQGTPHCM | Sử học Việt Nam trong bối cảnh hội nhập và toàn cầu hóa | Nxb Thế Giới | 2012 | LSVN 0151 |
152 | Hội thảo quốc tế Việt Nam học lần thứ IV (The fourth international conference on Vietnamese studies) | Việt Nam trên đường hội nhập và phát triển bền vững (Viet Nam on the road to integration and Sustainable development) | ĐHQGHN – Viện KHXHVN | 2012 | LSVN 0152 |
153 | Hồ Trung Tú | Có 500 năm như thế (Hình dung sự hình thành bản sắc Quảng Nam) | Nxb Đà Nẵng | 2012 | LSVN 0153 |
154 | TS. Đặng Thị Vân Chi | Vấn đề phụ nữ trên báo chí tiếng Việt trước năm 1945 | Nxb KHXH | 2012 | LSVN 0154 |
155 | Phan Huy Lê | Lịch sử và Văn hóa Việt Nam: tiếp cận bộ phận | Nxb Thế Giới | 2012 | LSVN 0155 |
156 | Phan Huy Lê | Tìm về cội nguồn | Nxb Thế Giới | 2011 | LSVN 0156 |
157 | Trần Văn Thọ Nguyễn Quang Ngọc Philippe Papin |
Nhân cách sử học | Nxb Chính trị Quốc Gia | 2014 | LSVN 0157 |
158 | Nhiều tác giả | 25 năm Việt Nam học theo định hướng ung ngành | Nxb Thế Giới | 2014 | LSVN 0158 |
159 | Hoài Anh | Gia Định Tam gia | Nxb Tổng hợp Đồng Nai | 2003 | LSVN 0159 |
160 | Hoàng Tuấn Nam | Non nước Cao Bằng | Hội Văn nghệ DGVN | LSVN 0160 | |
161 | Ban chỉ đạo Quốc gia kỷ niệm 1000 năm Thăng Long | Phát triển bền vững Thủ đô Hà Nội: Văn hiến, anh ung, vì hòa bình. | Nxb ĐHQG | 2010 | LSVN 0161 |
162 | Trần Mai Hạnh | Biên bản chiến tranh 1-2-3-4. 1975 | Nxb Chính trị Quốc Gia | 2014 | LSVN 0162 |
163 | Đỗ Thị Hương Thảo | Thi Hương thời Nguyễn (Qua các trường thi Hương Hà Nội, Nam Định và Hà Nam). | Luận án Tiến sĩ | 2014 | LSVN 0163 |
164 | Bộ giáo dục và đào tạo | Giáo trình Đường lối cách mạng của Đảng cộng sản Việt Nam | CTQG | 2013 | LSVN 0164 |
165 | Nguyễn Hiến Lê | Đông Kinh Nghĩa Thục | Văn hóa thông tin | 2002 | LSVN 0165 |
166 | Nhiều tác giả | Thực chất của “Đối thoại sử học” | Thế giới | 2000 | LSVN 0166 |
167 | Đại học Quốc gia Hà Nội. Trường Đại học khoa học xã hội và nhân văn | Khoa Lịch sử nửa thế kỷ xây dựng và phát triển (1956 – 2006) | Thế giới | 2006 | LSVN 0167 |
168 | Phạm Hoàng Quân | Hoàng Sa Trường Sa nghiên cứu từ sử liệu Trung Quốc | Văn hóa – văn nghệ | 2014 | LSVN 0168 |
169 | Những vấn đề lịch sử triều Nguyễn | Sài Gòn | 2007 | LSVN 0169 | |
170 | Đinh Xuân Lâm | Phong trào chống chủ nghĩa thực dân ở Việt Nam | Giáo dục | 2015 | LSVN 0170 |
171 | Vũ Thị Mai Anh/ Philippe Papin dịch và giới thiệu | Đời nay cung tiến, ngàn sau phụng thờ (Bầu hậu trong văn khắc Hán Nôm ở một số địa phương đồng bằng châu thổ sông Hồng, 1802-1903) | Thế giới | 2016 | LSVN 0171 |
172 | Phạm Xuân Lộc/ Nguyễn Văn Nguyên & Philippe Papin dịch và giới thiệu | Nhân danh tập chí (Tài liệu về tổ chức và tục lệ của làng quê Bắc Kì) | Thế giới | 2016 | LSVN 0172 |
173 | Trường Đại học khoa học xã hội và nhân văn, Hà Nội, Viện Chính sách và Quản lý ( IPAM) & Viện Rosa Luxemburg, Cộng hòa Liên bang Đức. | Kỷ yếu Hội thảo khoa học Quốc tế “ Lý thuyết cánh tả trong phát triển đất nước: Trao đổi kinh nghiệm giữa Việt Nam, Cộng hòa Liên bang Đức và các nước Mỹ La tinh” | Thế giới | 2016 | LSVN 0173 |
174 | Đại học Quốc gia Hà Nội. Trường Đại học khoa học xã hội và nhân văn, Khoa Đông Phương học | Phương Đông truyền thống và hiện đại | Thế giới | 2015 | LSVN 0174 |
175 | Nguyễn Quốc Hùng | Với Thế kỷ XX | Thế giới | 2016 | LSVN 0175 |
176 | Nguyễn Trường Kỳ | Đồ thủy tinh cổ ở Việt Nam | Nxb KHXH | 1996 | LSVN 0176 |
177 | Nguyễn Văn Hiệp | Sử liệu học: Và các nguồn sử liệu Việt Nam | Bình Dương | 2016 | LSVN 0177 |
178 | Phan Huy Lê | Tìm về cội nguồn | ĐH QG HN | 2014 | LSVN 0178 |
179 | Phạm Hồng Tung | Nội các Trần Trọng Kim: Bản chất, vai trò và vị trí lịch sử | ĐH QG HN | 2014 | LSVN 0179 |
180 | Lý Minh Huy | Tư tưởng chính trị dưới tầm nhìn | ĐH QG HN | 2014 | LSVN 0180 |
181 | Viện Nghiên cứu Hán Nôm | Bản thảo đề tài Từ nguồn thư tịch – Bi kí Hán Nôm sưu tầm và biên soạn Danh sách người đỗ thi hương Việt Nam (tập1) | 2016 | LSVN 0181 | |
182 | Viện Nghiên cứu Hán Nôm | Bản thảo đề tài Từ nguồn thư tịch – Bi kí Hán Nôm sưu tầm và biên soạn Danh sách người đỗ thi hương Việt Nam (tập2) | 2016 | LSVN 0182 | |
183 | Vũ Cao Đàn | Nghịch lý và lối thoát | Nxb Thế giới | 2014 | LSVN 0183 |
184 | Đại học Quốc gia Hà Nội | Danh mục các đề tài cấp nhà nước trọng điểm đặc biệt 2001-2006 | 2017 | LSVN 0184 | |
185 | Mai Hà, Hoàng Văn Tuyên, Đào Thanh Trường | Doanh nghiệp khoa học và công nghệ từ lý luận đến thực tiễn | Nxb khoa học và kỹ thuật | 2015 | LSVN 0185 |
186 | Phạm Xuân Hằng | Lịch sử - Sự thật và đôi điều suy ngẫm | Nxb thế giới | 2017 | LSVN 0186 |
187 | Lâm Thị Mỹ Dung, Nguyễn Anh Thư | Nghìn năm gốm cổ ChămPa | Nxb Văn hóa dân tộc | 2016 | LSVN 0187 |
188 | Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn, Đại học Quốc gia Hà Nội | Quan hệ văn hóa, giáo dục Việt Nam Nhật Bản và 100 năm phong trào Đông Du | Nxb Đại học Quốc gia Hà Nội | 2006 | LSVN 0188 |
189 | UBND Thị xã Hội An trung tâm Quản lý bảo tồn di tích | Kỷ yếu Cù Lao Chàm vị thế - tiềm năng và triển vọng | 2007 | LSVN 0189 | |
190 | Đinh Thị Thùy Hiên | Hương ước Thăng Long – Hà Nội trước năm 1945 | Nxb Đại học quốc gia Hà Nội | 2017 | LSVN 0190 |
191 | Viện Hàn lâm KHXH Việt Nam Viện nghiên cứu Hán Nôm | Nghiên cứu bảo tồn mộc bản Trường Lưu | 2015 | LSVN 0191 | |
192 | Sở Văn hóa thể thao và du lịch Quảng Nam | Quảng Nam thời tiền sử và sơ sử | 2015 | LSVN 0192 | |
193 | Trình Năng Trung | Cao Bằng thời tiền sử và sơ sử | Nxb KHXH | 2012 | LSVN 0193 |
194 | Lưu Thị Tuyết Vân | Tiền năng và định hướng phát triển của các làng nghề truyền thống vùng đồng bằng Bắc bộ | Nxb Hồng Đức | 2018 | LSVN 0194 |
195 | Nguyễn Quang Ngọc – Nguyễn Văn Kim | Biển với lục địa vai trò và mạng lưới giao lưu ở lưu vực các dòng sông miền trung | Nxb Đại học Quốc gia Hà Nội | 2018 | LSVN 0195 |
196 | Viện Khoa học xã hội Việt Nam, Viện thông tin khoa học xã hội | Trần tích thần sắc Hà Nam | Nxb KHXH | 2004 | LSVN 0196 |
197 | Đại học Quốc gia Hà Nội, Trường ĐH Khoa học Xã hội và Nhân văn | Một chặng đường nghiên cứu lịch sử 2001-2006 | Nxb Thế giới | 2006 | LSVN 0197 |
198 | Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn – ĐH QGHN | Danh mục các công trình khoa học xã hội và nhân văn 1956-2006 | Nxb Đại học quốc gia Hà Nội | 2006 | LSVN 0198 |
199 | Chu Đạt Quan | Chân lạp phong thổ ký | Nxb Thế giới | 2006 | LSVN 0199 |
200 | Đại học Quốc gia Hà Nội, Trường ĐH Khoa học Xã hội và Nhân văn | Việt Nam trong hệ thống thương mại Châu Á thế kỷ XVI-XVII | Nxb Thế giới | 2007 | LSVN 0200 |
201 | Dương Hà Hiếu | Cù lao Ré quê hương của đội Hoàng Sa (Từ đầu thế kỷ XVII đến giữa thế kỷ XIX) | Nxb Đại học Quốc gia Hà Nội | 2020 | LSVN 0201 |
202 | Nguyễn Thị Kim Vân | Lịch sử Gia Lai từ nguồn gốc đến năm 1975 | Nxb KHXH | 2019 | LSVN 0202 |
203 | Georges Maspero | Vương quốc Champa | Nxb KHXH | 2020 | LSVN 0203 |
204 | Nguyễn Thị Kim Vân | Chuyển biến Kinh tế – Xã hội Bắc Tây Nguyên (1945 – 1995) | Nxb Đà Nẵng | 2008 | LSVN 0204 |
205 | Nguyễn Khánh Toàn (Chủ biên), Nguyễn Công Bình – Văn Tạo – Phạm Xuân Nam – Bùi Đình Thanh | Lịch sử Việt Nam Tập II 1858 – 1945 | Nxb KHXH | 2004 | LSVN 0205 |
206 | Đại học quốc gia Hà Nội | 100 chân dung một thế kỷ Đại học quốc gia Hà Nội | Nxb ĐHQGHN | 2006 | LSVN 0206 |
207 | Đại học Quốc gia Hà Nội, Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn, Hội cựu chiến binh | Trang sách cuộc đời | Nxb ĐHQGHN | 2016 | LSVN 0207 |
208 | Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn | Việt Nam trong tiến trình thống nhất đất nước, đổi mới và hội nhập | Nxb ĐHQGHN | 2005 | LSVN 0208 |
209 | Trần Hậu Yên Thế (Chủ biên), Nguyễn Đức Hòa – Hồ Hữu Long | Phác họa Nghê, Gã linh vật bên rìa (Nhìn từ đền Vua Đinh, Vua Lê) |
Nxb Thế giới | 2018 | LSVN 0209 |
210 | J.Topolski | Phương Pháp luận của sử học (Me Todologia Historii) |
Bộ Đại học và T.H.C.N | LSVN 0210 | |
211 | Đại học Quốc gia hà Nội | Đại học Quốc gia hà Nội Năm học 2006 – 2007 | ĐHQGHN | 2006 | LSVN 0211 |
212 | Viện Bảo tồn di tích | Một số kết quả Nghiên cứu Khoa học về di tích và công tác bảo tồn di tích Số 2 | Hà Nội | 2006 | LSVN 0212 |
Ý kiến bạn đọc
Những tin cũ hơn