Stt | Tác giả | Tên sách | Nxb | Năm | Ký hiệu | |
1 | Trương Hải Cường | Bước đầu tìm hiểu về tín ngưỡng mẫu “Đạo mẫu” ở Việt Nam | Hà Nội | 2005 | VH:0001 | |
2 | Sở Văn hóa-Thông tin Quảng Nam | Di tích và danh thắng Quảng Nam | Quảng Nam | 1999 | VH:0002 | |
3 | Phạm Mai Hùng | Giữ gìn và phát huy di sản văn hoá dân tộc | Văn hoá thông tin | 2003 | VH:0003 | |
4 | Phạm Mai Hùng | Giữ gìn và phát huy di sản văn hoá dân tộc | Văn hoá thông tin | 2003 | VH:0004 | |
5 | Trần Quốc Vượng | Hà Nội như tôi hiểu | Tôn giáo | 2005 | VH:0005 | |
6 | Tạp chí văn hóa- Nghệ thuật | Tổng mục lục 30 năm tạp chí Văn hóa - Nghệ thuật (1973- 2003) |
Hà Nội | 2003 | VH:0006 | |
7 | Sở VHTT Hà Nội, Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn | Lớp bồi dưỡng kiến thức quản lí di sản văn hoá Thăng Long - Hà Nội | Hà Nội | 2005 | VH:0007 | |
8 | Khoa Lịch sử Hội thảo |
Lịch sử Văn hoá Việt Nam - Một số vấn đề nghiên cứu và giảng dạy | Hà Nội | 2004 | VH:0008 | |
9 | Bộ VHTT, Cục Di sản văn hoá | Một con đường tiếp cận Di sản văn hoá | Hà Nội | 2005 | VH:0009 | |
10 | Bộ VHTT, Cục Di sản văn hoá | Một con đường tiếp cận Di sản văn hoá | Hà Nội | 2005 | VH:0010 | |
11 | Bộ VHTT, Cục Di sản văn hoá | Một con đường tiếp cận Di sản văn hoá ** | Hà Nội | 2005 | VH:0011 | |
12 | Bộ VHTT, Cục Di sản văn hoá | Một con đường tiếp cận Di sản văn hoá ** | Hà Nội | 2005 | VH:0012 | |
13 | Ban chỉ đạo quốc gia kỉ niệm 1000 năm thăng long. Trường Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn | 1000 câu hỏi - đáp về Thăng Long-Hà Nội (Tập I) | Chính trị Quốc gia, | 2000 | VH:0013 | |
14 | Trần Quốc Vượng | Môi trường, Con người và Văn hoá | Văn hoá Thông tin và Viện Văn hoá | 2005 | VH:0014 | |
15 | Trần Đức Thanh | Nhập môn khoa học du lịch | Đại học Quốc gia Hà Nội | 2000 | VH:0015 | |
16 | Nguyễn Đức Thạch | Nước và đời sống | Đồng Nai | 2003 | VH:0016 | |
17 | Đinh Trung Kiên | Nghiệp vụ hướng dẫn du lịch | Đại học Quốc gia Hà Nội | 2000 | VH:0017 | |
18 | Võ Thanh Tùng | Nhạc khí Dân tộc Việt | Âm Nhạc | 2001 | VH:0018 | |
19 | Hội KHLS TP.HCM | Nam Bộ đất và người (Tập IV) | Trẻ | 2006 | VH:0019 | |
20 | UBND thành phố Hà Nội. Ban chủ nhiệm chương trình Khoa học cấp nhà nuớc KX09 | Người Hà Nội thanh lịch văn minh | Hà Nội | 2005 | VH:0020 | |
21 | Nguyễn Đăng Duy | Văn hoá tâm linh | Hà Nội | 2001 | VH:0021 | |
22 | Sở VH thông tin Quảng Nam | Văn hoá Quảng Nam những giá trị đặc trưng | Kỉ yếu hội thảo | 2001 | VH:0022 | |
23 | Hội sử học Hà Nội | Hội thảo khoa học đánh giá về giá trị văn bản Tây Hồ Chí | 2005 | VH:0023 | ||
24 | Phạm Đức Dương | Từ văn hóa đến văn hóa học | Nxb VHTT & Viện văn hóa | 2002 | VH:0024 | |
25 | Nguyễn Mạnh Hùng | Kí hoạ Việt Nam đầu thế kỉ XX | VH:0025 | |||
26 | Tạ Chí Đại Trường | Thần người và đất Việt | VHTT | 2006 | VH:0026 | |
27 | Tạ Chí Đại Trường | Thần người và đất Việt | VHTT | 2005 | VH:0027 | |
28 | Trương Thìn | Hương ước xưa và Quy ước làng văn hoá ngày nay | Lao động XH | 2005 | VH: 0028 | |
29 | UBND TP Hà Nội | Người Hà Nội thanh lịch, văn minh (kỷ yếu hội thảo khoa học Kỷ niệm 995 năm Thăng Long, Hà Nội | Hà Nội | 2005 | VH:0029 | |
30 | Chương trình KX.09 | Kỷ yếu hội thảo khoa học phương pháp luận và phương pháp nghiên cứu chương trình kx.09 | Hà Nội | 2005 | VH:0030 | |
31 | Nguyễn Văn Khánh | Tìm hiểu giá trị lịch sử văn hoá truyền thống Khánh Hoà 352 năm | Chính trị QG | 2003 | VH:0031 | |
32 | Doãn Chính | Tư tưởng giải thoát trong triết học Ấn Độ | Thanh Niên | 1999 | VH:0032 | |
33 | Tính đa dạng trong văn hóa Việt Nam | VH:0033 | ||||
34 | Bùi Văn Vượng | Làng nghề thủ công truyền thống Việt Nam | VHTT | 2002 | VH:0034 | |
35 | Phạm Côn Sơn | Làng nghề truyền thống Việt Nam | VHDT | 2004 | VH:0035 | |
36 | Cục Di Sản Văn Hoá | Luật Di sản Văn hoá và văn bản hướng dẫn thi hành | CTQG | 2004 | VH:0036 | |
37 | Đặng Văn Bài và Nguyễn Hữu Toàn | Bảo tàng Hoá di sản văn hoá làng | Hà Nội | 2006 | VH:0037 | |
38 | Đinh Xuân Vịnh | Sổ tay địa danh Việt Nam | ĐHQG HN | 2002 | VH:0038 | |
39 | Lưu Đức Trung | Văn học Ấn Độ | Giáo Dục | 1999 | VH:0039 | |
40 | UBND TP Hà Nội | Thủ Đô Hà Nội | Nxb Hà Nội | 2000 | VH: 0040 | |
41 | Nguyễn Văn Khánh | Diện mạo văn hoá Khánh Hoà (bản photo) | CTQG | 2003 | VH:0041 | |
42 | Nguyễn Phú Sơn | Lại Đà xưa và nay | Lao động | 2004 | VH:0042 | |
43 | UNESCO Bawngkok, UNESCO Việt Nam | Khu di sản thế giới Hội An | Hội An | 2008 | VH: 0043 | |
44 | Trần Quốc Vượng (cb) | Cơ sở Văn hoá Việt Nam | Giáo dục | 2003 | VH:0044 | |
45 | Văn hoá thông tin | 30 năm xây dựng và phát triển | VHTT | 2006 | VH:0045 | |
46 | Bộ Văn hóa thông tin | Tuyển tập các công trình nghiên cứu của Viện VHTT | VHTT | 2005 | VH:0046 | |
47 | Trần Quốc Vượng - Nguyễn Thị Bảy | Đồ gốm trong văn hoá ẩm thực Việt Nam | VHTT & Viện Văn hoá | 2006 | VH:0047 | |
48 | Bùi Hoài Sơn | Ảnh hưởng của Internet đối với thanh niên Hà Nội | KHXH | 2006 | VH:0048 | |
49 | Dương Viết Á | Âm nhạc Việt Nam từ góc nhìn văn hoá (Tập II) | Hà Nội | 2005 | VH:0049 | |
50 | UNESCO Bangkok, Religional Unit for Culture in Asia and the Pacific | Những ảnh hưởng của du lịch đối với văn hóa và Môi trường ở Châu Á Thái Bình Dương: Tác động | Hội An | VH:0050 | ||
51 | Viện KHXH Việt Nam | Nhạc khí dân tộc Khmer Nam Bộ | KHXH | 2005 | VH:0051 | |
52 | UBND tỉnh Hà Tây và Viện KHXH Việt Nam | Bảo tồn tôn tạo và xây dựng khu di tích lịch sử văn hoá Đường Lâm | KHXH | 2005 | VH:0052 | |
53 | Trung Huyền | Chu dịch trí tuệ nhân sinh | Hà Nội | 2006 | VH:0053 | |
54 | Trung Huyền | Chu dịch trí tuệ nhân sinh | Hà Nội | 2006 | VH:0054 | |
55 | Du Yên | Ca dao Việt Nam | Đồng Nai | 2006 | VH:0055 | |
56 | Hà Văn Tấn | Chùa Việt Nam | KHXH | 1993 | VH:0056 | |
57 | Vũ Ngọc Khánh | Chùa cổ Việt Nam | Thanh Niên | 2006 | VH:0057 | |
58 | Ngô Đức Thịnh | Đạo mẫu và các hình thức Shaman trong các tộc người ở Việt Nam và Châu Á | KHXH | 2004 | VH:0058 | |
59 | Gia phả dòng tộc | VHTT | 2006 | VH:0059 | ||
60 | Nugyễn Thanh Tuấn | Biến đổi văn hoá đô thị Việt Nam hiện nay | VHTT | 2006 | VH:0060 | |
61 | Nugyễn Thanh Tuấn | Biến đổi văn hoá đô thị Việt Nam hiện nay | VHTT | 2006 | VH:0061 | |
62 | Nugyễn Thanh Tuấn | Biến đổi văn hoá đô thị Việt Nam hiện nay | VHTT | 2006 | VH:0062 | |
63 | Trần Nghĩa (Chủ biên) | Di sản Hán Nôm Việt Nam-thư mục đề yếu bổ di (Quyển thượng) | KHXH | 2002 | VH:0063 | |
64 | Trần Nghĩa (Chủ biên) | Di sản Hán Nôm Việt Nam-thư mục đề yếu bổ di 1 (Quyển hạ) | KHXH | 2002 | VH:0064 | |
65 | Phạm Hồng Thái | Đời sống tôn giáo Nhật Bản hiện nay | KHXH | 2005 | VH:0065 | |
66 | Lê Trung Vũ | Hội làng Hà Nội | VHTT | 2006 | VH:0066 | |
67 | Lê Trung Vũ | Hội làng Hà Nội | VHTT | 2006 | VH:0067 | |
68 | Xuân Du, Đào Dục, Lê Duy Hòa, Trần Thanh (biên soạn) | Hành trang tri thức thế kỷ 21 (Tập 1: Khoa học kỹ thuật và môi trường) |
VHTT | 2003 | VH:0068 | |
69 | Xuân Du, Đào Dục, Lê Duy Hòa, Trần Thanh (biên soạn) | Hành trang tri thức thế kỷ 21 (Tập 1: Khoa học kỹ thuật và môi trường) |
VHTT | 2003 | VH:0069 | |
70 | Xuân Du, Đào Dục, Lê Duy Hòa, Trần Thanh (biên soạn) | Hành trang tri thức thế kỷ 21 (Tập 1: Khoa học kỹ thuật và môi trường) |
VHTT | 2003 | VH:0070 | |
71 | Xuân Du, Đào Dục, Lê Duy Hòa, Trần Thanh (biên soạn) | Hành trang tri thức thế kỷ 21 (Tập 1: Khoa học kỹ thuật và môi trường) |
VHTT | 2003 | VH:0071 | |
72 | UNESCO Bangkok. | Những ảnh hưởng của du lịch đối với văn hóa và môi trường ở Châu Á Thái Bình Dương. | Hội An | VH:0072 | ||
73 | Phan Cẩm Thượng | The Daily Arts (The Arts and Cultures of Việt Nam: A Journey Through History) | Nxb Thế giới | 2014 | VH:0073 | |
74 | Kỷ niệm 1000 năm Thăng Long | Kho tàng lễ hội cổ truyền Việt Nam | VH dân tộc | 2000 | VH:0074 | |
75 | Edward Conze | Lược sử Phật giáo (song ngữ Anh-Việt) | Tổng hợp Tp Hồ Chí Minh | 2005 | VH:0075 | |
76 | Nguyễn Văn Căn | Lễ tết cổ truyền ở Trung Quốc | KHXH HN | 2004 | VH:0076 | |
77 | Hòang Thị Thơ | Lịch sử tư tưởng Thiền từ Veđa Ấn Độ tới thiền tông Trung Quốc | KHXH | 2005 | VH:0077 | |
78 | Hoàng Nghĩa | Lời hay ý đẹp của người xưa | Văn nghệ | 2006 | VH:0078 | |
79 | Văn Tạo | Mười cuộc cải cách đổi mới lớn trong lịch sử Việt Nam | Đại học Sư phạm | 2006 | VH:0079 | |
80 | Hà Minh Đức | Một nền văn hoá văn nghệ đậm đà bản sắc dân tộc với nhiều loại hình nghệ thuật phong phú | KHXH | 2005 | VH:0080 | |
81 | Hà Minh Đức | Một nền văn hoá văn nghệ đậm đà bản sắc dân tộc với nhiều loại hình nghệ thuật phong phú | KHXH | 2005 | VH:0081 | |
82 | Cục Di sản Văn hoá | Một con đường tiếp cận di sản văn hoá | Hà Nội | 2006 | VH:0082 | |
83 | Vừ Văn Kính và Khổng Đức | Ngũ thiên tự | VHTT | 2006 | VH:0083 | |
84 | Nguyễn Hồng Dương | Nhà thờ công giáo Viêt Nam | KHXH | 2003 | VH:0084 | |
85 | Tống Thiều Quang | Phong thuỷ thực hành | VHTT | 2002 | VH:0085 | |
86 | Đặng Đức Siêu | Sổ tay văn hoá Việt Nam | Lao động | 2006 | VH:0086 | |
87 | Đặng Đức Siêu | Sổ tay văn hoá Việt Nam | Văn học | 2006 | VH:0087 | |
88 | Đặng Đức Siêu | Sổ tay văn hoá Việt Nam | Lao động | 2006 | VH:0088 | |
89 | Toan ánh | Tín ngưỡng Việt Nam (quyển thượng) | NXB trẻ | 2005 | VH:0089 | |
90 | Toan ánh | Hội hè đình đám (quyển thượng) | NXB trẻ | 2005 | VH:0090 | |
91 | Toan ánh | Làng xóm Việt Nam | NXB trẻ | 2005 | VH:0091 | |
92 | Toan ánh | Con người Việt Nam | NXB trẻ | 2005 | VH:0092 | |
93 | Toan ánh | Hội hè đình đám (quyển thượng) | NXB trẻ | 2005 | VH:0093 | |
94 | Garma C.C.Chang | Triết học Phật giáo Hoa Nghiêm Tông | Tôn giáo | 2006 | VH:0094 | |
95 | Garma C.C.Chang | Triết học Phật giáo Hoa Nghiêm Tông | Tôn giáo | 2006 | VH:0095 | |
96 | Minh Chiếu | Truyện cổ Phật giáo, Tập 1 | Tôn giáo | 2005 | VH:0096 | |
97 | Minh Chiếu | Truyện cổ Phật giáo, Tập 2 | Tôn giáo | 2005 | VH:0097 | |
98 | KTS. Lưu Trọng Hải | Từ những góc nhìn veed kiến trúc: Kiến trúc cảnh quan đô thị | Văn nghệ | 2006 | VH:0098 | |
99 | Trịnh Cao Tưởng | Thành Hoàng ở Việt Nam và Shinto ở Nhật Bản – 1 nghiên cứu so sánh | VHTT - Viện Văn hoá | 2005 | VH:0099 | |
100 | Nguyễn Thế Long | Truyền thống gia đình bản sắc dân tộc Việt Nam-Truyền thống thẩm mỹ | VHTT | 2006 | VH:0100 | |
101 | Nguyễn Thế Long | Truyền thống gia đình bản sắc dân tộc Việt Nam-Truyền thống thẩm mỹ | VHTT | 2006 | VH:0101 | |
102 | Đinh Khắc Thuân | Tục lệ cổ truyền làng xã Việt Nam | KHXH | 2006 | VH:0102 | |
103 | Đinh Khắc Thuân | Tục lệ cổ truyền làng xã Việt Nam | KHXH | 2006 | VH:0103 | |
104 | Đinh Khắc Thuân | Tục lệ cổ truyền làng xã Việt Nam | KHXH | 2006 | VH:0104 | |
105 | Ts. Đỗ Minh Hợp | Tôn giáo lý luận xưa và nay | Tổng hợp Tp Hồ Chí Minh | 2005 | VH:0105 | |
106 | Nguyễn Thế Long | Truyền thống gia đình bản sắc dân tộc Việt Nam-Truyền thống thẩm mỹ | VHTT | 2006 | VH:0106 | |
107 | Nguyễn Hồng Dương | Tôn giáo trong mối quan hệ với văn hoá và phát triển ở Việt Nam | KHXH | 2004 | VH:0107 | |
108 | Nguyễn Hồng Dương | Tôn giáo trong mối quan hệ với văn hoá và phát triển ở Việt Nam | KHXH | 2004 | VH:0108 | |
109 | Nguyễn Hồng Dương | Tôn giáo trong mối quan hệ với văn hoá và phát triển ở Việt Nam | KHXH | 2004 | VH:0109 | |
110 | Vương Xuân Tình | Tập quán ăn uống của người Việt vùng Kinh Bắc | KHXH | 2004 | VH:0110 | |
111 | Viện Thông tin khoa học XH | Tôn giáo và đời sống hiện đại | KHXH | 2004 | VH:0111 | |
112 | Đức ánh và Thế Kiên | Thành nhà Hồ truyện lịch sử | Văn nghệ | 2006 | VH:0112 | |
113 | Trần Quốc Vượng | Thăng Long Hà Nội - tìm tòi và suy ngẫm | VHTT | 2006 | VH:0113 | |
114 | Trần Quốc Vượng | Thăng Long Hà Nội - tìm tòi và suy ngẫm | VHTT | 2006 | VH:0114 | |
115 | Trần Quốc Vượng | Thăng Long Hà Nội - tìm tòi và suy ngẫm | VHTT | 2006 | VH:0115 | |
116 | Phạm Hân | Tìm lại dấu vết thành Thăng Long Hà Nội | VHTT | 2003 | VH:0116 | |
117 | Viện nghiên cứu văn hoá | Văn hoá dân gian một chặng đường nghiên cứu | KHXH | 2004 | VH:0117 | |
118 | Viện nghiên cứu văn hoá | Văn hoá dân gian một chặng đường nghiên cứu | KHXH | 2004 | VH:0118 | |
119 | Băng Sơn - Mai Khôi | Văn hoá ẩm thực Việt Nam - các món ăn miền Bắc | Thanh Niên | 2006 | VH:0119 | |
120 | Mai Khôi | Văn hoá ẩm thực Việt Nam - các món ăn miền Trung | Thanh Niên | 2006 | VH:0120 | |
121 | Mai Khôi, Vũ Bằng và Thượng Hồng | Văn hoá ẩm thực Việt Nam - các món ăn miền Nam | Thanh Niên | 2006 | VH:0121 | |
122 | Trường Lưu | Văn minh tinh thần từ chất lượng văn hoá | VHTT | 2006 | VH:0122 | |
123 | Phan Hồng Giang | Văn hoá phi vật thể ở Hà Nội | Thế giới | 2005 | VH:0123 | |
124 | Bùi Quang Thắng (chủ biên) | Văn hoá phi vật thể ở Hội An | Thế giới | 2005 | VH:0124 | |
125 | Nguyễn Văn Huyên | Văn minh Việt Nam | Hội Nhà Văn | 2005 | VH:0125 | |
126 | Ngô Đức Thịnh | Văn hóa tộc người và văn hoá Việt Nam | KHXH | 2006 | VH:0126 | |
127 | Trần Quốc Vượng | Trên mảnh đất ngàn năm văn vật | Nxb Hà Nội | 2010 | VH:0127 | |
128 | Nguyễn Tiến Cảnh (chủ biên) | Mỹ thuật Huế | Viện Mỹ thuật | 1992 | VH:0128 | |
129 | Phạm Xuân Nam | Văn hoá vì phát triển | KHXH HN | 2005 | VH:0129 | |
130 | Phạm Xuân Nam | Văn hoá vì phát triển | KHXH HN | 2005 | VH:0130 | |
131 | Phạm Xuân Nam | Văn hoá vì phát triển | KHXH HN | 2005 | VH:0131 | |
132 | Đinh Khắc Thuân | Văn bia làng Nành | KHXH HN | 2003 | VH:0132 | |
133 | GS.TS. Nguyễn Tài Thư | Vấn đề con người trong khoa học sơ kỳ | KHXH HN | 2005 | VH:0133 | |
134 | Phan Hồng Giang | Văn hoá phi vật thể ở Hà Nội | Thế giới | 2005 | VH:0134 | |
135 | Nguyễn Văn Huyên | Văn minh Việt Nam | Hội Nhà Văn | 2005 | VH:0135 | |
136 | Trường Lưu | Văn minh tinh thần từ chất lượng văn hoá | VHTT | 2006 | VH:0136 | |
137 | Trường Lưu | Văn minh tinh thần từ chất lượng văn hoá | VHTT | 2006 | VH:0137 | |
138 | Nguyễn Văn Dân | Văn hoá và phát triển trong bối cảnh toàn cầu hoá | KHXH HN | 2006 | VH:0138 | |
139 | Nguyễn Văn Dân | Văn hoá và phát triển trong bối cảnh toàn cầu hoá | KHXH HN | 2006 | VH:0139 | |
140 | Nguyễn Văn Dân | Văn hoá và phát triển trong bối cảnh toàn cầu hoá | KHXH HN | 2006 | VH:0140 | |
141 | Vũ Ngọc Khánh | Văn thần Việt Nam | VHTT | 2006 | VH:0141 | |
142 | Lê Thị Thanh Hương | Về truyện sử Melayu | KHXH HN | 2002 | VH:0142 | |
143 | UBND TP Hội An, TTQLBTDT | Hình ảnh: Giao lưu văn hóa Việt Nam- Nhật Bản tại Hội An | Hội An | 2009 | VH:0143 | |
144 | Phan Cẩm Thượng | Văn minh vật chất của người Việt | Nxb Tri thức | 2015 | VH:0144 | |
145 | Trần Trọng Sâm | Ý hay lời đẹp trong văn hoá cổ Trung Hoa | VHTT | 2006 | VH:0145 | |
146 | Hoàng Giáp, Nguyễn Tư Giản | Cuộc đời và thơ văn | TTVHNN Đông Tây | 2001 | VH:0146 | |
147 | Kỷ yếu họ Nguyễn | Làng Tư Thế – Thuận Thành | Thế giới | 2005 | VH:0147 | |
148 | Viện âm nhạc | Âm nhạc cổ truyền Quảng Trị | Viện âm nhạc | 1997 | VH:0148 | |
149 | Nguyễn Trọng ánh | Âm nhạc quan họ | Viện âm nhạc | 2000 | VH:0149 | |
150 | Nông Thị Nhình | Âm nhạc dân gian các dân tộc Tày, Nùng, Dao Lạng Sơn | VHDT | 2000 | VH:0150 | |
151 | Phạm Phúc Minh | Cây đàn bầu - những âm thanh kỳ diệu | âm nhạc | 1999 | VH:0151 | |
152 | Tú Ngọc | Hát xoan - dân ca lễ nghi dân tộc phong tục | âm nhạc | 1997 | VH:0152 | |
153 | Hoàng Đạm | Hoà tấu biến hoá lòng bản âm nhạc cổ truyền người Việt | âm nhạc | 2003 | VH:0153 | |
154 | Viện âm nhạc | Kỷ yếu hội thảo ca trù Thanh Hoá | Viện âm nhạc | 2006 | VH:0154 | |
155 | Hoàng Anh Nhân, Phạm Minh Khang-Hoàng Hải | Khảo sát trò xuân phả | âm nhạc | 1997 | VH:0155 | |
156 | Dương Bích Hà | Lý Huế | Viện âm nhạc-NXB âm nhạc | 1997 | VH:0156 | |
157 | Nguyễn Thị Nhung | Nhạc khí Gừ - Trống đế trong chèo truyền thống | Nxb Âm nhạc | 1998 | VH:0157 | |
158 | Dương Đình Minh Sơn | Ngôn ngữ với việc hình thành âm điệu đặc trưng trong dân ca Thái Tây Bắc Việt Nam | Âm nhạc | 2001 | VH:0158 | |
159 | Hải Liên | Vai trò âm nhạc trong lễ hội dân gian Chăm NinhThuận | Âm nhạc | 1999 | VH:0159 | |
160 | Hoàng Kiều | Thanh điệu tiếng Việt và Âm nhạc cổ truyền | Âm nhạc | 2001 | VH:0160 | |
161 | Viện Âm nhạc | Bulletin Thông báo khoa học | Viện Âm nhạc | 2006 | VH:0161 | |
162 | Vũ Nhật Thăng | Thang âm Nhạc Cải lương - Tài tử | Âm nhạc | 1998 | VH:0162 | |
163 | Tô Ngọc Thanh | Tư liệu Âm nhạc cung đình Việt Nam | Âm nhạc | 1999 | VH:0163 | |
164 | Nhiều tác giả | 99 góc nhìn văn hiến Việt Nam | Thông tấn | 2006 | VH:0164 | |
165 | Nguyễn Thanh Tuấn | Biến đổi văn hoá đô thị Việt Nam hiện nay | Văn hoá thông tin | 2006 | VH:0165 | |
166 | Trompenaars | Chinh phục các làn sóng văn hoá | Tri thức | 2006 | VH:0166 | |
167 | Inrasara | Chân dung cát | Hội nhà văn | 2006 | VH:0167 | |
168 | Hà Văn Tấn | Đến với lịch sử văn hoá Việt Nam | Hội nhà văn | 2005 | VH:0168 | |
169 | Thạch Lam | Hà Nội 36 phố phường | Văn học | 2005 | VH:0169 | |
170 | Thanh Lê | Hành trang văn hoá | Khoa học Xã hội | 2005 | VH:0170 | |
171 | Nguyễn Vinh Phúc | Hà Nội cõi đất con người | Thế giới | 2005 | VH:0171 | |
172 | Nguyễn Lâm Tuấn Anh, Nguyễn Thị Minh Phương | Một số yếu tố văn hoá và giáo dục ảnh hưởng đến sự phát triển làng - xã Từ hướng tiếp cận Toàn thể luận Khinh - Trọng | Thế giới | 2006 | VH:0172 | |
173 | Nguyễn Hồng Hà | Môi trường văn hoá với việc xây dựng lối sống con người Việt Nam` | Viện Văn hoá Thông tin | 2005 | VH:0173 | |
174 | Chu Xuân Diên | Mấy vấn đề văn hoá và văn học dân gian Việt Nam | Tp. Hồ Chí Minh | 2004 | VH:0174 | |
175 | Băng Sơn | Món ngon nhớ đời | Văn hoá Thông tin | 2006 | VH:0175 | |
176 | Phan Ngọc | Một thức nhận về văn hoá Việt Nam | Văn hoá Thông tin | 2005 | VH:0176 | |
177 | Hà Minh Đức | Một nền văn hoá văn nghệ đậm đàn bản sắc dân tộc Với nhiều loại hình nghệ thuật phong phú | Khoa học xã hội | 2005 | VH:0177 | |
178 | Nguyên Ngọc | Nghĩ dọc đường | Văn nghệ | 2006 | VH:0178 | |
179 | Duy Nguyên – Minh Châu | Những bí ẩn danh nhân thế giới | Lao động | 2007 | VH:0179 | |
180 | Đỗ Lai Thuý | Theo vết chân những người khổng lồ | Văn hoá thông tin | 2006 | VH:0180 | |
181 | Hồ Phương Lan | Ngàn năm văn hoá đất Thăng Long | Lao động | 2004 | VH:0181 | |
182 | Vũ Ngọc Khánh và Phạm Minh Thảo | Từ điển Việt Nam văn hoá tín ngưỡng phong tục | Văn hoá Thông tin | 2006 | VH:0182 | |
183 | Nguyễn Thị Minh Thái | Mặt người mặt hoa | Nxb Văn hóa – Văn nghệ | 2012 | VH:0183 | |
184 | Đinh Khắc Thuân | Tục lệ cổ truyền làng xã Việt Nam | KHXH | 2006 | VH:0184 | |
185 | Phạm Đức Huân | Tháp bút đài nghiên, đình Trấn Ba - Lời nhắn của người xưa | Văn hoá thông tin | 2006 | VH:0185 | |
186 | Trần Quốc Vượng | Thăng Long - Hà Nội tìm tòi và suy nghẫm | Văn hoá thông tin | 2006 | VH:0186 | |
187 | Đào Duy Anh | Việt Nam văn hoá sử cương | Văn hoá thông tin | 2006 | VH:0187 | |
188 | Lương NInh | Vương quốc Phù Nam - Lịch sử và văn hoá (Tham khảo) |
Văn hoá Thông tin | 2005 | VH:0188 | |
189 | Lê Cẩm Ly | Hát thờ trong lễ hội đình của người Việt vùng đồng bằng sông Hồng, Trung du Bắc bộ | Nxb Văn hóa Thông tin | 2014 | VH:0189 | |
190 | Đinh Trung Kiên | Văn minh Đông Nam Á | QĐ Nhân dân | 2006 | VH:0190 | |
191 | Trung tâm BTDT Cố đô Huế | Bảo tồn và phát huy giá trị Tuồng cung đình Huế | Huế | 2001 | VH:0191 | |
192 | Mai Khôi | Văn hoá ẩm thực Việt Nam các món ăn miền Trung | Thanh niên | 2006 | VH:0192 | |
193 | Đàm Đại Chính | Văn hoá tính dục và pháp luật | Thế giới | 2005 | VH:0193 | |
194 | Lê Nguyễn Lưu | Văn hoá Huế xưa, đời sống văn hoá cung đình | Thuận Hoá | 2006 | VH:0194 | |
195 | Lê Nguyễn Lưu | Văn hoá Huế xưa, đời sống van hoá làng xã | Thuận Hoá | 2006 | VH:0195 | |
196 | Lê Nguyễn Lưu | Văn hoá Huế xưa, đời sống văn hoá gia tộc | Thuận Hoá | 2006 | VH:0196 | |
197 | Nguyễn Bích Ngọc | Vương triều Lý trong văn hoá Việt Nam | Văn hoá Thông tin | 2006 | VH:0197 | |
198 | Phan Ngọc | Sự tiếp xúc văn hoá Việt Nam với Pháp | Văn hoá thông tin | 2006 | VH:0198 | |
199 | M.O KOSVEN | Sơ yếu lịch sử văn hoá nguyên thuỷ | KHXH | 2005 | VH:0199 | |
200 | Đình chùa lăng tẩm nổi tiếng Việt Nam | VHTT | 1999 | VH:0200 | ||
201 | Trần Quốc Vượng | Dặm dài đất nước, những vùng đất con người tâm thức người Việt | Thuận Hoá | 2006 | VH:0201 | |
202 | Hội Khoa học LS Huế | Cố đô Huế, xưa và nay | Thuận Hoá | 2005 | VH:0202 | |
203 | Trần Quốc Vượng | Dặm dài đất nước, | Thuận Hoá | 2006 | VH:0203 | |
204 | Nguyễn Duy Hinh | Triết học Phật giáo Việt Nam | Văn hoá Thông tin | 2006 | VH:0204 | |
205 | Boris Lọkine | Một số vấn đề về con người và nhân loại học | KHXH | 1997 | VH:0205 | |
206 | A.A/ BELIK | Văn hoá học những lý thuyết nhân học văn hoá | Tạp chí văn hoá nghệ thuật | 2000 | VH:0206 | |
207 | Những vấn đề nhân học tôn giáo | Xưa nay | 2006 | VH:0207 | ||
208 | Đại học Dân lập phương Đông | Văn hoá học Đại cương và cơ sở văn hoá Việt Nam | Khoa học Xã hội | 1996 | VH:0208 | |
209 | Văn hoá học | Chính trị Quốc gia | 2000 | VH:0209 | ||
210 | Phạm Đức Dương | Từ Văn hoá đến văn hoá học | Văn hoá thông tin | 2002 | VH:0210 | |
211 | A.A. Gradughin | Văn hoá học những bài giảng | VHTT | 2004 | VH:0211 | |
212 | Bộ VH, TT & DL, Cục di sản văn hoá | Bảo vệ di sản văn hoá phi vật thể (Tập 1) | Hà Nội | 2007 | VH:0212 | |
213 | Bộ VH, TT & DL, Cục di sản văn hoá | Bảo vệ di sản văn hoá phi vật thể (Tập 1) | Hà Nội | 2007 | VH:0213 | |
214 | Bộ văn hoá thông tin-Cục di sản Văn hoá | Một con đường tiếp cận di sản văn hoá | Hà Nội | 2005 | VH:0214 | |
215 | Bộ văn hoá thông tin-Cục di sản Văn hoá | Một con đường tiếp cận di sản văn hoá | Hà Nội | 2005 | VH:0215 | |
216 | Đặng Văn Bài-Nguyễn Hữu Toàn | Bảo tàng hoá di sản văn hoá làng | Hà Nội | 2006 | VH:0216 | |
217 | Phạm Mai Hùng | Giữ gìn và phát huy di sản văn hoá dân tộc | VHTT | 2003 | VH:0217 | |
218 | Uỷ ban Văn hoá, Giáo dục thanh niên, thiếu niên và nhi đồng | Hội thảo khoa học Vấn đề bảo vệ và phát huy di sản văn hoá với sự nghiệp đổi mới đất nước | Hà Nội | 2003 | VH:0218 | |
219 | Bọ văn hoá thông tin. Bảo tàng văn hoá các dân tộc Việt Nam | Di sản văn hoá- Con người và môi trường sinh thái nhân văn vùng lòng hồ thuỷ điện Tuyên Quang | VHTT-Công ty văn hoá trí tuệ Việt | 2006 | VH:0219 | |
220 | Hàn Quốc đất nước con người | 2006 | VH:0220 | |||
221 | Hàn Quốc đất nước con người | 2006 | VH:0221 | |||
222 | Toan ánh | Tìm hiểu phong tục Việt Nam. Nếp cũ-Tết lễ-Hội hè | Thanh niên | 1992 | VH:0222 | |
223 | Hoàng Tuấn Phổ | Địa chí Văn hóa huyện Quảng Xương | Nxb Lao động | 2012 | VH:0223 | |
224 | Viện Nghệ thuật - Bộ văn hoá thông tin | Mỹ thuật thời Trần | Văn hoá | 1997 | VH:0224 | |
225 | Chu Thị Thanh Tâm (chủ biên), Trần Thúy Anh | Đổi mới phương pháp dạy – học môn Cơ sở Văn hóa Việt Nam | Đại học Quốc gia Hà Nội | VH:0225 | ||
226 | Bộ Văn hoá thông tin-Trung tâm triển lãm văn hoá nghệ thuật Việt Nam | Làng nghề, phố nghề Thăng Long - Hà Nội | Hà Nội | 2000 | VH:0226 | |
227 | Bộ khoa học công nghệ & Môi trường | Tập bài giảng của lớp học về “Môi trường & phát triển bền vững” | Hà Nội | 1994 | VH:0227 | |
228 | John J.Macionis | Xã hội học | Thống kê | VH:0228 | ||
229 | Hàn Quốc năng động | Hà Nội | 2006 | VH:0229 | ||
230 | Nguyễn Từ Chi | Văn hóa tộc người Việt Nam | Nxb Thời đại | 2012 | VH:0230 | |
231 | Lê Khắc Tâm | Y học cổ truyền Việt Nam | BT Y học cổ truyền VN | VH:0231 | ||
232 | Bộ Văn hóa, thể thao và du lịch Cục di sản Văn hoá |
Một con đường tiếp cận di sản Văn hoá |
Hà Nội | 2008 | VH:0232 | |
233 | UNESCO Bangkok và UNESCO Hanoi | Di sản thế giới Hội An, Việt Nam (Hoi An World Heritage site, Viet Nam) |
Trường Đại học nữ Showa và Viện VH QGia | 2008 | VH:0233 | |
234 | Viện Bảo tồn di tích | Tài liệu hướng dẫn cho những nhà hoạch định | 2008 | VH:0234 | ||
235 | Viện Bảo tồn di tích | An Introduction Manual for Planners (Bản tiếng Anh) | 2008 | VH:0235 | ||
236 | UBND TP Hội An | Hình ảnh: Giao lưu văn hóa Việt Nam- Nhật Bản tại Hội An | Hội An | 2009 | VH:0236 | |
237 | PGS.TS Nguyễn Hải Kế | Giáo dục Thăng Long- Hà Nội: Quá trình, kinh nghiệm lịch sử,.... | Nxb Hà Nội | 2010 | VH:0237 | |
238 | Hải Ngọc Thái Nhân Hòa | Hướng về Thăng Long- Hà Nội | Nxb Sài Gòn | 2010 | VH:0238 | |
239 | Cục di sản văn hóa | Con đường tiếp cận di sản văn hóa (tập 5) | Hà Nội | 2010 | VH:0239 | |
240 | Vũ Văn Quân, Đỗ Thị Hương Thảo | Thăng Long- Hà Nội: Thư mục công trình nghiên cứu | Nxb Hà Nội | 2010 | VH:0240 | |
241 | UNESCO Bangkok | Khu di sản thế giới Hội An | 2010 | VH:0241 | ||
242 | Bảo tàng Bắc Ninh | Chùa Dâu – Diên Ứng Tự | Bắc Ninh | 2007 | VH:0242 | |
243 | Sở Văn hóa Thông tin t/p Hồ Chí Minh | Một số cơ sở tín ngưỡng dân gian t/p Hồ Chí Minh | BQLDTLSVH | 2001 | VH:0243 | |
244 | Cục di sản văn hóa | Một con đường tiếp cận di sản văn hóa | Hà Nội | 2005 | VH:0244 | |
245 | Cục di sản văn hóa | Một con đường tiếp cận di sản văn hóa | Hà Nội | 2005 | VH:0245 | |
246 | Bùi Văn Tam | Phủ Dầy và tín ngưỡng Mẫu Liễu Hạnh | Nxb VH Dân tộc | 2007 | VH:0246 | |
247 | UBND xã Bát Tràng, Gia Lâm, Hà Nội | Quê gốm Bát Tràng | Nxb Hà Nội | VH:0247 | ||
248 | Phạm Đức Huân | Tháp bút đài nghiên Đình Trấn Ba – Lời nhắn của người xưa | Văn hóa Thông tin | 2006 | VH:0248 | |
B | Ban QLDT tỉnh Bắc Ninh | Di sản Văn hóa thời Lý ở Bắc Ninh | Bắc Ninh | 2008 | VH:0249 | |
250 | Ban QLDT tỉnh Bắc Ninh | Một số tài liệu và hiện vật di tích tiêu biểu Bắc Ninh | Bắc Ninh | 2010 | VH:0250 | |
251 | Triết – Lý An – Vi. Kim – Định | Loa thành đồ thuyết (Bản photo) | Thanh – Bình | VH:0251 | ||
252 | Nguyễn Quang Khải | Chùa Dâu – Cổ Châu, Pháp Vân, Diên Ứng Tự | Nxb Tôn giáo | VH:0252 | ||
253 | Ngọc phả thần tích | Long Độ đình hầu Nam Giao học tổ Sỹ Vương – Đền thờ thôn Tam Á | VH:0253 | |||
254 | An Chương | Tranh dân gian Đông Hồ | Nxb Mỹ thuật | VH:0254 | ||
255 | Tô Ngọc Thanh | Nhạc cụ dân tộc thiểu số Việt Nam | Nxb Văn Nghệ,TTVH Dân tộc | Năm 1995 | VH:0255 | |
256 | Lê Huy – Huy Trân | Nhạc khí dân tộc Việt Nam | Nxb Văn hóa | Năm 1984 | VH:0256 | |
257 | Nguyễn Hiến Lê | Lão Tử - Đạo đức kinh | Nxb VHTT | Năm 2006 | VH:0257 | |
258 | Nguyễn Hiến Lê | Trang Tử - Nam hoa kinh | Nxb Văn hóa | Năm 2008 | VH:0258 | |
259 | Bùi Biên Hòa | Định tính – Lượng không gian: theo dòng văn hóa tinh thần phương Đông. | Nxb VHTT | 2000 | VH:0259 | |
260 | Vũ Thị Minh Thắng | Women on the move Hanoi’s migrant roving street vendors | Nxb Phụ Nữ | 2013 | VH:0260 | |
261 | Nguyễn Thanh Mừng, Trần Thị Huyền Trang | Văn hóa dân gian vùng Thành Hoàng Đế | Nxb KHXH | 2004 | VH:0261 | |
262 | Hội Văn nghệ DGVN và Trường ĐH Cần Thơ | Tìm hiểu đặc trưng Di sản văn hóa Văn nghệ Dân gian Nam Bộ | Nxb KHXH | 2004 | VH:0262 | |
263 | Trung tâm Khoa học Xã hội và Nhân văn Quốc gia. Viện nghiên cứu tôn giáo. Nguyễn Duy Hinh | Tín ngưỡng thành hoàng Việt Nam (Bản photo) | Khoa học xã hội | 1996 | VH:0263 | |
264 | Hội Văn nghệ DGVN và Trường ĐHKHXH&NV t/p HCM | Văn hóa Dân gian và sự phát triển văn hóa đô thị | NXb ĐH QGHN | 2002 | VH:0264 | |
265 | Triều Nguyên (Hội Văn nghệ DGVN) | Góc nhìn cấu trúc về truyện ngụ ngôn Dân gian Việt Nam | Nxb KHXH | 2004 | VH:0265 | |
266 | Tatyana P.Soubbotina | Không chỉ là tăng trưởng kinh tế: Nhập môn về Phát triển Bền vững | Nxb VHTT | 2005 | VH:0266 | |
267 | Mai Thị Hồng Hải | Văn hóa Dân gian làng Muốt | Nxb KHXH | 2004 | VH:0267 | |
268 | Giang Thu, Trần Sản, Phạm Thị Huyền | Tìm hiểu hội mở mặt Thủy Nguyên, hội hát Đúm Hải Phòng | Nxb VHTT | 2003 | VH:0268 | |
269 | Cao Sơn Hải | Tục ngữ Mường Thanh Hóa | Nxb VHTT | 2002 | VH:0269 | |
270 | Nguyễn Hữu Hiếu | Tìm hiểu nguồn gốc địa danh Nam Bộ: qua chuyện tích và giả thuyết | Nxb KHXH | 2004 | VH:0270 | |
271 | Mai Thìn | Văn hóa Dân gian xã Nhơn Thành | Nxb KHXH | 2004 | VH:0271 | |
272 | Vũ Quang Liễn, Vũ Quang Dũng | Văn hóa Dân gian làng Tri Chỉ | Nxb KHXH | 2004 | VH:0272 | |
273 | Hồ Đức Thọ | Lễ hội cổ truyền ở Nam Định | Nxb KHXH | 2003 | VH:0273 | |
274 | Trương Thanh Hùng | Văn hóa ẩm thực Kiên Giang | Nxb VHTT | 2003 | VH:0274 | |
275 | Nguyễn Hữu Hiệp | An Giang: Văn hóa một vùng đất | Nxb VHTT | 2003 | VH:0275 | |
276 | Đỗ Lộc Diệp | Mỹ- Âu- Nhật: Văn hóa và phát triển | Nxb KHXH | 2003 | VH:0276 | |
277 | Nguyễn Hải Kế với Lịch sử và Văn hóa Việt Nam | Nxb Thế giới | 2014 | VH:0277 | ||
278 | Jean Piaget | Tâm lý học và giáo dục học (Nhà tâm lý học lớn giải đáp các vấn đề về giáo dục) | Giáo dục | 2001 | VH:0278 | |
279 | Alvin Tofler | Làn sóng thứ ba (The third wave) | Thanh niên | 2002 | VH:0279 | |
280 | Học viện Chính trị Quốc gia Hồ Chí Minh (TTKH về tín ngưỡng và tôn giáo), TS. Nguyễn Đức Lữ | Góp phần tìm hiểu tín ngưỡng dân gian ở Việt Nam | Hà Nội | 2000 | VH:0280 | |
281 | Ngô Tất Tố | Việc làng | Văn học | 2002 | VH:0281 | |
282 | N.I.NICULLIN | Dòng chảy Văn hóa Việt Nam | Văn hóa thông tin | 2006 | VH:0282 | |
283 | AA.RADUGHIN (Chủ biên) | Văn hóa học: Những bài giảng | Văn hóa thông tin | 2004 | VH:0283 | |
284 | V.M.RÔĐIN (Người dịch: Nguyễn Hồng Minh, hiệu đính: Phạm Tô Minh) |
Văn hóa học (Sách tham khảo) | Chính trị Quốc gia | 2000 | VH:0284 | |
285 | GS. Ngô Đức Thịnh | Đạo Mẫu (The Mẫu Teligion in Vietnam), Bản photo | Khoa học xã hội | VH:0285 | ||
286 | Nguyễn Q.Thắng | Khoa cử và giáo dục Việt Nam (Tái bản lần thứ IV, có bổ sung) | Tổng hợp TP. Hồ Chí Minh | 2005 | VH:0286 | |
287 | Nguyễn Bắc, Nguyễn Vĩnh Phúc | Hà Nội - Phố Làng biên niên sử (Bản photo) | Hà Nội | 1999 | VH:0287 | |
288 | Vũ Văn Quân (Chủ biên) | Thăng Long - Hà Nội: một nghìn sự kiện lịch sử | Hà Nội | 2007 | VH:0288 | |
289 | Vũ Thế Khôi (Chủ biên) | Vũ Tông Phan với văn hóa Thăng Long – Hà Nội | Trung tâm Văn hóa Ngôn ngữ Đông Tây | 2001 | VH:0289 | |
290 | Đỗ Lai Thúy | Văn hóa Việt Nam nhìn từ mẫu người Văn hóa | Tạp chí Văn hóa Nghệ thuật | 2005 | VH:0290 | |
291 | Viện Khoa học xã hội Việt Nam. GS.TS. Phạm Xuân Nam | Văn hóa vì phát triển | Khoa học xã hội | 2005 | VH:0291 | |
292 | Nguyễn Hòa | Phân tích diễn ngôn phê phán: Lý luận và phương pháp | Đại học Quốc gia Hà Nội | 2006 | VH:0292 | |
293 | Trường Đại học Văn hóa Hà Nội. Dương Văn Sáu | Di tích lịch sử - văn hóa và danh thắng Việt Nam | Đại học Quốc gia Hà Nội | 2008 | VH:0293 | |
294 | Đinh Hồng Hải | Nghiên cứu biểu tượng - Một số hướng tiếp cận lý thuyết | Nxb Thế giới | 2014 | VH:0294 | |
295 | Đinh Hồng Hải | Những biểu tượng đặc trưng trong văn hóa truyền thống Việt Nam ( Tập 2 – Các vị thần) | Nxb Thế giới | 2015 | VH:0295 | |
296 | Đinh Hồng Hải | Những biểu tượng đặc trưng trong văn hóa truyền thống Việt Nam ( Tập 3 – Các con vật linh) | Nxb Thế giới | 2016 | VH:0296 | |
297 | Lưu Trần Tiêu, Ngô Văn Doanh, Nguyễn Quốc Hùng | Giữ gìn những kiệt tác kiến trúc trong nền văn hóa Chăm | Nxb Văn hóa Dân tộc | 2000 | VH:0297 | |
298 | Nguyễn Thị Kim Vân | Địa danh và di tích Gia Lai từ góc nhìn lịch sử – văn hóa | Nxb KHXH | 2010 | VH:0298 | |
299 | Nguyễn Văn Kim – Phạm Hồng Tung | Lịch sử và Văn hóa Tiếp cận đa chiều, liên ngành | Nxb Chính trị Quốc gia sự thật | 2019 | VH:0299 | |
300 | TS. Nguyễn Thị Kim Vân | Tín ngưỡng và Tôn giáo dân tộc Bahnar Jrai | Nxb Văn hóa dân tộc | 2020 | VH:0300 | |
301 | Fotography Tuan Lai | Hà Nội Tình Yêu, Ha Noi Love | Nxb Hồng Đức | 2018 | VH:0301 | |
302 | Nguyễn Thị Thu Hòa (Chủ biên), Trịnh Sinh – Lê Bích | Dòng tranh dân gian Đồng Hồ | Nxb Thế giới, Bảo tàng Gốm sứ Hà Nội | 2019 | VH:0302 | |
303 | Nguyễn Thị Thu Hòa, Trịnh Sinh, Lê Bích | Dòng tranh dân gian Kim Hoàng | Nxb Thế giới, Bảo tàng Gốm sứ Hà Nội | 2019 | VH:0303 | |
304 | Bộ Văn hóa Thể thao và Du lịch, Bảo tàng văn hóa các dân tộc Việt Nam | Kỷ yếu công trình nghiên cứu khoa học, Bảo tàng văn hóa các dân tộc Việt Nam 1997 – 2007 | Nxb Văn hóa Thông tin, Công ty văn hóa trí tuệ Việt | 2007 | VH:0304 | |
305 | Lương Hồng Quang (Chủ biên), Nguyễn Thị Thanh Hoa, Bùi Thị Kim Phương | Câu chuyện Làng Giang (Các khuynh hướng, giá trị và khuôn mẫu trong một xã hội đang chuyển đổi) | Nxb ĐHQGHN | 2011 | VH:0305 | |
306 | Phạm Xuân Hằng | Đường quê (Thơ) | Nxb Văn học | 2017 | VH:0306 | |
307 | Trung tâm Khoa học Xã hội và Nhân văn Quốc gia |
Người Xơ Đăng ở Việt Nam | Hà Nội | 1998 | VH:0307 | |
308 | Toan Ánh | Nếp cũ, Hội hè đình đám (Quyển thượng) | Nxb TPHCM | 1991 | VH:0308 | |
309 | Trường ĐHKHXH&NV, Khoa Lịch sử, Bộ Môn Văn hóa học | Tài liệu tham khảo Môn cơ sở Văn hóa Việt Nam | Hà Nội | 2009 | VH:0309 | |
310 | GS.TS. Ngô Đức Thịnh | Văn hóa Vùng và Phân vùng Văn hóa ở Việt Nam | Nxb KHXH | 2015 | VH:0310 | |
311 | Nguyễn Từ Chi | Góp phần nghiên cứu văn hóa và tộc người | Nxb VH Dân tộc Tc Văn hóa Nghệ thuật |
2003 | VH:0311 | |
Stt | Tác giả | Tên Sách | Nxb | Năm | Ký hiệu |
1 | Báo Thuỷ sản | Biển đông ngư trường | Báo Thuỷ sản | 1998 | C VH:0001 |
2 | Lý Thái Luận | Biển cái nôi của sự sống | Long An | 1990 | C VH:0002 |
3 | Ngô Đạt Tam (CB) | Bản đồ học | Giáo dục | 1983 | C VH:0003 |
4 | Kim Định | Chữ thời | Thanh Bình | C VH:0004 | |
5 | Erơnơ mundaseps | Chúng ta thoát thai từ đâu | C VH:0005 | ||
6 | Câu lạc bộ UNESCO- Thông tin các dòng họ | Cội nguồn (Hội thảo khoa học: Dòng họ với truyền thống dân tộc). Tập I | Hà Nội | 1996 | C VH:0006 |
7 | Bộ giáo dục và đào tạo | Con người và Môi trường (tài liệu giảng cho các trường Đại học) | Hà Nội, | C VH:0007 | |
8 | Lê Doãn Diên | Công nghệ sau thu hoạch trong nông nghiệp Việt Nam thực trạng và triển vọng | Nông nghiệp | C VH:0008 | |
9 | Sở Văn hóa-Thông tin Quảng Nam | Di tích và danh thắng Quảng Nam | Quảng Nam | 1999 | C VH:0009 |
10 | Nguyễn Mạnh Cường | Chùa Dâu tứ pháp và hệ thống chùa tứ pháp | KHXH | C VH:0010 | |
11 | Sơn Nam | Đình Miễu - Lễ hội dân gian | Tp. Hồ Chí Minh | 1990 | C VH:0011 |
12 | Nguyễn Đức Lữ | Góp phần tìm hiểu tín ngưỡng dân gian ở Việt Nam | Hà Nội | 200 | C VH:0012 |
13 | Trần Quốc Vượng | Hà Nội như tôi hiểu | Tôn giáo | 2005 | C VH:0013 |
14 | Trần Quốc Vượng, Vũ Tấn Sán | Hà Nội nghìn xưa | Sở Văn hoá-Thông tin Hà Nội | 1975 | C VH:0014 |
15 | Tạp chí AIDS và cộng đồng- Bộ y tế | HIV AIDS nhìn nhận và phản ánh | Hà Nộ | 2005 | C VH:0015 |
16 | Tạp chí AIDS và cộng đồng- Bộ y tế | HIV AIDS nhìn nhận và phản ánh | Hà Nội | 2005 | C VH:0016 |
17 | Trần Lâm Biền | Hình tượng con người trong nghệ thuật tạo hình truyền thống Việt | Mỹ Thuật, Hà Nội | 1993 | C VH:0017 |
18 | Nhiều tác giả | Hỏi và đáp về văn hoá Việt Nam | T/C VHNT, HN | 1998 | C VH:0018 |
19 | Phan Thuận An | Kiến trúc cố đô Huế | Thuận Hoá | 1992 | C VH:0019 |
20 | Học viện Chính trị Quốc gia Hồ Chí Minh | Khoa học về tín ngưỡng và tôn giáo | Hà Nội | 1998 | C VH:0020 |
21 | Nguyễn Duy Hinh | Văn minh lạc việt | C VH:0021 | ||
22 | Đặng Đức Siêu | Văn hoá phương đông | C VH:0022 | ||
23 | Khoa Lịch sử Hội thảo |
Lịch sử Văn hoá Việt Nam-Một số vấn đề nghiên cứu và giảng dạy | Hà Nội | 2005 | C VH:0023 |
24 | Trần Duy Phương | Mê Linh vùng đất cổ | Văn hoá dân tộc | 2004 | C VH:0024 |
25 | Trường Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn | 1000 câu hỏi - đáp về Thăng Long - Hà Nội. Tập I | Chính trị Quốc gia | 2000 | C VH:0025 |
26 | Trần Quốc Vượng | Môi trường - Con người và Văn hoá | VHTT & Viện VH | 2005 | C VH:0026 |
27 | Viện thông tin khoa học | Những đặc điểm cơ bản của của một số tôn giáo lớn ở Việt Nam | Hà Nội | 1997 | C VH:0027 |
28 | Văn phòng chỉ đạo QG kỉ niệm 1000 năm Thăng Long-Hà Nội | Người và đất Tràng An | Hoàng Hưng | C VH:0028 | |
29 | S. Freud | Phân tâm học | C VH:0029 | ||
30 | Kim Định | Nhân bản | Thanh Bình | C VH:0030 | |
31 | Trần Đức Anh Sơn, Lê Hoà Chi | Phong vị xứ Huế | Thuận Hoá | 1993 | C VH:0031 |
32 | Trần Thuý Anh | Thế ứng xử xã hội cổ truyền của người Việt Châu thổ Bắc Bộ qua một số ca dao tục ngữ. | Đại học quốc gia Hà Nội | 2004 | C VH:0032 |
33 | Leon Chertok | Thôi miên và ám thị | Thế giới | 1997 | C VH:0033 |
34 | Viện Ngôn ngữ học | Thuật ngữ Sử học - Dân tộc học - Khảo cổ học | KHXH | 1970 | C VH:0034 |
35 | Trung tâm Khoa học xã hội và Nhân văn Quốc gia. | Tính đa dạng văn hoá của Việt Nam: những tiếp cận về sự bảo tồn | C VH:0035 | ||
36 | Nguyễn Chí Bền | Tìm hiểu một số hiện tượng VHDG Bến Tre | KHXH | 1997 | C VH:0036 |
37 | Hữu Ngọc (Chủ biên) | Từ điển Văn hoá cổ truyền Việt Nam | Thế giới | 1995 | C VH:0037 |
38 | Viện Hán Nôm | Từ điển di tích văn hoá Việt Nam | KHXH | 1993 | C VH:0038 |
39 | Viện ngôn ngữhọc | Từ điển thuật ngữ KHXH, Nga Pháp Việt | KHXH | 1979 | C VH:0039 |
40 | Trần Thuý Anh, Trần Phương Anh | Tố tụng hình sự nhìn từ góc độ Văn hoá | ĐHQG | 2005 | C VH:0040 |
41 | Trần Thuý Anh | Ứng xử văn hoá trong du lịch | ĐHQG Hà Nội | 2004 | C VH:0041 |
42 | Lesslie Lipson | Văn minh dân chủ | Hiện đại | 1973 | C VH:0042 |
43 | Sơn Nam | Văn minh miệt vườn | Văn hoá | 1999 | C VH:0043 |
44 | Phân viện nghiên cứu văn hoá-nghệ thuật tại thành phố Huế | Văn hoá miền Trung tiềm năng và phát triển ( Kỷ yếu khoa học) | Huế | 2002 | C VH:0044 |
45 | Huỳnh Ngọc Trảng, Trương Ngọc Tưởng, Hồ Tường |
Văn hoá dân gian cổ truyền, đình Nam Bộ tín ngưỡng và nghi lễ | Tp. Hồ Chí MinH | 1993 | C VH:0045 |
46 | Nguyễn Đăng Duy | Văn hoá tâm linh | Hà Nội | 1996 | C VH:0046 |
47 | Nguyễn Chí Bền | Văn hoá dân gian Việt Nam những suy nghĩ | VHDT, Hà Nội | 1999 | C VH:0047 |
48 | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Văn hoá trà xưa và nay | Hà Nội | 1999 | C VH:0048 |
49 | Hội văn nghệ Dân gian | Di sản văn hóa Dân gian với công cuộc xây dựng văn hóa mới Việt Nam đậm đà bản sắc dân tộc | Ha Nội | 1992 | C VH:0049 |
50 | Nguyễn Văn Huyên | Văn minh Việt Nam | Hội nhà văn | 2005 | C VH:0050 |
51 | Đào Duy Anh | Việt Nam văn hoá sử cương | VHDT, Hà Nội | C VH:0051 | |
52 | Trần Ngọc Trinh Chinh | Vệ sinh an toàn thực phẩm với đời sống văn hoá sức khoẻ | Đồng Nai, | 2003 | C VH:0052 |
53 | UBKHXHVN, Viện Ngôn ngữ học | Tiếng việt và các ngôn ngữ Đông Nam á | Nxb KHXH | 1988 | C VH:0053 |
54 | Pierre Gourou | Người Nông dân châu thổ Bắc kỳ | Hội KHLSVN | 2003 | C VH:0054 |
55 | A.JA.Gurevich | Các phạm trù văn hoá trung cổ | Giáo dục, 1996 | C VH:0055 | |
56 | Tạ Chí Đại Trường | Thần người và đất Việt | VHTT, 2005 | C VH:0056 | |
57 | Nguyễn Duy Hinh | Tín ngưỡng thành hoàng Việt Nam | Khoa học Xã hội | 1999 | C VH:0057 |
58 | Anne Stamn | Các nền văn minh Châu Phi | Thế giới | 1997 | C VH:0058 |
59 | Trương Thìn | Hội hè Việt Nam | Văn hóa Dân tộc | 1990 | C VH:0059 |
60 | J. Gabiel Leroux | Những nền văn minh đầu tiên của Địa Trung Hải | Thế giới | 1997 | C VH:0060 |
61 | BQLDI Phú Thị, Gia Lâm (Hà Nội) | Đình Đền chùa Phú Thị | Hà Nội | 1996 | C VH:0061 |
62 | Trần Quốc Vượng | Trên mảnh đất ngàn năm văn vật | 2000 | C VH:0062 | |
63 | Nguyễn Cao Luyện | Chùa Tây Phương: Một kiến trúc cổ độc đáo | Xây dựng | 1988 | C VH:0063 |
64 | Đại học Dân lập Hùng Vương | Kỷ yếu hội nghị Khoa học bản sắc Việt Nam trong ăn uống | 1997 | C VH:0064 | |
65 | Giáo hội phật giáo Việt nam, Phân viện nghiên cứu Phật học | Phật giáo và văn hóa Dân tộc | Nxb Phật học | C VH:0065 | |
66 | Tân Việt, Thiều Phong | Bàn về Lịch vạn niên | Nxb VH DT | 1997 | C VH:0066 |
67 | Samuel Shungtington | Sự va chạm của các nền Văn Minh | Lao Động | 2003 | C VH:0067 |
68 | Trường ĐH KHXH& NV, BT Nhân học | VIETNAMESE CULTURE AND HISTORY | Hà Nội | 2005 | C VH:0068 |
69 | Viện KHXH tại Tp Hồ Chí Minh | Làng xã ở Châu Á và ở Việt Nam | Nxb Tp Hồ Chí Minh | 1995 | C VH:0069 |
70 | Lưu Minh Trị, Hoàng Tùng | Thăng Long - Hà nội | Nxb Chính trị Quốc gia | 1999 | C VH:0070 |
71 | Viện Hàn Lâm Khoa học Liên Xô | Từ điển giải thích Thổ Nhưỡng học | Nông nghiệp | 1975 | C VH:0071 |
72 |
I.E.Alusina | Từ điển tiếng Nga - Việt thực hành | Tiếng Nga | 1984 | C VH:0072 |
73 | Anche Langaney | Câu chuyện hay nhất về con người | Thế giới | 2005 | C VH:0073 |
74 | Boris Cyrulnik | Câu chuyện hay nhất về loài vật | Thế giới | 2005 | C VH:0074 |
75 | Kanrad Lorenz | 8 vấn đề lớn của Nhân loại | Công an ND | 2003 | C VH:0075 |
76 |
Chales B.Maybon | Những người châu Âu ở nước An Nam | Thế giới | 2006 | C VH:0076 |
77 | Trần Ngọc Lân | Những chuyện về thế giới tâm linh | VH thông tin | 2006 | C VH:0077 |
78 | Nguyễn Văn Khánh | Diện mạo văn hóa Khánh Hòa | Chính trị Qgia | 2003 | C VH:0078 |
79 | Stephen Oppenhiemer | Địa đàng ở Phương Đông | TTVH Ngôn ngữ Đông Tây | 2005 | C VH:0079 |
80 |
Hubert Reeves | Câu chuyện hay nhất về thế giới | Thế giới | 2005 | C VH:0080 |
81 | Trung tâm KH và NV QG | Tính đa dạng văn hóa của Việt Nam: Những tiếp cận về sự bảo tồn | Hà Nội | 2002 | C VH:0081 |
82 | UBND Thị xã Hội An | Đề án xây dựng Hội An: Thị xã văn hóa | Hội An | 1999 | C VH:0082 |
83 | Phạm Đức Dương | Bước đầu tìm hiểu sự tiếp xúc và giao lưu văn hóa Việt- Hoa trong lịch sử | Thế giới | 1998 | C VH:0083 |
84 |
Lưu Trần Tiêu | Bảo tồn và phát huy di sản văn hóa Việt Nam | T/c VHNT | 2002 | C VH:0084 |
85 | Nguyễn Thanh Xuân | Bước đầu tìm hiểu Đạo Tin lành trên thế giới và ở Việt Nam (lưu hành nội bộ) | Tôn giáo | 2002 | C VH:0085 |
86 | Nguyễn Ngọc Bạch | Nguyễn Ngọc Bạch: Một đời sân khấu |
Nxb Trẻ | 2004 | C VH:0086 |
87 | Victor C.Ferkiss | Con người kỹ thuật (bản dịch của Vũ Quý Kỳ) | Hiện đại | 1974 | C VH:0087 |
88 |
Nhiều tác giả | Ca trù nhìn từ nhiều phía | VH thông tin | 2003 | C VH:0088 |
89 | Hoàng Đạo Kính | Di sản văn hóa bảo tồn và trùng tu | VH thông tin | 2002 | C VH:0089 |
90 | Đoàn Công Hoạt | Dưới chân núi Tản- một vùng văn hóa dan gian | TT UNESCO | 2001 | C VH:0090 |
91 | Trần Lâm Biền | Đồ thờ trong di tích của người Việt | VH thông tin | 2003 | C VH:0091 |
92 | Amos in Tiao Chang | Đạo của kiến trúc | TT thiết kế và trùng tu DTHN | 2001 | C VH:0092 |
93 | Phân viện NC VH-NT tại Huế | Di sản văn hóa nhà vườn xứ Huế và Vấn đề BT | Huế | 2002 | C VH:0093 |
94 | Danh thắng Ninh Bình | Sở VHTT & DL Ninh Bình | 1994 | C VH:0094 | |
95 | Lương Hiền | Danh thắng chùa Đọi | VH thông tin | 2001 | C VH:0095 |
96 | Lương Hiền | Danh thắng chùa Đọi | VH thông tin | 2001 | C VH:0096 |
97 | Phan Thanh Hải | Dấu ấn Nguyễn trong văn hóa Phú Xuân | Thuận Hóa | 2003 | C VH:0097 |
98 | Chu Thị Thanh Tâm, Trần Thúy Anh | Đổi mới phương pháp dạy học môn Cơ sở Văn hóa Việt Nam | ĐH QG Hà Nội | 2004 | C VH:0098 |
99 | Nguyễn Xuân Lân | Địa chí Vĩnh Phúc (sơ thảo) | Sở VHTTTT Vĩnh Phúc | 2000 | C VH:0099 |
100 | Nguyễn Văn Huyên | Góp phần nghiên cứu văn hóa Việt Nam Tập I | Khoa học XH | 1995 | C VH:0100 |
101 | Nguyễn Văn Huyên | Góp phần nghiên cứu văn hóa Việt Nam Tập I | Khoa học XH | 1996 | C VH:0101 |
102 | Hà Tây- làng nghề, làng văn hóa | Sở VHTT Hà Tây | 1994 | C VH:0102 | |
103 | Trần Từ | Hoa văn Mường | VHDT | 1978 | C VH:0103 |
104 | Bộ Văn hóa Thông tin | Hội nghị Hội thảo về lễ hội | Vụ VHQC và du lịch | 1993 | C VH:0104 |
105 | Nhiều tác giả | Khánh Hòa- Diện mạo văn hóa một vùng đất | Hội văn học NT Khánh Hòa | 1998 | C VH:0105 |
106 | Nhiều tác giả | Khánh Hòa- Diện mạo văn hóa một vùng đất, T2 | Hội văn học NT Khánh Hòa | 2000 | C VH:0106 |
107 | Nhiều tác giả | Khánh Hòa- Diện mạo văn hóa một vùng đất, T3 | Hội văn học NT Khánh Hòa | 2001 | C VH:0107 |
108 | Trần Quốc Vượng | Khoa Sử và tôi/Kỷ niệm 45 năm thành lập Khoa Sử | Đại học Quốc gia | 2001 | C VH:0108 |
109 | Khu di tích Mỹ Sơn, Việt Nam | C VH:0109 | |||
110 | Chu Quang Trứ | Kiến trúc dân gian truyền thống Việt Nam | Mỹ thuật | C VH:0110 | |
111 | Trường ĐH Kiến trúc HN, TS.KTS Nguyễn Đinh Toàn | Kiến trúc Việt Nam qua các triều đại | ĐH Xây dựng | 2002 | C VH:0111 |
112 | Dominique Buisson | Kiến trúc tôn giáo Nhật Bản | ACR Paris | 1989 | C VH:0112 |
113 | Christian Atias | Luật Dân sự | Thế giới | 1993 | C VH:0113 |
114 | Làng văn hóa Hà Tây | Sở VHTT Hà Tây | 1998 | C VH:0114 | |
115 | Bùi Xuân Đình | Lệ làng phép nước | Pháp lý | 1985 | C VH:0115 |
116 | Hồng Huệ, Nguyễn Khắc Xuyên | Lược sử địa phận Hà Nội 1626- 1954 | 1994 | C VH:0116 | |
117 | Chu Quang Trứ | Mỹ thuật Lý- Trần, mỹ thuật Phật giáo | Thuận hóa | 1998 | C VH:0117 |
118 | Nhiều tác giả | Một số vấn đề về văn hóa truyền thống Hà Tây với Thăng Long Hà Nội | Sở VHTT Hà Tây | 2002 | C VH:0118 |
119 | Nguyễn Quân, Phan Cẩm Thượng | Mỹ thuật của người Việt | Mỹ thuật | 1989 | C VH:0119 |
120 | Trung tâm KHXH&NV Hải Phòng | Một số di sản văn hóa tiêu biểu của Hải Phòng (1) | Nxb Hải Phòng | 2001 | C VH:0120 |
121 | Trung tâm KHXH&NV Hải Phòng | Một số di sản văn hóa tiêu biểu của Hải Phòng (2) | Nxb Hải Phòng | 2002 | C VH:0121 |
122 | Nguyễn Thanh Xuân | Một số tôn giáo ở Việt Nam | Tôn giáo | 2005 | C VH:0122 |
123 | T/c VH nghệ thuật | Mỹ Sơn: Di sản thế giới | UBND huyện Duy Xuyên | 2001 | C VH:0123 |
124 | Nhà thờ lớn Phát Diệm | Nxb Hà Nội | 1999 | C VH:0124 | |
125 | Nguyễn Thế Long | Nho học ở Việt Nam: Giáo dục và thi cử | Giáo dục | 1995 | C VH:0125 |
126 | TS. KTS. E.Lip | Nghệ thuật kiến trúc theo văn hóa cổ Trung Hoa | 1981 | C VH:0126 | |
127 | Tống Trung Tín | Nghệ thuật điêu khắc Việt Nam thời Lý và thời Trần (thế kỷ XI – XIV) | Nxb KH xã hội | 1997 | C VH:0127 |
128 | Triệu Thúc Đan, Nguyễn Quân, Phạm Công Thành | Nghệ thuật hoành tráng | Văn hóa | C VH:0128 | |
129 | Trần Khánh Chương | Nghệ thuật Gốm Việt Nam | Nxb Mỹ thuật | 1990 | C VH:0129 |
130 | ĐH Mỹ thuật | Người Việt Nam | Nxb Mỹ thuật | 2000 | C VH:0130 |
131 | Pierre Merlin | Quy hoạch đô thị | Thế giới | 1993 | C VH:0131 |
132 | Trần Quốc Vượng | Trên mảnh đất Cổ Loa lịch sử | Sở VHTT Hà Nội | C VH:0132 | |
133 | Giang Thu, Trần Sản | Tìm hiểu hội mở mặt Thủy Nguyên, hát đúm Hải Phòng | VH thông tin | 2003 | C VH:0133 |
134 | Viện Đông Nam á | Tháp cổ Champa sự thật và huyền thoại | VH thông tin | 1994 | C VH:0134 |
135 | Lê Quang Nghiêm | Tục thờ cúng của ngư phủ Khánh Hòa | 1970 | C VH:0135 | |
136 | Trần Lâm Biền | Trang trí trong mỹ thuật truyền thống của người Việt | 2001 | C VH:0136 | |
137 | Trần Phương Anh, Trần Thúy Anh | Tố tụng hình sự từ góc nhìn Văn hóa | ĐH QG Hà Nội | 2005 | C VH:0137 |
138 | Á Nam Trần Tuấn Khải | Tam Tổ hành trạng | Tủ sách cổ văn | 1971 | C VH:0138 |
139 | Thắng cảnh chùa Keo Thái Bình | C VH:0139 | |||
140 | Nguyễn Quốc Hùng | Phố cổ Hội An và việc giao lưu văn hóa ở Việt Nam | Đà Nẵng | 2004 | C VH:0140 |
141 | Vũ Cao Đàm | Phương pháp luận nghiên cứu khoa học | KH và Mỹ thuật | 1998 | C VH:0141 |
142 | Đông Hồ | Ức Viên thi thoại | Văn hóa | 1996 | C VH:0142 |
143 | Phạm Xuân Độ | Sơn Tây tỉnh địa chí | 1941 | C VH:0143 | |
144 | Văn bia Văn Miếu | Thế giới | 1993 | C VH:0144 | |
145 | Viện NC Hán Nôm | Văn bia thời Mạc | Nxb KHXH |
1996 | C VH:0145 |
146 | Hồ Sỹ Vịnh (chủ biên) | Văn hóa vì con người | T/c VHNT | 1993 | C VH:0146 |
147 | Trần Sỹ Huệ | Văn hóa vật chất nông thôn Phú Yên | Hà Nội | 2001 | C VH:0147 |
148 | Nhiều tác giả | Văn hóa nghệ thuật Trung Bộ | 1998 | C VH:0148 | |
149 | Trần Thúy Anh, Nguyễn Thu Thủy, Nguyễn Thị Anh Hoa | Ứng xử văn hóa trong du lịch | Nxb ĐHQGHN | 1992 | C VH:0149 |
150 | Trần Quốc Vượng | Trong Cõi | Nxb Trăm Hoa | C VH:0150 | |
151 | A.A. Belik | Văn hóa học những lý thuyết nhân học văn hóa | T/c VHNT | 2000 | C VH:0151 |
152 | Văn hóa nguyệt san, Cơ quan nghiên cứu và phổ thông – số 52 tháng 7 năm 1960 | 1960 | C VH:0152 | ||
153 | Michel Fragonard | Văn hóa thế kỷ XX từ điển lịch sử văn hóa | Nxb CT QG | C VH:0153 | |
154 | Phạm Đình Hổ | Vũ Trung tùy bút | Văn học | 1989 | C VH:0154 |
155 | TT BTDT cố đô Huế | Bảo tồn và phát huy giá trị Tuồng cung đình Huế | Huế | 2001 | C VH:0155 |
156 | Yên Tử non thiêng | Quảng Ninh | 1984 | C VH:0156 | |
157 | Bộ Văn hóa Thông tin | Xây dựng và phát triển nền văn hóa Việt Nam tiên tiến đậm đà bản sắc Dân tộc: | T/c VHNT | 1999 | C VH:0157 |
158 | Mai Thanh Hải | Tôn giáo: thế giới và Việt Nam | Công an Nhân dân | 1998 | C VH:0158 |
159 | Nguyễn Văn Khoan | Nghiên cứu về cái đình và việc thờ thành Hoàng ở các làng Bắc Bộ | C VH:0159 | ||
160 | Nguyễn Quang Hưng | Công giáo VN thời kỳ triều Nguyễn (1802- 1883) | C VH:0160 | ||
161 | Trương Thìn | Việc tang lễ | Loại sách phong tục | 1992 | C VH:0161 |
162 | ThS. Nguyễn Văn Khánh | Diện mạo văn hóa Khánh Hòa (Sach kỷ niệm Khánh Hòa 350 năm) | Nxb Chính trị Quốc gia | 2003 | C VH:0162 |
Stt | Tác giả | Tên Sách | Nơi | Năm | Kí hiệu |
1 | Trần Bích Điệp | Khảo sát trào lưu Hiphop ở Hà Nội | Hà Nội | 2006 | VHL:0001 |
2 | Shin Chi Yong | Thờ cúng tổ tiên với bản sắc hoà đồng của người Hà Nội và những vùng phụ cận | Hà Nội | 1996 | VHL:0002 |
3 | Trần Hà Hải | Lễ hội Lệ Bà Thu Bồn - Bô bô phu nhân ở Quảng Nam | Hà Nội | 2003 | VHL:0003 |
4 | Lã Trọng Hưng | Mẫu Liễu và quần thể di tích Lễ hội Phủ Dầy | Hà Nội | 2000 | VHL:0004 |
5 | Lã Trọng Hưng | Mẫu Liễu và quần thể di tích Lễ hội Phủ Dầy (Phụ lục) |
Hà Nội | 2000 | VHL:0005 |
6 | Hồ Thị Thu Hương | Hệ thống di tích lịch sử văn hoá Thuận Thành - Bắc Ninh với việc phát triển du lịch văn hoá bền vững | Hà Nội | 2000 | VHL:0006 |
7 | Lê Thị Huyền | Một vài nét trong văn hoá ứng xử Hội An | Hà Nội | 2000 | VHL:0007 |
8 | Đinh Đức Tiến | Cụm di tích làng Phú Gia và lễ hội của nó | Hà Nội | 2000 | VHL:0008 |
9 | Nguyễn Lê Trang | Làng cổ Ninh Hiệp với sự phát triển du lịch trong tương lai | Hà Nội | 2000 | VHL:0009 |
10 | Nguyễn Quỳnh Trang | Chùa Tây Phương trong bối cảnh quần thể di tích xã Thạch Xá- Thạch Thất - Hà Tây với vấn đề du lịch | Hà Nội | 2000 | VHL:0010 |
11 | Nguyễn Thị Bích Thảo | Khai thác các giá trị di tích lịch sử văn hoá của tỉnh Bắc Ninh | Hà Nội | 2000 | VHL:0011 |
12 | Nguyễn Thị Ngọc Bích | Vài nét văn hoá ẩm thực Hội An | Hà Nội | VHL:0012 | |
13 | Nguyễn Thị Hiếu | Tìm hiểu việc sử dụng nước và nhà vệ sinh ở xóm Vân Tiến, xã Vân Cát, Vụ Bản, Nam Định | Hà Nội | VHL:0013 | |
14 | Trần Thanh Hương | Lễ hội ven biển vùng duyên hải Trung và Nam Trung Bộ | Hà Nội | VHL:0014 | |
15 | Lưu Thị Hồng Sang | Văn hoá làng Đặng- một vài đặc trưng | Hà Nội | 2001 | VHL:0015 |
16 | Võ Thị Hoài Thương | Hiểu một vài món quà đặc sản từ thành phố Nam Định hiện nay | Hà Nội | VHL:0016 | |
17 | Trần ái Vân | Vai trò của thực vật trong bữa ăn hàng ngày của người Việt ở Châu thổ Bắc Bộ | Hà Nội | VHL:0017 | |
18 | Lê Thị Thu Hiền | Một vài khía cạnh văn hoá của nghề làm đèn lồng ở Hội An | Hà Nội | 2003 | VHL:0018 |
19 | Nguyễn Ngọc Quý | Làng dệt Mã Châu xưa - nay | Hà Nội | 2003 | VHL:0019 |
20 | Lê Quốc Vụ | Làng Vị Hạ với Ao làng vùng chiêm trũng (Trung Lương - Bình Lục - Hà Nam) | Hà Nội | 2003 | VHL:0020 |
21 | Nguyễn Thị Hương | Di tích và lễ hội đền Gióng ở Sóc Sơn | Hà Nội | 2005 | VHL:0021 |
22 | Nguyễn Công Khanh | Tìm hiểu tập quán ăm chay qua khảo sát các nhóm ăn chay ở Hà Nội | Hà Nội | 2005 | VHL:0022 |
23 | Hoàng Thuý Vân | Khảo sát giếng cổ ở một số làng xã ở Hà Nội | Hà Nội | 2005 | VHL:0023 |
24 | Nguyễn Thị Hải Yến | Lễ hội truyền thống làng Phú Mẫn | Hà Nội | 2003 | VHL:0024 |
25 | Dương Kim Huệ | Mội vài nét về văn hoá ẩm thực huyện Lập Thạch tỉnh Vĩnh Phúc | Hà Nội | 2007 | VHL:0025 |
26 | Đào Viết Phúc | Văn hoá tang ma ở huyện Thái Thuỵ - Thái Bình | Hà Nội | 2008 | VHL:0026 |
27 | Đào Viết Phúc | Văn hoá tang ma ở huyện Thái Thuỵ - Thái Bình | Hà Nội | 2008 | VHL:0027 |
28 | Chu Hương Ly | Hoạt động tìm kiếm thông tin trên internet cho học tập, nghiên cứu của sinh viên | Hà Nội | 2007 | VHL:0028 |
29 | Nguyễn Thương Huyền | Sứ trắng Choson thế kỷ XIV-XIX | Hà Nội | 2008 | VHL:0029 |
30 | Nguyễn Xuân Ngọc | Văn hoá Đa Bút trong diễn trình lịch sử văn hoá Việt Nam | Hà Nội | 2008 | VHL:0030 |
31 | Nguyễn Thị Thanh Lan | Làng Hạ Lôi, xã Mê Linh, Mê Linh, Hà Nội | Hà Nội | 2011 | VHL:0031 |
32 | Nguyễn Như Quyền | Sự biến đổi kinh tế, xã hội trong quá trình đô thị hóa ở phường Yên Sở, quận Hoàng Mai, Hà Nội | Hà Nội | 2011 | VHL:0032 |
33 | Nguyễn Như Quyền | The Socio – economic changes during urbanization process in Yen So ward, Hoang Mai district, Hà Nội | Hà Nội | 2011 | VHL:0033 |
34 | Đỗ Thị Hồng Thu | Phát triển kinh tế - xã hội theo hướng bền vững ở làng nghề thêu ren Văn Lâm, Ninh Hải, Hoa Lư, Ninh Bình | Hà Nội | 2011 | VHL:0034 |
35 | Đỗ Thị Hồng Thu | Economic and social development towards a sustainable direction in Van Lam embroidery village | Hà Nội | 2011 | VHL:0035 |
36 | Đinh Đức Tiến | Quan hệ Đại Việt – Champa thế kỷ X- XV ở châu thổ Bắc Bộ | Hà Nội | 2015 | VHL:0036 |
37 |
|
Văn hóa ứng xử với rừng của người dân Dao đỏ ở Lào Cai | Luận văn Thạc sỹ | 2016 | VHL:0037 |
38 |
|
Không gian văn hóa làng Vạn Phúc, quận Hà Đông, Hà Nội | Luận văn Thạc sĩ Việt Nam Học, Hà Nội | 2010 | VHL:0038 |
39 |
|
Bước đầu tìm hiểu dấu ấn văn hóa Champa ở Hà Nam |
Hà Nội | 2017 | VHL:0039 |
40 |
|
Một số vấn đề văn hóa thời trang thành thị Việt Nam từ đầu thế kỷ XX đến 1975 |
Hà Nội | 2017 | VHL:0040 |
41 |
|
Tìm hiểu tục rút quẻ của người Việt (Qua khảo sát ba xã Song An, Hòa Bình, Nguyên Xã thuộc huyện Vũ Thư, tỉnh Thái Bình) | Hà Nội | 2017 | VHL:0041 |
42 |
|
Nghề gốm của người Thái ở Mường Chanh huyện Mai Sơn, tỉnh Sơn La | Hà Nội | 2013 | VHL:0042 |
43 |
|
Về việc tu sửa quần thể di tích Đền Nội Bình Đà | Hà Nội | 2013 | VHL:0043 |
44 |
|
Dịch vụ trong lễ hội truyền thống (Nghiên cứu trường hợp lễ hội Tây Thiên xã Đại Đình, huyện Tam Đảo, tỉnh Vĩnh Phúc) | Hà Nội | 2013 | VHL:0 VHL:0048044 |
45 |
|
Nghề làm bánh đa ở Hữu Hòa (Thanh Trì – Hà Nội) và vấn đề phát triển bền vững làng nghề | Hà Nội | 2014 | VHL:0045 |
46 |
|
Địa danh vùng ngã ba Bạch Hạc dưới góc nhìn Văn hóa | Luận văn Thạc sĩ Việt Nam Học, Hà Nội | 2012 | VHL:0046 |
47 |
|
Không gian văn hóa Đọi Sơn, huyện Duy Tiên, tỉnh Hà Nam | Luận văn Thạc sĩ Việt Nam Học, Hà Nội | 2012 | VHL:0047 |
48 |
|
So sánh nghi lễ lên đồng của người Việt Nam và Gut của người Hàn Quốc (Lấy trường hợp ở Hà Nội và Seoul) | Luận văn Thạc sĩ Việt Nam Học, Hà Nội | 2012 | VHL:0048 |
49 |
|
Sự chuyển biến về kỹ thuật đúc đồng ở làng Tống Xá – Ý Yên – Nam Định | Hà Nội | 2013 | VHL:0049 |
Ý kiến bạn đọc
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn