DANH MỤC SÁCH LỊCH SỬ VIỆT NAM

Thứ tư - 02/06/2021 16:04
Stt Tác giả Tên sách Nxb
 
Năm Kí hiệu
1 Viện Sử học, Quốc sử quán triều Nguyễn Đại Nam thực lục, Tập I Giáo dục   LSVN 0001
2 Viện Sử học, Quốc sử quán triều Nguyễn Đại Nam thực lục, Tập II Giáo dục   LSVN 0002
3 Viện Sử học, Quốc sử quán triều Nguyễn Đại Nam thực lục, Tập III Giáo dục   LSVN0 003
4 Viện Sử học, Quốc sử quán triều Nguyễn Đại Nam thực lục, Tập IV Giáo dục   LSVN 0004
5  Viện Sử học, Quốc sử quán triều Nguyễn Đại Nam thực lục, Tập V Giáo dục   LSVN 0005
6 Trung tâm BTDT cố đô Huế, Quốc sử quán triều Nguyễn Khâm định Đại Nam hội điển sự lệ tục biên, tập I Giáo dục   LSVN 0006
7 Trung tâm BTDT cố đô Huế, Quốc sử quán triều Nguyễn Khâm định Đại Nam hội điển sự lệ tục biên, tập II Giáo dục   LSVN 0007
8 Trương Thị Tiến Đổi mới cơ chế quản lý KT nông nghiệp ở Việt Nam CTQG 1999 LSVN 0008
9 Phan Huy Lê (CB) Địa bạ Hà Nội huyện Thọ Xương, Vĩnh Thuận Tập I Hà Nội 2005 LSVN 0009
10 Ban chỉ đạo 1000 TL Bối cảnh định đô Thăng Long và sự nghiệp của Lê Hoàn Hà Nội 2005 LSVN 0010
11 Trần Quốc Vượng (chủ biên) Cổ Loa truyền thống và cách mạng Hà Nội 1988 LSVN 0011
12 Đại học Quốc gia Hà Nội. Trường Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn Chương trình Bách Cốc và nghiên cứu làng xã Việt Nam trong 10 năm gần đây. Hà Nội 2003 LSVN 0012
13 Phan Huy Lê Chế độ ruộng đất và kinh tế nông nghiệp thời Lê Sơ Hà Nội   LSVN 0013
14 Lưu Văn Lợi Cuộc tranh chấp Việt Trung về hai quần đảo Hoàng Sa và Trường Sa Công an Nhân dân   LSVN 0014
15 Phạm Minh Hạc Giáo dục Việt Nam trước ngưỡng cửa của thế kỷ XXI   2000 LSVN 0015
16   Hồ Thấu nhà tri thức cách mạng Đà Nẵng 1999 LSVN 0016
17   Hội thảo Việt Nam trong thế kỷ XX Thế giới 2004 LSVN 0017
18 Viện VNH& KHPT Hội thảo KH nghiên cứu và đào tạo khu vực học Hà Nội 2005 LSVN 0018
19 Phạm Xuân Hằng (cb) Khoa học XH&NV với sự nghiệp công nghiệp hoá hiện đại hoá đất nước CT QG 2000 LSVN 0019
20 Léôpld cadière Kinh thành Huế Đà nẵng 1996 LSVN 0020
21 Trường ĐHKHXH&NV Kỷ yếu hội thảo khoa học Lý Công Uẩn và Vương triều Lý (kỷ niệm 990 năm Thăng Long, Hà Nội) ĐHQG Hà Nội 2001 LSVN 0021
22 Viện KHXH tại Tp. Hồ Chí Minh Lịch sử Việt nam tập I     LSVN 0022
23   Lịch sử Đảng bộ huyện Hướng Hoá (I)     LSVN 0023
24 BCH Đảng bộ xã Minh Trí, Lịch sử Cách mạng xã Minh Trí (1930 – 2003)     LSVN 024
25 Hội ung hiệp PNVN Phụ nữ Nam Trung bộ trong sự nghiệp kháng chiến cứu nước 1930-1975 Đà Nẵng 1999 LSVN 0025
26 Học viện HCQG Quản lý nhà nước đối với nông thôn Giỏo dục 1997 LSVN 0026
27 Hà Nội Tôn tạo phố cổ Hà Nội   LSVN 0027
28   Nghệ Tĩnh hôm qua và hôm nay Sự thật 1986 LSVN 0028
29 Phạm Đức Thành (cb) Việt Nam – ASEAN cơ hội và thách thức Hà Nội 1998 LSVN 029
30   Vai trò của các cảng thị đối với sự phát triển của thương mại cổ Đông Nam A     LSVN 0030
31 Nguyễn Trãi Dư địa chí (Ức ung hi tập) Văn sử học 1960 LSVN 0031
32 Hà Văn Tấn – Phạm Thị Tâm Cuộc kháng chiến chống xâm lược Nguyên Mông thế kỷ XIII KHXH 1970 LSVN 0032
33 Khoa Lịch sử Làng Việt Nam đa nguyên và chặt ĐH QG HN   LSVN 0033
34 Nguyễn Công Việt Ấn chương Việt Nam từ thế kỷ XV đến thế kỷ XIX KHXH 2005 LSVN 0034
35 Trần Hồng Đức Các vị trạng nguyên bảng nhãn thám hoa qua các triều đại Việt Nam VHTT 2006 LSVN 0035
36 Lâm Giang Lịch sử thư tịch Việt Nam KHXH 2004 LSVN 0036
37 Lương Ninh (chủ biên) Lịch sử Việt Nam giản yếu- Sách tham khảo Chớnh trị Quốc gia 2000 LSVN 0037
38 Viện Sử học Lịch sử việt Nam từ 1858-1896 KHXH 2003 LSVN 0038
39 BCH Đảng bộ xã Yên Sơn Lịch sử Đảng bộ xã Yên Sơn 1948- 1995 (sơ thảo)   1996 LSVN 0039
40 Nguyễn Chí Hải (cb) Lịch sử kinh tế Việt Nam và các nước ĐHQG tp. Hồ Chí Minh 2006 LSVN 0040
41 Ban chỉ đạo biên soạn Lịch sử Việt Nam Lịch sử Chính phủ Việt Nam (1945 -1955) – Tập I Chính trị Quốc gia 2006 LSVN 0041
42 Nguyễn Bá Mão (dịch) Thuỷ kinh chú sớ Thuận Hoá và TTNCVH Đông-Tây 1999 LSVN 0042
43 Nguyễn Quang Ngọc Tiến trình lịch sử Việt Nam Giáo Dục 2005 LSVN 0043
44 Trần Trọng Kim Việt Nam sử lược VHTT 2006 LSVN 0044
45 Trần Trọng Kim Việt Nam sử lược Tổng hợp tp. Hồ Chí Minh 2005 LSVN 0045
46 Sở VH, TT & DL Quảng Ngãi Biển đảo Quảng Ngãi: Lịch sử, Kinh tế, Văn hóa Nxb Lao động 2013 LSVN 0046
47 Hà Văn Tấn Một số vấn đề lý luận sử học ĐHQG Hà Nội 2007 LSVN 0047
48 Hội thảo khoa học Nhà Nguyễn và Triều Nguyễn trong lịch sử Việt Nam từ thế kỷ XVI đến thế kỷ XIX Thế giới 2008 LSVN 0048
49 Trần Quốc Vượng (dịch) Việt Sử lược Thuận Hoá và TTNCVH Đông-Tây 2005 LSVN 0049
50 Ngô Sĩ Liên Đại Việt sử ký toàn thư tập II Văn học 2005 LSVN 0050
51 Đào Duy Anh Lịch sử cổ đại Việt Nam VHTT 2000 LSVN 0051
52 Ngô Sĩ Liên Đại Việt sử ký toàn thư tập I Văn học 2006 LSVN 0052
53 Vũ Ngọc Khánh & Phạm Minh Thảo (biên soạn) Việt Nam kho ung dã sử VHTT 2004 LSVN 0053
54 Lê Văn Siêu Việt Nam văn minh sử Văn học 2006 LSVN 0054
55 Lê Quý Đôn Phủ biên tạp lục VHTT 2007 LSVN 0055
56 Phan Thuận An (biên soạn) Thần kinh nhị thập cảnh Thơ vua Thiệu Trị Thuận Hoá 1997 LSVN 0056
57 Ban cơ yếu chính phủ Lịch sử ngành cơ yếu Việt Nam (1945-1975) Hà Nội 2005 LSVN 0057
58 Nguyễn Công Việt Nghiên cứu ấn triện thời Nguyễn ở Việt Nam Hà Nội 1996 LSVN 0058
59 Chương trình nghiên cứu gia phả Việt Nam Nguyễn gia phả ký Liễu Ngạn, Bắc Ninh Thế giới 2004 LSVN 0059
60 Chương trình nghiên cứu gia phả Việt Nam Hà Tiên trấn hiệp trấn Mạc thị gia phả Hà Tiên – Kiên Giang Thế giới 2004 LSVN 0060
61 Chương trình nghiên cứu gia phả Việt Nam Hà Tiên trấn hiệp trấn Mạc thị gia phả Hà Tiên – Kiên Giang Thế giới 2004 LSVN 0061
62 Chương trình nghiên cứu gia phả Việt Nam Đặng gia phả hệ toàn chính thực lục và Đặng gia phả ký tục biên Lương Xá – Hà Tây Thế giới 2004 LSVN 0062
63 Hội Khoc học Lịch sử Việt Nam Lịch sử vùng đất Nam Bộ Việt Nam Thế giới 2008 LSVN 0063
64 Hội Khoc học Lịch sử Việt Nam Lịch sử vùng đất Nam Bộ Việt Nam Thế giới 2008 LSVN 0064
65 Viện VNH &KHPT Hội thảo khoa học Phương pháp luận và cách tiếp cận vấn đề xây dựng mô hình tổ chức và quản lý nhà nước đặc thù các đô thị trực thuộc trung ương Hà Nội 2008 LSVN 0065
66 Đề tài KX09-03 Những hoạt động đối ngoại nhân dân của Thăng Long – Hà Nội Hà Nội 2006 LSVN 0066
67 Oaul Pelliot Vương quốc Phù Nam Hà Nội 1903 LSVN 0067
68   Lý lịch di tích đình Trung Yên Hà Nội 2004 LSVN 0068
69 GS Sakurai Yumic Văn bia các di tích trên địa bàn Hà Nội khu vực phố cổ Hà Nội 2005 LSVN 0069
70 Nguyễn Quang Ngọc & Vũ Văn Quân Địa chí Cổ Loa Hà Nội 2007 LSVN 0070
71 BT LSQS VH Những kỷ vật kháng chiến (Tập V) Quân đội Nhân dân 2008 LSVN 0071
72 Bảo tàng chiến sĩ cách mạng bị địch bắt tù đày Địa chỉ đỏ ở Phú Xuyên Quân đội Nhân dân 2008 LSVN 0072
73 Văn phòng Ban chỉ đạo 1000 năm Thăng Long và Hội Sử học Hà Nội Khởi nghĩa Lam Sơn và thành lập vương triều Lê (Kỷ yếu hội thảo khoa học 580 năm giải phóng Đông Quan và thành lập vương triều Lê) Hà Nội 2008 LSVN 0073
74 Văn phòng Ban chỉ đạo 1000 năm Thăng Long và Hội Sử học Hà Nội Khởi nghĩa Lam Sơn và thành lập vương triều Lê (Kỷ yếu hội thảo khoa học 580 năm giải phóng Đông Quan và thành lập vương triều Lê) Hà Nội 2008 LSVN 0074
75 Vân Lâm Nguyễn Tộc, Lý triều hậu duệ Hoàng giáp Nguyễn Tư Giản – Cuộc đời và thơ văn Trung tâm văn hóa ngôn ngữ Đông Tây 2001 LSVN 0075
76 Khoa Lịch sử, Trường ĐHKHXH & NV Hà Nội. Một chặng đường nghiên cứu Lịch sử (1995-2000) Nxb Chính trị Quốc gia 2000 LSVN 0076
77 Nguyễn Văn Nguyên Tấu, biểu đấu tranh ngoại giao của Nguyễn Trãi (Les documents Diplomatiques Rédiges Par Nguyen Trai Au XVe Siècle) (Tập IX) Viện cao học thực hành, Viện Viễn Đông Bác Cổ 2003 LSVN 0077
78 Nguyễn Văn Nguyên Khảo sát giám định niên đại thác bản văn bia (La datation dé inscriptions du Việt – Nam: question de méthode) Viện Cao học thực hành và Viện Viễn Đông Bác Cổ 2007 LSVN 0078
79 Phạm Thị Thùy Vinh Văn bia thời Lê xứ Kinh Bắc và sự phản ánh sinh hoạt làng xã (The Stelea of the Kinh Bac region during the Le period: reflections of Village Life).  Viện Cao học thực hành, Nghiên cứu Hán Nôm và Viện Viễn Đông Bác Cổ 2003 LSVN 0079
80 Phillipe Papin – Oliver Tessier (chủ biên) Làng ở vùng châu thổ ung Hồng: vấn đề còn bỏ ngỏ TTKHXH&NV Quốc gia 2002 LSVN 0080
81 Andrew Hardy Đường tới Bờ Rạ  (Sur le chemin de Bo Ra) Tri thức 2008 LSVN 0081
82 Viện Nghiên cứu Hán nôm, Viện Viễn đông Bác cổ. Tổng tập thác bản văn khắc Hán nôm, Tập I Hà Nội 2005 LSVN 0082
83 Viện nghiên cứu Hán nôm, Viện Viễn đông Bác Cổ. Tổng tập thác bản văn khắc Hán nôm, Tập II Hà Nội 2005 LSVN 0083
84 Viện nghiên cứu Hán nôm, Viện Viễn đông Bác Cổ Tổng tập thác bản văn khắc Hán nôm, Tập III Hà Nội 2005 LSVN 0084
85 Viện nghiên cứu Hán nôm, Viện Viễn đông Bác cổ. Tổng tập thác bản văn khắc Hán nôm, Tập IV Hà Nội 2005 LSVN 0085
86 Viện nghiên cứu Hán nôm, Viện Viễn đông Bác cổ. Tổng tập thác bản văn khắc Hán nôm, Tập V Hà Nội 2005 LSVN 0086
87 Viện nghiên cứu Hán nôm, Viện Viễn đông Bác cổ. Tổng tập thác bản văn khắc Hán nôm, Tập VI Hà Nội 2005 LSVN 0087
88 Viện nghiên cứu Hán nôm, Viện Viễn đông Bác cổ Tổng tập thác bản văn khắc Hán nôm, Tập VII Hà Nội 2005 LSVN 0088
89 Viện nghiên cứu Hán nôm, Viện Viễn đông Bác cổ Tổng tập thác bản văn khắc Hán nôm, Tập VIII Hà Nội 2005 LSVN 0089
90 Viện nghiên cứu Hán nôm, Viện Viễn đông Bác Cổ Tổng tập thác bản văn khắc Hán nôm, Tập IX Hà Nội 2005 LSVN 0090
91 Viện nghiên cứu Hán nôm, Viện Viễn đông Bác Cổ Tổng tập thác bản văn khắc Hán nôm, Tập X Hà Nội 2005 LSVN 0091
92 Viện nghiên cứu Hán nôm, Viện Viễn đông Bác cổ. Thư mục thác bản văn khắc Hán nôm Việt Nam, Tập I Hà Nội
 
2007 LSVN 0092
93 Viện nghiên cứu Hán nôm, Viện Viễn đông Bác cổ Thư mục thác bản văn khắc Hán nôm Việt Nam, Tập II Hà Nội 2007 LSVN 0093
94 Viện nghiên cứu Hán nôm, Viện Viễn đông Bác cổ Thư mục thác bản văn khắc Hán nôm Việt Nam, Tập III Hà Nội 2007 LSVN 0094
95 Viện nghiên cứu Hán nôm, Viện Viễn đông Bác cổ Thư mục thác bản văn khắc Hán nôm Việt Nam, Tập IV Hà Nội 2007 LSVN 0095
96 Trung tâm BTDT Cố đô Huế Di sản Hán Nôm Huế Huế 2003 LSVN 0096
97 Trung tâm BTDT Cố đô Huế Di sản Hán Nôm Huế Huế 2003 LSVN 0097
98 Văn phòng Ban chỉ đạo kỷ niệm 1000 năm Thăng Long Hà Nội, Hội Sử học Hà Nội. Khởi nghĩa Lam Sơn và thành lập Vương triều Lê (Kỷ yếu Hội thảo Khoa học 580 năm giải phóng Đông Quan và Thành lập Vương triều Lê). Hà Nội 2008 LSVN 0098
99 PGS.TS. Lê Cung, TS. Trần Thuận, ThS. Hoàng Chí Hiếu. Trần Nhân Tông – Cuộc đời và sự nghiệp Thuận Hoá 2008 LSVN 0099
100 Đào Huy Quyền, Sơn Ngọc Hoàng, Ngô Khị Nhạc khí dân tộc Khmer Sóc Trăng Tp. Hồ Chí Minh 2007 LSVN 0100
101 Hội KH Lịch sử Việt Nam Lược sử vùng đất Nam Bộ Việt Nam Thế giới 2008 LSVN 0101
102 Hội Khoa học Lịch sử Việt Nam Một số vấn đề: Lịch sử vùng đất Nam Bộ đến cuối thế kỷ XIX (Kỷ yếu Hội thảo Khoa học). Thế giới 2009 LSVN 0102
103 Hội Khoa học Lịch sử Việt Nam Một số vấn đề: Lịch sử vùng đất Nam Bộ thời kỳ cận đại (Kỷ yếu Hội thảo Khoa học). Thế giới 2009 LSVN 0103
104 Vũ Minh Giang Lịch sử Việt Nam truyền thống và hiện đại Giáo dục Việt Nam 2009 LSVN 0104
105 Trần Quốc Vượng Khoa Sử và Tôi (Kỷ niệm 45 năm thành lập khoa Lịch sử, Trường ĐH KHXH- NV. Đại học Quốc gia Hà Nội 2001 LSVN 0105
106 Trần Quốc Vượng Khoa Sử và Tôi (Kỷ niệm 45 năm thành lập khoa Lịch sử, Trường ĐH KHXH- NV. Đại học Quốc gia Hà Nội 2001 LSVN 0106
107 Hoàng Khắc Nam Quan hệ Việt Nam – Thái Lan 1976 – 2000 ĐH QG HN 2007 LSVN 0107
108 Hoàng Khắc Nam Quan hệ Việt Nam – Thái Lan 1976 – 2000 ĐH QG HN 2007 LSVN 0108
109 Hoàng Khắc Nam Quan hệ Việt Nam – Thái Lan 1976 – 2000 ĐH QG HN 2007 LSVN 0109
110 Nguyễn Văn Khánh Cơ cấu Kinh tế xã hội Việt Nam thời thuộc địa (1858- 1945). ĐH QG HN 2004 LSVN 0110
111 Nguyễn Văn Khánh Cơ cấu Kinh tế xã hội Việt Nam thời thuộc địa (1858- 1945). ĐH QG HN 2004 LSVN 0111
112 Nguyễn Văn Khánh Cơ cấu Kinh tế xã hội Việt Nam thời thuộc địa (1858- 1945). ĐH QG HN 2004 LSVN 0112
113 Nguyễn Văn Khánh Việt Nam 1919- 1930: Thời kỳ tìm tòi và định hướng ĐH QG HN 2007 LSVN 0113
114 Nguyễn Văn Khánh Việt Nam 1919- 1930: Thời kỳ tìm tòi và định hướng ĐH QG HN 2007 LSVN 0114
115 Nguyễn Văn Khánh Việt Nam 1919- 1930: Thời kỳ tìm tòi và định hướng ĐH QG HN 2007 LSVN 0115
116 Henri Oger Kỹ thuật của người An Nam
(Mechanics and Crafts of the Annamites).
Viện Viễn Đông Bác cổ Pháp (EFFO) 2009 LSVN 0116
117 Henri Oger Kỹ thuật của người An Nam
(Mechanics and Crafts of the Annamites).
Viện Viễn Đông Bác cổ Pháp (EFFO) 2009 LSVN 0117
118 Henri Oger Kỹ thuật của người An Nam
(Mechanics and Crafts of the Annamites).
Viện Viễn Đông Bác cổ Pháp (EFFO)   LSVN 0118
119 Phan Đại Doãn Từ làng đến nước: Một cách tiếp cận lịch sử Nxb ĐHQG Hà Nội 2010 LSVN 0119
120 Trường ĐH KHXH & NV, PGS.TS Ngô Đăng Tri (chủ biên) 50 năm phong trào Đồng khởi ở miền nam Việt Nam: Những vấn đề lịch sử Nxb ĐHQG Hà Nội 2010 LSVN 0120
121 PGS.TS. Ngô Đăng Tri 80 năm (1930- 2010) Đảng cộng sản Việt Nam: Những chặng đường lịch sử Nxb TT và Truyền thông
2010
LSVN 0121
122 Trung tâm BTDT Cổ Loa- Thành cổ Hà Nội Kỷ yếu hội tháo khoa học Vương triều Mạc trong lịch sử Việt Nam Hà Nội 2010 LSVN 0122
123 Ban Tuyên giáo Thành ủy Hà Nội Kể chuyện ngàn xưa Thăng Long- Hà Nội Nxb Hà Nội 2010 LSVN 0123
124 Khoa Lịch sử, trường ĐH KH Huế, Văn hóa- lịch sử Huế qua góc nhìn làng xã phụ cận và quan hệ với bên ngoài Nxb Thuận Hóa 2010 LSVN 0124
125 Nguyễn Hải Kế Ngàn năm lịch sử văn hóa Thăng Long Hà Nội (hỏi và đáp) Chính trị Quốc gia 2010 LSVN 0125
126 Trung tâm quảng bá văn hóa hải ngoại Hàn Quốc Hàn Quốc: đất nước, con người  
2010
LSVN 0126
127 Hội KHLS TP.HCM Nhớ về mùa xuân đại thắng 1075  Tp HCM 2008 LSVN 0127
128 Hội KHLS Việt Nam Lược sử Vùng đất Nam Bộ Việt Nam  Thế giới 2010 LSVN 0128
129 Hội KHLS Việt Nam Lược sử Vùng đất Nam Bộ Việt Nam  Thế giới 2010 LSVN 0129
130 Phan Huy Lê (chủ biên) Địa bạ cổ Hà Nội – huyện Thọ Xương Vĩnh Thuận, Tập I Hà Nội 2005 LSVN 0130
131 Phan Huy Lê (chủ biên) Địa bạ cổ Hà Nội – huyện Thọ Xương Vĩnh Thuận, Tập II Hà Nội 2008 LSVN 0131
132 ĐHQG Hà Nội, Viện Việt Nam học và Phát triển Cơ sở Khoa học cho phát triển vùng trong bối cảnh nhập quốc tế của Việt Nam Thế giới 2011 LSVN 0132
133 Sở VH, Thể thao và Du lịch, BT Bắc Ninh Địa danh, địa giới hành chính Bắc Ninh trong lịch sử Bắc Ninh 2010 LSVN 0133
134 Huỳnh Minh Đức (dịch) Từ Ngọ Môn đến Thái Hòa điện Nxb Trẻ 1994 LSVN 0134
135 Viện Việt Nam học và Khoa học phát triển Cơ sở khoa học cho phát triển vùng trong bối cảnh hội nhập quốc tế của Việt Nam Nxb Thế giới 2011 LSVN 0135
136 Đề án Khoa học Xã hội cấp Nhà nước Lịch sử nghiên cứu và phương pháp tiếp cận “Quá trình hình thành và phát triển vùng đất Nam Bộ”
(Kỷ yếu hội thảo khoa học lần thứ nhất)
Nxb Thế giới 2008 LSVN 0136
137 Đề án Khoa học Xã hội cấp Nhà nước Mấy vấn đề tiến trình lịch sử- xã hội hình thành và phát triển vùng đất Nam Bộ Nxb Thế giới 2011 LSVN 0137
138 Khoa Lịch sử, Trường ĐHKHXH & NV Một chặng đường nghiên cứu Lịch sử (2006-2011) Nxb Thế giới 2011 LSVN 0138
139 Vũ Văn Sạch, Vũ Thị Minh Hương, Philippe Papin Văn thơ Đông Kinh Nghĩa Thục Nxb Văn hóa 1997 LSVN 0139
140 Maurice Durand Thế giới của truyện Nôm Nxb Văn hóa 1998 LSVN 0140
141 Nguyễn Văn Nguyên Những vấn đề văn bản học Quân Trung Từ Mệnh của Nguyễn Trãi Nxb Văn học, Viện Viễn Đông Bác cổ 1998 LSVN 0141
142 REYNALDO CLEMENA ILETO Truyện thương khó và cách mạng Nxb KHXH   LSVN 0142
143 Nxb Văn hóa Nghệ thuật – Trường ĐHKHXH &NV Nhật ký Lê Anh Xuân Nxb VHNT t/p HCM 2011 LSVN 0143
144 Choi Byung Wook Vùng đất Nam Bộ dưới triều Minh Mạng  Thế giới 2011 LSVN 0144
145 Bảo ung Cách mạng Việt Nam 9 năm kháng chiến qua tranh tuyên truyền cổ động Hà Nội 2007 LSVN 0145
146 Trung tâm N/c Việt Nam và giao lưu văn hóa Nguyễn Gia phả ký- Liễu Ngạn- Bắc Ninh Thế giới 2004 LSVN 0146
147 Trần Văn Mỹ Làng Kim Lan xưa và nay VH Thông tin 2010 LSVN 0147
148 Khoa Lịch sử, Trường Đại học Khoa học Huế Tiếp cận Lịch sử, Văn hóa và Xã hội toàn cầu (tuyển tập) Nxb Thuận Hóa 2012 LSVN 0148
149 Khoa Lịch Sử, Trường Đại học Khoa học Huế 55 năm theo dòng Lịch Sử (1957 – 2012) Nxb Thuận Hóa 2012 LSVN 0149
150 Viện Khoa học Xã hội Việt Nam
Đặng Phong – Trần Đình Thiên
Biên niên các sự kiện kinh tế Việt Nam (1975 – 2008) Nxb KHXH 2012 LSVN 0150
151 ĐHQGHN – ĐHQGTPHCM Sử học Việt Nam trong bối cảnh hội nhập và toàn cầu hóa Nxb Thế Giới 2012 LSVN 0151
152 Hội thảo quốc tế Việt Nam học lần thứ IV (The fourth international conference on Vietnamese studies) Việt Nam trên đường hội nhập và phát triển bền vững (Viet Nam on the road to integration and Sustainable development) ĐHQGHN – Viện KHXHVN 2012 LSVN 0152
153 Hồ Trung Tú Có 500 năm như thế (Hình dung sự hình thành bản sắc Quảng Nam) Nxb Đà Nẵng 2012 LSVN 0153
154 TS. Đặng Thị Vân Chi Vấn đề phụ nữ trên báo chí tiếng Việt trước năm 1945 Nxb KHXH 2012 LSVN 0154
155 Phan Huy Lê Lịch sử và Văn hóa Việt Nam: tiếp cận bộ phận Nxb Thế Giới 2012 LSVN 0155
156 Phan Huy Lê Tìm về cội nguồn Nxb Thế Giới 2011 LSVN 0156
157 Trần Văn Thọ
Nguyễn Quang Ngọc
Philippe Papin
Nhân cách sử học Nxb Chính trị Quốc Gia 2014 LSVN 0157
158 Nhiều tác giả 25 năm Việt Nam học theo định hướng ung ngành Nxb Thế Giới 2014 LSVN 0158
159 Hoài Anh Gia Định Tam gia Nxb Tổng hợp Đồng Nai 2003 LSVN 0159
160 Hoàng  Tuấn Nam Non nước  Cao Bằng Hội Văn nghệ DGVN   LSVN 0160
161 Ban chỉ đạo Quốc gia kỷ niệm 1000 năm Thăng Long Phát triển bền vững Thủ đô Hà Nội: Văn hiến, anh ung, vì hòa bình. Nxb ĐHQG 2010 LSVN 0161
162 Trần Mai Hạnh Biên bản chiến tranh 1-2-3-4. 1975 Nxb Chính trị Quốc Gia 2014 LSVN 0162
163 Đỗ Thị Hương Thảo Thi Hương thời Nguyễn (Qua các trường thi Hương Hà Nội, Nam Định và Hà Nam). Luận án Tiến sĩ 2014 LSVN 0163
164 Bộ giáo dục và đào tạo Giáo trình Đường lối cách mạng của Đảng cộng sản Việt Nam CTQG 2013 LSVN 0164
165 Nguyễn Hiến Lê Đông Kinh Nghĩa Thục Văn hóa thông tin 2002 LSVN 0165
166 Nhiều tác giả Thực chất của “Đối thoại sử học” Thế giới 2000 LSVN 0166
167 Đại học Quốc gia Hà Nội. Trường Đại học khoa học xã hội và nhân văn Khoa Lịch sử nửa thế kỷ xây dựng và phát triển (1956 – 2006) Thế giới 2006 LSVN 0167
168  Phạm Hoàng Quân Hoàng Sa Trường Sa nghiên cứu từ sử liệu Trung Quốc Văn hóa – văn nghệ 2014 LSVN 0168
169   Những vấn đề lịch sử triều Nguyễn Sài Gòn 2007 LSVN 0169
170 Đinh Xuân Lâm Phong trào chống chủ nghĩa thực dân ở Việt Nam Giáo dục 2015 LSVN 0170
171 Vũ Thị Mai Anh/ Philippe Papin dịch và giới thiệu Đời nay cung tiến, ngàn sau phụng thờ (Bầu hậu trong văn khắc Hán Nôm ở một số địa phương đồng bằng châu thổ sông Hồng, 1802-1903) Thế giới 2016 LSVN 0171
172 Phạm Xuân  Lộc/ Nguyễn Văn Nguyên & Philippe Papin dịch và giới thiệu Nhân danh tập chí (Tài liệu về tổ chức và tục lệ của làng quê Bắc Kì) Thế giới 2016 LSVN 0172
173 Trường Đại học khoa học xã hội và nhân văn, Hà Nội, Viện Chính sách và Quản lý ( IPAM) & Viện Rosa Luxemburg, Cộng hòa Liên bang Đức. Kỷ yếu Hội thảo khoa học Quốc tế “ Lý thuyết cánh tả trong phát triển đất nước: Trao đổi kinh nghiệm giữa Việt Nam, Cộng hòa Liên bang Đức và các nước Mỹ La tinh” Thế giới 2016 LSVN 0173
174 Đại học Quốc gia Hà Nội. Trường Đại học khoa học xã hội và nhân văn, Khoa Đông Phương học Phương Đông truyền thống và hiện đại Thế giới 2015 LSVN 0174
175 Nguyễn Quốc Hùng Với Thế kỷ XX Thế giới 2016 LSVN 0175
176 Nguyễn Trường Kỳ Đồ thủy tinh cổ ở Việt Nam Nxb KHXH 1996 LSVN 0176
177 Nguyễn Văn Hiệp Sử liệu học: Và các nguồn sử liệu Việt Nam Bình Dương 2016 LSVN 0177
178 Phan Huy Lê Tìm về cội nguồn ĐH QG HN 2014 LSVN 0178
179 Phạm Hồng Tung Nội các Trần Trọng Kim: Bản chất, vai trò và vị trí lịch sử ĐH QG HN 2014 LSVN 0179
180 Lý Minh Huy Tư tưởng chính trị dưới tầm nhìn ĐH QG HN 2014 LSVN 0180
181 Viện Nghiên cứu Hán Nôm Bản thảo đề tài Từ nguồn thư tịch – Bi kí Hán Nôm sưu tầm và biên soạn Danh sách người đỗ thi hương Việt Nam (tập1)   2016 LSVN 0181
182 Viện Nghiên cứu Hán Nôm Bản thảo đề tài Từ nguồn thư tịch – Bi kí Hán Nôm sưu tầm và biên soạn Danh sách người đỗ thi hương Việt Nam (tập2)   2016 LSVN 0182
183 Vũ Cao Đàn Nghịch lý và lối thoát Nxb Thế giới 2014 LSVN 0183
184 Đại học Quốc gia Hà Nội Danh mục các đề tài cấp nhà nước trọng điểm đặc biệt 2001-2006   2017 LSVN 0184
185 Mai Hà, Hoàng Văn Tuyên, Đào Thanh Trường Doanh nghiệp khoa học và công nghệ từ lý luận đến thực tiễn Nxb khoa học và kỹ thuật 2015 LSVN 0185
186 Phạm Xuân Hằng Lịch sử - Sự thật và đôi điều suy ngẫm Nxb thế giới 2017 LSVN 0186
187 Lâm Thị Mỹ Dung, Nguyễn Anh Thư Nghìn năm gốm cổ ChămPa Nxb Văn hóa dân tộc 2016 LSVN 0187
188 Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn, Đại học Quốc gia Hà Nội Quan hệ văn hóa, giáo dục Việt Nam Nhật Bản và 100 năm phong trào Đông Du Nxb Đại học Quốc gia Hà Nội 2006 LSVN 0188
189 UBND Thị xã Hội An trung tâm Quản lý bảo tồn di tích Kỷ yếu Cù Lao Chàm vị thế - tiềm năng và triển vọng   2007 LSVN 0189
190 Đinh Thị Thùy Hiên Hương ước Thăng Long – Hà Nội trước năm 1945 Nxb Đại học quốc gia Hà Nội 2017 LSVN 0190
191 Viện Hàn lâm KHXH Việt Nam Viện nghiên cứu Hán Nôm Nghiên cứu bảo tồn mộc bản Trường Lưu   2015 LSVN 0191
192 Sở Văn hóa thể thao và du lịch Quảng Nam Quảng Nam thời tiền sử và sơ sử   2015 LSVN 0192
193 Trình Năng Trung Cao Bằng thời tiền sử và sơ sử Nxb KHXH 2012 LSVN 0193
194 Lưu Thị Tuyết Vân Tiền năng và định hướng phát triển của các làng nghề truyền thống vùng đồng bằng Bắc bộ Nxb Hồng Đức 2018 LSVN 0194
195 Nguyễn Quang Ngọc – Nguyễn Văn Kim Biển với lục địa vai trò và mạng lưới giao lưu ở lưu vực các dòng sông miền trung Nxb Đại học Quốc gia Hà Nội 2018 LSVN 0195
196 Viện Khoa học xã hội Việt Nam, Viện thông tin khoa học xã hội Trần tích thần sắc Hà Nam Nxb KHXH 2004 LSVN 0196
197 Đại học Quốc gia Hà Nội, Trường ĐH Khoa học Xã hội và Nhân văn Một chặng đường nghiên cứu lịch sử 2001-2006 Nxb Thế giới 2006 LSVN 0197
198 Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn – ĐH QGHN Danh mục các công trình khoa học xã hội và nhân văn 1956-2006 Nxb Đại học quốc gia Hà Nội 2006 LSVN 0198
199 Chu Đạt Quan Chân lạp phong thổ ký Nxb Thế giới 2006 LSVN 0199
200 Đại học Quốc gia Hà Nội, Trường ĐH Khoa học Xã hội và Nhân văn Việt Nam trong hệ thống thương mại Châu Á thế kỷ XVI-XVII Nxb Thế giới 2007 LSVN 0200
201 Dương Hà Hiếu Cù lao Ré quê hương của đội Hoàng Sa (Từ đầu thế kỷ XVII đến giữa thế kỷ XIX) Nxb Đại học Quốc gia Hà Nội 2020 LSVN 0201
202 Nguyễn Thị Kim Vân Lịch sử Gia Lai từ nguồn gốc đến năm 1975 Nxb KHXH 2019 LSVN 0202
203 Georges Maspero Vương quốc Champa Nxb KHXH 2020 LSVN 0203
204 Nguyễn Thị Kim Vân Chuyển biến Kinh tế – Xã hội Bắc Tây Nguyên (1945 – 1995) Nxb Đà Nẵng 2008 LSVN 0204
205 Nguyễn Khánh Toàn (Chủ biên), Nguyễn Công Bình – Văn Tạo – Phạm Xuân Nam – Bùi Đình Thanh Lịch sử Việt Nam Tập II 1858 – 1945 Nxb KHXH 2004 LSVN 0205
206 Đại học quốc gia Hà Nội 100 chân dung một thế kỷ Đại học quốc gia Hà Nội Nxb ĐHQGHN 2006 LSVN 0206
207 Đại học Quốc gia Hà Nội, Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn, Hội cựu chiến binh Trang sách cuộc đời Nxb ĐHQGHN 2016 LSVN 0207
208 Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn Việt Nam trong tiến trình thống nhất đất nước, đổi mới và hội nhập Nxb ĐHQGHN 2005 LSVN 0208
209 Trần Hậu Yên Thế (Chủ biên), Nguyễn Đức Hòa – Hồ Hữu Long Phác họa Nghê, Gã linh vật bên rìa
(Nhìn từ đền Vua Đinh, Vua Lê)
Nxb Thế giới 2018 LSVN 0209
210 J.Topolski Phương Pháp luận của sử học
(Me Todologia Historii)
Bộ Đại học và T.H.C.N   LSVN 0210
211 Đại học Quốc gia hà Nội Đại học Quốc gia hà Nội Năm học 2006 – 2007 ĐHQGHN 2006 LSVN 0211
212 Viện Bảo tồn di tích Một số kết quả Nghiên cứu Khoa học về di tích và công tác bảo tồn di tích Số 2 Hà Nội 2006 LSVN 0212

Tổng số điểm của bài viết là: 1 trong 1 đánh giá

Xếp hạng: 1 - 1 phiếu bầu
Click để đánh giá bài viết

  Ý kiến bạn đọc

Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây