Stt | Tác giả | Tên tác phẩm | NXB | Năm | Mã | |||||
|
Trần Quốc Vượng | Cở sở khảo cổ học | C KC 001 | |||||||
|
P.I. Boriskovski | Cở sở khảo cổ học | C KC 002 | |||||||
|
Hoàng Văn Khoán | Cổ Loa trung tâm hội tụ văn minh sông Hồng | Viện văn hoá & Nxb Văn hoá thông tin | C KC 003 | ||||||
|
M. I-lin và E.Xê-gan | Con người trở thành khổng lồ | Tiến bộ Maxcơva | C KC 004 | ||||||
|
Phạm Đức Mạnh | Di tích Khảo cổ học Bưng Bạc Bà Rịa Vũng Tàu | KHXH Hà Nội | 1996 | C KC 005 | |||||
|
Di tích kiến trúc Huế | Hà Nội | 1991 | C KC 006 | ||||||
|
Điêu khắc Chăm | Khoa học xã hội | C KC 007 | |||||||
|
UBKHXH | Đô thị cổ Hội An | Khoa học Xã hội, Hà Nội | 1991 | C KC 008 | |||||
|
Cục Bảo tồn Bảo tàng và Bảo tàng Hồ Chí Minh | 50 năm bảo tồn di sản văn hoá dân tộc | Hà Nội | 1996 | C KC 009 | |||||
|
Ban quản lý di tích và dạnh thắng Hà Nội | Hà Nội di tích và văn vật | Sở văn hoá và Thông tin Hà Nội | 1994 | C KC 0010 | |||||
|
SVHTT Hà Giang | Hà Giang thời tiền sử | Hà Giang | 2000 | C KC 011 | |||||
|
Hà Hữu Nga, Nguyễn Văn Hảo | Hạ Long thời tiền sử | NXB Thề giới, Hà Nội | 1998 | C KC 012 | |||||
|
Trần Thị Liên, Phạm Văn Đấu, Phạm Minh Trị | Khảo sát văn hoá truyền thống Đông Sơn | Hà Nội, KHXH | 1990 | C KC 013 | |||||
|
Lê Xuân Diêm, Phạm Quang Sơn, Bùi Chí Hoàng | Khảo cổ học Đồng Nai | Đồng Nai | 1991 | C KC 014 | |||||
|
A.L. Mongaito | Khảo cổ học và hiện đại | Khoa học xã hội, Hà Nội | 1977 | C KC 015 | |||||
|
Trần Khánh Chương | Nghệ thuật gốm Việt Nam | Mỹ Thuật | 1990 | C KC 016 | |||||
|
Viện bảo tàng LSVN | Những di tích của con người thời tối cổ trên đất Việt Nam | 1973 | C KC 017 | ||||||
|
Huỳnh Minh Đức | Từ Ngọ Môn đến Thái Hoà Điện | Trẻ | 1994 | C KC 018 | |||||
|
Viện Khảo cổ học | Những phát hiện mới về Khảo cổ học 1989 | KHXH | 1989 | C KC 019 | |||||
|
Viện Khảo cổ học | Những phát hiện mới về Khảo cổ học 1991 | KHXH | 1991 | C KC 020 | |||||
|
Viện Khảo cổ học | Những phát hiện mới về Khảo cổ học 1992 | KHXH | 1992 | C KC 021 | |||||
|
Viện Khảo cổ học | Những phát hiện mới về Khảo cổ học 1993 | KHXH | 1993 | C KC 022 | |||||
|
Viện Khảo cổ học | Những phát hiện mới về Khảo cổ học 1994 | KHXH | 1994 | C KC 023 | |||||
|
Viện Khảo cổ học | Những phát hiện mới về Khảo cổ học 1995 | KHXH | 1995 | C KC 024 | |||||
|
Viện Khảo cổ học | Những phát hiện mới về Khảo cổ học 1996 | KHXH | 1996 | C KC 025 | |||||
|
Trịnh Cao Tường, Trịnh Sinh | Hà Nội – Thời đại đồng và sắt sớm | Hà Nội | 1982 | C KC 026 | |||||
|
Viện Khảo cổ học | Những phát hiện mới về Khảo cổ học 1999 | KHXH | 1999 | C KC 027 | |||||
|
Machusin | Nguồn gốc loài người | Matxcova | 1982 | C KC 028 | |||||
|
Bảo tàng Lịch sử Việt Nam | Văn hoá xóm Cồn với tiền sử và sơ sử Khánh Hoà | Nha Trang | 1993 | C KC 029 | |||||
|
Hà Văn Phùng | Van hoá Gò Mun | NXB Hà Nội | 1996 | C KC 030 | |||||
|
Trung tâm quản lý bảo tồn di tích | Văn hoá Sa Huỳnh ở Hội An (Kỷ yếu hội thảo khoa học) | Hội An | 2004 | C KC 031 | |||||
|
Sở Văn hóa Thông tin An Giang | Văn hoá Óc Eo và các văn hoá cổ ở Đồng Bằng sông Cửu Long | Long Xuyên | 1984 | C KC 032 | |||||
|
Phạm Minh Huyền | Văn hoá Đông Sơn, tính thống nhất và đa dạng | KHXH | 1996 | C KC 033 | |||||
|
Vũ Công Quý | Văn hoá Sa Huỳnh | VHDT | 1991 | C KC 034 | |||||
|
Bruy-xen | Vương quốc Chàm | G, Văng-oét | 1928 | C KC 035 | |||||
|
Việt Nam khảo cổ tập san 2 | Sài Gòn | 1961 | C KC 036 | ||||||
|
Việt Nam khảo cổ tập san, số 4 | Sài Gòn | 1974 | C KC 037 | ||||||
|
Việt Nam khảo cổ tập san, số VII | 1971 | C KC 038 | |||||||
|
Việt Nam Khảo cổ tập san VIII | Tổng bộ VH- XH, Sài Gòn | 1966 | C KC 039 | ||||||
|
Đoàn Nam Sinh | Về Đông Sơn- Hùng vương | Tp. Hồ Chí Minh | C KC 040 | ||||||
|
Cục bảo tồn Bảo tàng và Bảo tàng Hồ Chí Minh | 50 năm bar5o tồn di sản văn hóa dân tộc | Hà Nội | 1996 | C KC 041 | |||||
|
Thái Văn Kiểm, Trương Bá Phát | Chỉ nam về viện Bảo tàng Quốc gia Việt Nam tại Sài Gòn | Tủ sách khảo cứu | 1974 | C KC 042 | |||||
|
TS Lâm Thị Mỹ Dung | Thời đại đồ đồng | Hà Nội | 2003 | C KC 043 | |||||
|
Lê Xuân, Vũ Kim Lộc | Cổ vật Champa | Văn hoá Dân tộc | C KC 044 | ||||||
|
UBND tỉnh Thừa Thiên Huế, Trung Tâm BTDT cố đô Huế | Di sản văn hoá Huế bảo tồn và phát triển | Huế 2003 | 2003 | C KC 045 | |||||
|
Lê Xuân Diệm, Nguyễn Văn Long | Đàn đá Bình Đa | Đồng Nai | 1983 | C KC 046 | |||||
|
Trần Đức Anh Sơn | Đồ sứ men lam Huế những trao đổi học thuật | Thuận Hoá, Huế | 1973 | C KC 047 | |||||
|
Goerge | Đền thắp Hindu | Viện bảo tồn di tích, Hà Nội | 2003 | C KC 048 | |||||
|
Đào Linh Côn, Nguyễn Duy Tỳ | Địa điểm khảo cổ học Dốc Chùa | Khoa học xã hội, Hà Nội | 1993 | C KC 049 | |||||
|
Ban chủ nhiệm chương trình Khoa học và công nghệ cấp nhà nước | Địa lý của các nền văn minh | C KC 050 | |||||||
|
UBND xã Bát Tràng, Gia Lâm, Hà Nội | Quê gốm Bát Tràng | Hà Nội, Hà Nội, | 1989 | C KC 051 | |||||
|
Nguyễn Văn Hinh | Tháp cổ Việt Nam | Khoa học Xã hội | 1992 | C KC 052 | |||||
|
Hội Khoa học lịch sử Việt Nam | Hoàng thành Thăng Long phát hiện khảo cổ học | C KC 053 | |||||||
|
Bảo tàng lịch sử Việt Nam, Trung tâm bảo tồn di tích cố đô Huế | Khảo cổ học tại di tích cố đô Huế 1999-2002 | Huế | 2003 | C KC 054 | |||||
|
Trình Năng Chung | Khảo cổ học tiền sử và sơ sử nam Trung Quốc | Hà Nội | 2003 | C KC 055 | |||||
|
Lui Malore | Khảo cổ học đồng băng sông MêKông-Nền văn minh vật chất | Tư liệu Khoa Lịch sử | 1960 | C KC 056 | |||||
|
Nguyễn Xuân Quang | Khai quật kho tàng cổ sử Hừng Việt | Y học thưởng thức | C KC 057 | ||||||
|
Ngô Huy Quỳnh | Kiến trúc Việt Nam | Tp. Hồ Chí Minh | 1986 | C KC 058 | |||||
|
Viện Nghệ thuật-Bộ Văn hoá | Mỹ thuật thời Lý | Văn hoá | 1973 | C KC 059 | |||||
|
Trung tâm KHXH&NV QG, Viện KHXH tại Tp. Hồ Chí Minh | Một số vấn đề khảo cổ học ở Miền Nam Việt Nam | Khoa học xã hội | 2004 | C KC 060 | |||||
|
Nguyễn Phi Oanh | Mỹ thuật Việt Nam | 1984 | C KC 061 | ||||||
|
Nguyễn Lân Cường | Nghiên cứu về đặc điểm hình thái chủng tộc và bệnh lý răng người cổ thuộc thời đại kim khí ở miền Bắc Việt Nam | Khoa học xã hội, Hà Nội | 2003 | C KC 062 | |||||
|
Nguyễn Đình Khoa | Nguồn gốc loài người trong tiến hoá | Giáo dục, Hà Nội | 2003 | C KC 063 | |||||
|
Viện Bảo tàng lịch sử Việt Nam | Những trống đồng Đông Sơn đã phát hiện ở Việt Nam | 1975 | C KC 064 | ||||||
|
Phạm Thúy Hợp | Sưu tập điêu khắc Chămpa tại Bảo tàng Lịch sử Việt Nam | Hà Nội | 2003 | C KC 065 | |||||
|
Nguyễn Giang Hải, Trịnh Sinh | Thư mục Khảo cổ học Việt Nam (Tập 2) Thời đại kim khí | Thế giới | 2001 | C KC 066 | |||||
|
Trần Thuý Anh | Trần Quốc Vượng: Tổng mục lục tác phẩm | Hà Nội | 1994 | C KC 067 | |||||
|
Phạm Minh Huyền, Nguyễn Văn Huyên, Trịnh Sinh | Trống Đông Sơn | Khoa học xã hội, Hà Nội | 1987 | C KC 068 | |||||
|
Phạm Văn, Đỗ Như Chung | Trống Đông Sơn phát hiện ở Thanh Hoá | Khoa học xã hội, Hà Nội | 2004 | C KC 069 | |||||
|
Võ Sĩ Khải | Văn hoá đồng bằng Nam bộ (Di tích kiến trúc cổ) | Hồ Chí Minh, KHXH | 2002 | C KC 070 | |||||
|
Lê Xuân Diệm, Đào Xuân Côn, Võ Sĩ Khải | Văn hoá óc Eo - Những khám phá mới | Khoa học xã hội, | 1995 | C KC 071 | |||||
|
Phạm Văn Đấu | Văn hoá Hoa Lộc | Văn hoá thông tin, Hà Nội | 1999 | C KC 072 | |||||
|
Hán Văn Khẩn (bản thảo) | Văn hoá Phùng Nguyên | Đại học Quốc gia | 2005 | C KC 073 | |||||
|
Trung tâm bảo tồn di sản - di tích Quảng Nam | Kỷ yếu: Hội An Khảo cổ- Lịch sử | Quảng Nam | 2002 | C KC 074 | |||||
|
Nguyễn Tiến Cảnh, Nguyễn Du Chi, Trần Lâm, Nguyễn Bá Vân | Mỹ thuật thời Mạc | Viện Mỹ thuật | 1993 | C KC 075 | |||||
|
Sở VHTT Quảng Nam - ĐN | Những di tích thời tiền sử ở Quảng Nam - Đà Nẵng | Sở VHTT Quảng Nam- ĐN | 1985 | C KC 076 | |||||
|
Lương Ninh | Lịch sử vương quốc Champa | Đại học Quốc gia Hà Nội | Lương Ninh | C KC 077 | |||||
|
Viện Khảo cổ học | Những phát hiện mới về Khảo cổ học 2000 | KHXH | 2001 | C KC 078 | |||||
|
Viện Khảo cổ học | Những phát hiện mới về Khảo cổ học 2001 | KHXH | 2002 | C KC 079 | |||||
|
Sở Văn hoá TT Thể Thao Gia Lai | Tiền sử Gia Lai | Pleiku | 1995 | C KC 080 | |||||
|
Chu Quang Trứ | Tìm hiểu làng nghề Thủ công điêu khắc cổ truyền | NXB Mỹ Thuật | 2000 | C KC 081 | |||||
|
Nguyễn Thị Kim Dung | Công xưởng và kỹ thuật chế tạo đồ trang sức bằng đá thời đại đồng thau ở Việt Nam | KHXH | 1996 | C KC 082 | |||||
|
Musee du centre de Ha Noi | Đồ đồng, đồ ngọc, đồ gốm thuộc mỹ nghệ Hoa Việt | 1954 | C KC 083 | ||||||
|
Sở Văn hóa thông tin thể thao Quảng Nam – Đà Nẵng | Bảo tàng điêu khấc Chăm Đà Nẵng | NXB Ngôn ngữ | 1987 | C KC 084 | |||||
|
Sở VHTT Hà Nội | Phát hiện Cổ Loa 1982 | 1982 | C KC 085 | ||||||
|
Mỹ thuật thời Lê Sơ | Văn hoá | 1978 | C KC 086 | ||||||
|
Bảo tàng Bắc Ninh, Viện Khảo cổ học | Báo cáo sơ bộ kết quả khai quật dấu tích kiến trúc dưới lòng đường Quốc lộ 1B, Thôn Dương Lôi, Xã Tân Hồng, Từ Sơn, Bắc Ninh | Hà Nội | 2001 | C KC 087 | |||||
|
VKCH | Nghiên cứu hậu kỳ thời đại đá mới miền núi phía bắc Việt Nam | Hà Nội | 1996 | C KC 088 | |||||
|
Hà Văn Tấn | Ứng dụng toán trong Khảo cổ học | Hà Nội | 1996 | C KC 089 | |||||
|
Hà Văn Tấn | Các trường phái khảo cổ học | Hà Nội | 1996 | C KC 090 | |||||
|
Hà Văn Tấn | Khảo cổ học Đông Nam á những phát hiện đáng quan tâm | Hà Nội | 1996 | C KC 091 | |||||
|
Hà Văn Tấn | Khảo cổ học ngôn ngữ tộc người | Hà Nội | 1996 | C KC 092 | |||||
|
Hà Văn Tấn | Khảo cổ học lý thuyết | Hà Nội | 1996 | C KC 093 | |||||
|
Hoàng Xuân Chinh | Khảo cổ học Trung Quốc | Hà Nội | 1996 | C KC 094 | |||||
|
Vũ Thế Long | Nhận dạng một số răng động vật thường gặp trong Khảo cổ học | Hà Nội | 1996 | C KC 095 | |||||
|
Trần Khánh Chương | Đồ Gốm Lý Trần Lê | Hà Nội | 1996 | C KC 096 | |||||
|
Nguyễn Duy Hinh | Kiến trúc Phật giáo ở Việt Nam | C KC 097 | |||||||
|
IAN Hodder (Hà Hữu Nga dịch) |
Đọc quá khứ, những cách tiếp cận lý giải khảo cổ học hiện nay | 2005 | C KC 098 | ||||||
|
Nguyễn Chiều | Khai quật di chỉ Trà Kiệu | C KC 099 | |||||||
|
Lê Văn Lan | Những vết tích đầu tiên của thời đại đồ đồng ở Việt Nam | Khoa học Hà Nội | 1963 | C KC 100 | |||||
|
VKC | Tìm hiểu văn hoá Sơn Vi | 1998 | C KC 101 | ||||||
|
Chi hội văn nghệ dân gian Đồng Nai | Tượng gốm Đồng Nai | Đồng Nai | 1997 | C KC 102 | |||||
|
Viện BTLSVN | Những hiện vật tàng trữ tại Viện Bảo tàng Lịch sử Việt Nam về Văn hoá Bắc Sơn | 1969 | C KC 103 | ||||||
|
Phạm Minh Huyền | Văn hóa Đông Sơn- tính thống nhất và đa dạng | KHXH | 1996 | C KC 104 | |||||
Ý kiến bạn đọc
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn