Stt | Tác giả | Tên tác phẩm | NXB | Năm | Ký hiệu |
1 | Hà Văn Tấn và Nguyễn Văn Kự | Đình Việt Nam | Tp Hồ Chí Minh | 1998 | KC 0001 |
2 | Viện Khảo cổ học | Những phát hiện mới về khảo cổ học năm 2004 | Hà Nội | 2015 | KC 0002 |
3 | Trần Quốc Vượng, Hà Văn Tấn, Diệp Đình Hoa | Cơ sở Khảo cổ học | Đại học & Trung học chuyên nghiệp Hà Nội | 1978 | KC 0003 |
4 | Trần Quốc Vượng, Hà Văn Tấn, Diệp Đình Hoa | Cơ sở Khảo cổ học | Đại học & Trung học chuyên nghiệp, Hà Nội | 1978 | KC 0004 |
5 | Sở Văn hoá thông tin Tp. Hồ Chí Minh | Cổ vật tiêu biểu tại Tp. Hồ Chí Minh | Tp. Hồ Chí Minh | 2005 | KC 0005 |
6 | Bảo tàng Lịch sử Việt Nam | Cổ vật Việt Nam | Hà Nội | 2003 | KC 0006 |
7 | Hà Văn Tấn | Chữ trên đá, chữ trên đồng minh văn và lịch sử | Khoa học xã hội, HN | 2002 | KC 0007 |
8 | Lê Đình Phụng | Văn hoá Champa ở Thừa Thiên Huế | VHTT & Viện VH | 2007 | KC 0008 |
9 | Viện Khảo cổ học | Cơ sở đào tạo sau đại học viện KC | KHXH | 1996 | KC 0009 |
10 | Viện Khảo cổ học | Tổng mục lục 40 năm Tạp chí Khảo cổ học 1969- 2009 | KHXH | 2009 | KC 0010 |
11 | Ngô Văn Doanh, Nguyễn Văn Kự | Du khảo Văn hoá Chăm | Thế giới | 2005 | KC 0011 |
12 | Hà Văn Tấn | Theo dấu chân các Văn hóa cổ | Nxb KHXH | 1997 | KC 0012 |
13 | Andreas Renecke | Hành trình vào khảo cổ học Việt Nam | Linden | 1998 | KC 0013 |
14 | UBND thị xã Hội An & Trung tâm QLDT Hội An | Văn hoá Sa Huỳnh ở Hội An | Hội An | 2004 | KC 0014 |
15 | Viện Khoa học Xã hội Việt Nam | Hội thảo khoa học toàn quốc đánh giá giá trị và đề xuất phương án bảo tồn, phát huy giá trị khu di tích Hoàng thành Thăng Long tại 18 Hoàng Diệu Hà Nội | Hà Nội | 2004 | KC 0015 |
16 | TTKHXH&NV Quốc gia; Viện Khảo cổ học | Khảo cổ học tiền sử và sơ sử Sơn La | KHXH Hà Nội | 2003 | KC 0016 |
17 | Hà Văn Tấn (chủ biên) | Khảo cổ học Việt Nam, tập I - Thời đại đồ đá Việt Nam | KHXH Hà Nội | 1999 | KC 0017 |
18 | Hà Văn Tấn (chủ biên) | Khảo cổ học Việt Nam, tập II - Thời đại kim khí Việt Nam | KHXH Hà Nội | 1999 | KC 0018 |
19 | Hà Văn Tấn (chủ biên) | Khảo cổ học Việt Nam, tập III - Khảo cổ học lịch sử Việt nam | KHXH Hà Nội | 2002 | KC 0019 |
20 | Nguyễn Khắc Sử | Khảo cổ học Vùng duyên hải đông bắc Việt Nam | KHXH Hà Nội | 2005 | KC 0020 |
21 | Trường ĐHKHXH&NV | Kỷ yếu hội thảo khoa học: 5 năm nghiên cứu và đào tạo của Bộ môn Khảo cổ học | CTQG | 2002 | KC 0021 |
22 | David.J.Meltzer, Don.D.Fowler và Jeremy. A.Sabloff (Bản dịch của PGS.TS Lâm Thị Mỹ Dung, Chu Hương Ly. Hiệu đính PGS.TS Nguyễn Văn Kim) |
Khảo cổ học Mỹ: Quá khứ và tương lai | Hà Nội | 2005 | KC 0022 |
23 | Viện KHXH Việt Nam và Viện Khảo cổ học | Một thế kỷ Khảo cổ học Việt Nam - tập I | KHXH Hà Nội | 2005 | KC 0023 |
24 | Viện Khoa học xã hội Việt Nam, Viện Khảo cổ học | Một thế kỷ Khảo cổ học Việt Nam - Tập II | KHXH Hà Nội | 2005 | KC 0024 |
25 | Đặng Hồng Sơn | Gạch ngói và vật liệu trang trí trên mái thời Lý-Trần-Hồ | Thế giới | 2016 | KC 0025 |
26 | Diệp Đình Hoa | Những con đường khám phá | Bảo tàng Lịch sử VN | 2004 | KC 0026 |
27 | Hội cổ vật Thiên Trường tỉnh Nam Định | Những cổ vật tiêu biểu Nam Định | Nam Định | 2005 | KC 0027 |
28 | Viện Khảo cổ học | Những phát hiện mới về Khảo cổ học 1994 | KHXH Hà Nội | 1995 | KC 0028 |
29 | Viện Khảo cổ học | Những phát hiện mới về Khảo cổ học 1995 | KHXH Hà Nội | 1996 | KC 0029 |
30 | Viện Khảo cổ học | Những phát hiện mới về Khảo cổ học 2002 | KHXH Hà Nội | 2002 | KC 0030 |
31 | Viện Khảo cổ học | Những phát hiện mới về Khảo cổ học 2003 | KHXH Hà Nội | 2004 | KC 0031 |
32 | Viện Khảo cổ học | Những phát hiện mới về Khảo cổ học 2004 | KHXH Hà Nội | 2005 | KC 0032 |
33 | Trần Bá Việt (chủ biên) | Nghiên cứu kỹ thuật xây dựng tháp Champa phục vụ trùng tu và phát huy giá trị di tích | Xây dựng | 2002 | KC 0033 |
34 | Nguyễn Đình Chiến | Tàu cổ Cà Mau (1723-1735) | KHXH Hà Nội | 2002 | KC 0034 |
35 | Trung tâm khoa học xã hội & Nhân văn Quốc gia; Viện Khảo cổ học. | Tổng mục lục những phát hiện mới về Khảo cổ học (1972 - 2001). | KHXH Hà Nội | 2003 | KC 0035 |
36 | J.C. Sharma | Tháp Chàm ở Việt Nam | KHXH Hà Nội | 1992 | KC 0036 |
37 | Lâm Thị Mỹ Dung | Thời đại đồ đồng | ĐHQG Hà Nội | 2008 | KC 0037 |
38 | Lâm Thị Mỹ Dung ( Chủ biên ) | Địa điểm khảo cổ học Thành Dền: Những giá trị lịch sử văn hóa nổi bật | ĐHQG Hà Nội | 2016 | KC0038 |
39 | Trịnh Sinh- Nguyễn Văn Huyên | Trang sức người Việt cổ | Văn hoá Dân tộc | 2001 | KC 0039 |
40 | Bảo tàng Lịch sử Việt Nam | Tiền kim loại Việt Nam (Vietnamese coins) | Hà Nội | 2005 | KC 0040 |
41 | Hán Văn Khẩn | Văn hoá Phùng Nguyên | Đại học Quốc gia | 2005 | KC 0041 |
42 | Hà văn Tấn, Nguyễn Khắc Sử, Trình Năng Chung | Văn hoá Sơn Vi | KHXH Hà Nội | 1999 | KC 0042 |
43 | Lâm Thị Mỹ Dung | Văn hoá Óc Eo - Bài giảng chuyên đề | Hà Nội | 2005 | KC 0043 |
44 | Trần Anh Dũng | Vật liệu kiến trúc và Kiến trúc thành Thăng Long qua một số cuộc khai quật. | Hà Nội | KC 0044 | |
45 | Nguyễn Trung Chiến | Văn hoá Quỳnh Văn – Quynh Van Culture | KHXH Hà Nội | 1998 | KC 0045 |
46 | Hà Hữu Nga | Văn hoá Bắc Sơn – Bac Son Culture | KHXH Hà Nội | 2001 | KC 0046 |
47 | Phạm Thị Ninh | Văn hoá Bàu Tró – Bau Tro Culture | KHXH Hà Nội | 2000 | KC 0047 |
48 | Hà Văn Tấn | Về khảo cổ học tiền sử Đông Nam Á | Viện Đông Nam Á | 1961 | KC 0048 |
49 | David.J.Meltzer, Don.D.Fowler và Jeremy. A.Sabloff (Bản dịch của PGS.TS Lâm Thị Mỹ Dung, Chu Hương Ly. Hiệu đính PGS.TS Nguyễn Văn Kim) |
Khảo cổ học Mỹ: Quá khứ và tương lai | Hà Nội | 2006 | KC 0049 |
50 | Bảo tàng Lịch sử Việt Nam tại Tp. Hồ Chí Minh | Gốm Việt Nam tại Bảo tàng Lịch sử Việt Nam thành phố Hồ Chí Minh | Trẻ | 1999 | KC 0050 |
51 | Hà Văn Tấn – Trần Quốc Vượng | Sơ yếu khảo cổ học nguyên thuỷ Việt Nam | Giáo dục, Hà Nội | 1961 | KC 0051 |
52 | Lâm Thị Mỹ Dung , Bùi Hữu Tiến( Chủ biên ) | Bảo tành Nhân học- Những thành tựu và con đường tương lai | Nhà xuất bản thế giới | 2015 | KC0052 |
53 | Bảo tàng Lịch sử Việt Nam | Kho báu tiền cổ Đại Việt (The Treasure of Đại Việt Ancient Coins) |
Bảo tàng Lịch sử Việt Nam, Hà Nội | 2006 | KC 0053 |
54 | Viện KHXH Việt Nam và Viện Khảo cổ học. | Hoàng thành Thăng Long | Văn hoá Thông tin | 2006 | KC 0054 |
55 | Bảo tàng Đồng Nai | Văn hoá Khảo cổ thời đại kim khí vùng đất ngập mặn Đồng Nai | Tổng hợp Đồng Nai | 2006 | KC 0055 |
56 | Nguyễn Văn Đoàn | Lam Kinh khám phá từ lòng đất | NXB Văn hóa dân tộc | 2015 | KC 0056 |
57 | Bùi Văn Liêm | Mộ thuyền trong văn hóa Đông Sơn ở Việt Nam | Viện Khảo cổ học | 2000 | KC 0057 |
58 | Keiji Imamura (dịch nguyên bản từ tiếng Anh) | Nhật Bản thời tiền sử - Những triển vọng mới trên bán đảo Đông Nam Á. |
UCL Press, University College of London | 1996 | KC 0058 |
59 | Bùi Hữu Tiến | Nghề luyện kim văn hóa Đồng Đậu | NXB Thế giới | 2015 | KC 0059 |
60 | Bùi Hữu Tiến | Nghề luyện kim văn hóa Đồng Đậu | NXB Thế giới | 2015 | KC 0060 |
61 | Lê Đức Thọ | Văn hóa Champa: Di tích và huyền thoại ( tỉnh Quảng Trị ) | NXB Thuận Hóa | KC 0061 | |
62 | Nguyễn Văn Long | Tìm hiểu về nguồn gốc tổ tiên loài người | Thanh niên | 2006 | KC 0062 |
63 | Nguyễn Thị Minh Lý | Đại cương về cổ vật Việt Nam | ĐH Văn hoá Hà Nội | 2004 | KC 0063 |
64 | Phạm Đức Mạnh | Trống đồng kiểu Đông Sơn ở miền nam Việt Nam | ĐHQG Tp. HCM | 2005 | KC 0064 |
65 | Bảo tàng Đồng Nai | Văn hoá khảo cổ thời đại kim khí ở vùng đất ngập mặn Đồng Nai |
Đồng Nai | 2006 | KC 0065 |
66 | tập Kỷ yếu | Hội thảo văn hoá Sa Huỳnh | Hội An | 1999 | KC 0066 |
67 | Lê Thị Thanh Hà | Gốm sứ thời Minh | Bảo tàng Lịch sử VN | 2004 | KC 0067 |
68 | Viện Khoa học Xã hội Việt Nam | Nhận diện giá trị khu di tích Hoàng thành Thăng Long sau 5 năm nghiên cứu so sánh (2004-2008) | Hà Nội | 2008 | KC 0068 |
69 | Lâm Thị Mỹ Dung, Đặng Hồng Sơn | Những chứng cứ lịch sử về ứng dụng khoa học trong sản xuất tiểu thủ công nghiệp ở Thăng Long thời nhà Lê | KX 09 | 2006 | KC 0069 |
70 | Lâm Thị Mỹ Dung, Bùi Hữu Tiến, Nguyễn Công Khanh | Những chứng cứ lịch sử về ứng dụng khoa học trong sản xuất tiểu thủ công nghiệp ở Thăng Long thời nhà Lê | KX 09 | 2006 | KC 0070 |
71 | Trung tâm bảo tồn di tích Cổ Loa - Thành cổ Hà Nội | Hoàng thành Thăng Long - những điều cần biết | Thế giới | 2008 | KC 0071 |
72 | Sở Văn hoá TT Tp. Hồ Chí Minh | Văn hoá Sài Gòn - Thành phố Hồ Chí Minh TkXX | Tp. Hồ Chí Minh | 2002 | KC 0072 |
73 | Viện Khảo cổ học | Nghiên cứu KCH một số thương cảng cổ ở vùng biển miền Bắc Việt Nam từ TK IX đến TK XVII | Hà Nội | 2002 | KC 0073 |
74 | UBND thị xã Hội An | Kỷ yếu Cù Lao Chàm: vị thế, tiềm năng và triển vọng | Hội An | 2007 | KC 0074 |
75 | Phạm Đức Mạnh | Đàn đá Tiền sử Lộc Ninh | ĐHQG Tp.HCM | 2007 | KC 0075 |
76 | Viện Khảo cổ học | Văn hóa Đồng Đậu: 40 năm phát hiện và nghiên cứu | KHXH Hà Nội | 2003 | KC 0076 |
77 | Vũ Kim Lộc | Cổ vật huyền bí | Văn hóa Dân tộc | 2006 | KC 0077 |
78 | Bùi Thị Thu Phương | Đồ gốm văn hóa Phùng Nguyên | NXB Chính trị Quốc Gia | 2015 | KC 0078 |
79 | Nguyễn Đình Chiến và Phạm Quốc Quân | 2000 năm gốm Việt Nam | BTLS Việt Nam | 2005 | KC 0079 |
80 | Trình Năng Chung | Tiền sử và Sơ sử Tuyên Quang | NXB Khoa học Xã hội | 2009 | KC 0080 |
81 | Phạm Quốc Quân, Nguyễn Đình Chiến | Gốm hoa nâu Việt Nam | Bảo tàng Lịch sử Việt Nam | 2005 | KC 0081 |
82 | Viện KCH | Những phát hiện mới về Khảo cổ học năm 2005 | KHXH | 2006 | KC: 0082 |
83 | Kỷ yếu hội nghị nghiên cứu Hùng Vương | Hùng Vương dựng nước tập II | Khoa học Xã hội | 1972 | KC 0083 |
84 | Colin Renfrew-Paul Bahl Đặng Văn Thắng, Lê Long Hồ, Trần Hạnh Minh Phương (dịch) |
Khảo cổ học lý thuyết, phương pháp và thực hành | NXB Trẻ | KC 0084 | |
85 | Nguyễn Quang Quyền | Tổ tiên của người hiện đại | Khoa học kỹ thuật | 1977 | KC 0085 |
86 | Hội thảo Quốc tế - Edit by Andreas Reinecker | Toàn cảnh khảo cổ học Việt Nam ( Perfectives on the Archaeologyof Viet Nam ) | KC 0086 | ||
87 | Kỷ yếu Hội thảo khoa học | Cổ Loa truyền thống và hiện đại | Trường ĐHKHXH&NV, TT BTKDT Cổ Loa, Hà Nội | 2007 | KC 0087 |
88 | Hội thảo khoa học | Cổ Loa truyền thống và hiện đại | Trường ĐHKHXH&NV, TTBTDT Cổ Loa, Hà Nội | 2007 | KC 0088 |
89 | Sở VHTTDL Quảng Ngãi | Kỷ niệm 100 năm phát hiện và nghiên cứu VH Sa Huỳnh | T/c Cẩm Thành | 2009 | KC 0089 |
90 | Viện Khảo cổ học | Hùng Vương dựng nước tập II | Khoa học Xã hội | 1972 | KC 0090 |
91 | Viện Khảo cổ học | Hùng Vương dựng nước tập III | Khoa học Xã hội | 1973 | KC 0091 |
92 | Nguyễn Mạnh Cường | Chùa Dâu - Tứ pháp và Hệ thống các chùa Tứ pháp | Khoa học xã hội | 2000 | KC 0092 |
93 | Nguyễn Lân Cường | Đặc điểm nhân chủng cư dân văn hoá Đông Sơn ở Việt Nam | Khoa học Xã hội | 1996 | KC 0093 |
94 | Tống Trung Tín | Nghệ thuật điêu khắc Việt Nam thời Lý và thời Trần (thế kỷ XI - XIV) | Khoa học Xã hội | 1997 | KC 0094 |
95 | Viện Hàn Lâm khoa học xã hội Việt Nam – Viện khảo cổ học | Dấu ấn văn hóa tiền –sơ sử vùng Lòng hồ Plei Krông, Kom Tum | Khoa học xã hội | 2014 | KC 0095 |
96 | Nguyễn Trường Kỳ | Đồ thuỷ tinh cổ ở Việt Nam` | Khoa học Xã hội | 1996 | KC 0096 |
97 | Đỗ Văn Ninh | Tìm lại dấu vết Vân Đồn lịch sử | Ty văn hoá Thông tin Quảng Ninh | 1971 | KC 0097 |
98 | Đỗ Văn Ninh | Tìm lại dấu vết Vân Đồn lịch sử | Ty văn hoá Thông tin Quảng Ninh | 1971 | KC 0098 |
99 | Lê Đình Phúc | Tiền sử Quảng Bình | Khoa học Xã hội | 1977 | KC 0099 |
100 | Viện Nghiên cứu Văn hóa Nghệ thuật Việt Nam – Phân viện miền Trung Việt Nam | Champa-Tổng mục lục các công trình nghiên cứu | Huế | 2002 | KC 0100 |
101 | Viện Bảo tàng Lịch sử Việt Nam | Khu mộ cổ Châu Can | 1977 | KC 0101 | |
102 | Phạm Đăng Kỉnh, Lưu Trần Tiêu | Những di tích của con người thời tối cổ trên đất Việt Nam | 1973 | KC 0102 | |
103 | Viện Bảo tàng lịch sử Việt Nam | Những hiện vật tàng trữ tại Bảo tàng Lịch sử Việt Nam về Văn hoá Bắc Sơn | 1969 | KC 0103 | |
104 | Viện Khảo cổ học | Văn hoá Hoà Bình ở Việt Nam | 1989 | KC 0104 | |
105 | PGS.TS Lâm Thị Mỹ Dung và cộng sự | Báo cáo tổng kết kết quả thực hiện đề tài / dự án nghiên cứu cấp Đại học Quốc gia: Luyện Kim đồng, chế tác đồ đồng và nông nghiệp trồng lúa ở châu thổ Sông Hồng quan nghiên cứu di tích khảo cổ học Thành Dền ( Mê Linh – Hà Nội ) | Hà Nội | 2014 | KC 0105 |
106 | Nguyễn Lâm Cường, Hirofumi Masumura | Nghiên cứu những di cốt người cổ ở dinchir khảo cổ học Hòa Diêm ( Khánh Hòa ) ( Research of human skeletal remains at Hoa Diem site – Khanh Hoa province ) | NXB Văn hóa thông tin | 2014 | KC 0106 |
107 | Hà Hữu Nga | Văn hoá Bắc Sơn – Bac Son Culture | Khoa học Xã hội | 2001 | KC 0107 |
108 | Phan Xuân Biên (chủ biên) | Người Chăm ở Thuận Hải | Viện KHXH tại Tp. Hồ Chí Minh | 1989 | KC 0108 |
109 | Nguyễn Văn Kự | Di sản văn hoá Chăm |
Thế giới | 2007 | KC 0109 |
110 | Trịnh Sinh & Nguyễn Văn Huyên | Trang sức người Việt cổ (Ornaments of ancient Viets) |
Văn hoá Dân tộc | 2001 | KC 0110 |
111 | Viện KHXH Việt Nam - Viện KHXH vùng Nam Bộ | Một số vấn đề khảo cổ học miền Nam Việt Nam | Khoa học Xã hội | 2008 | KC 0111 |
112 | Viện KHXH Việt Nam - Viện Khảo cổ học | Những phát hiện mới về khảo cổ học năm 2006 | Khoa học Xã hội | 2008 | KC 0112 |
113 | Bảo tàng Nhân học, Trường ĐHKHXH & NV | Tài liệu chuyên đề Tiến sĩ “ Các phương pháp nghiên cứu khảo cổ học” Chuyên ngành khảo cổ học (Tiếng Anh) |
2008 | KC 0113 | |
114 | Trần Anh Dũng | Một số công trình của tác giả đã công bố liên quan trực tiếp đến luận án: “ Các khu lò nung gốm 10 thế kỷ đầu công nguyên ở miền Bắc Việt Nam”. | 2008 | KC 0114 | |
115 | Henri Parmetier và Louis Finot (bản dịch tiếng Việt) | Vòng tròn Mỹ Sơn | Hà Nội | 1904 | KC 0115 |
116 | Mauro Cucarzi – Andrew Hardy – Patrizia Zolese | Champa và khảo cổ học Mỹ Sơn | Singapore: NUS Press | 2008 | KC 0116 |
117 | Viện Khoa học Xã hội Việt Nam – Viện khảo cổ học | Những phát hiện mới về khảo cổ học năm 2013 | NXBKHXH | 2014 | KC 0117 |
118 | Hà Văn Tấn – Trần Quốc Vượng ( Dưới sự hướng dẫn của Tiến sĩ sử học, Giáo sư P.I.BÔ – RI – XCỐP – XKI ) | Sơ yếu khảo cổ học nguyên thủy Việt Nam | Giáo dục | 1961 | KC 0118 |
119 | Andreas Reinecke, Nguyễn Chiều & Lâm Thị Mỹ Dung | Những phát hiện mới về Văn hóa Sa Huỳnh | AVA- Forschungen Band 7 | 2002 | KC 0119 |
120 | Hán Văn Khẩn ( Chủ biên ) | Cơ sở khảo cổ học | ĐHQG Hà Nội | 2008 | KC 0120 |
121 | Phạm Đức Mạnh | Đàn đá Tiền sử ở Lộc Ninh ( Bình Phước ) | T/P HCM | 2002 | KC 0121 |
122 | Hán Văn Khẩn | Xóm Rền – một di tích khảo cổ học đặc biệt quan trọng của thời đại đồ đồng Việt Nam | ĐHQG Hà Nội | 2009 | KC 0122 |
123 | Hán Văn Khẩn | Xóm Rền – một di tích khảo cổ học đặc biệt quan trọng của thời đại đồ đồng Việt Nam | ĐHQG Hà Nội | 2009 | KC 0123 |
124 | Hoàng Xuân Chinh, Nguyễn Ngọc Bích | Di chỉ Khảo cổ học Phùng Nguyên | NXB KHXH | 1978 | KC 0124 |
125 | Viện Khoa học Xã hội | Những phát hiện khảo cổ học ở Miền Nam | Lưu hành nội bộ | 1978 | KC 0125 |
126 | Hán Văn Khẩn | Văn hoá Phùng Nguyên | ĐHQG Hà Nội | 2005 | KC 0126 |
127 | Trần Đức Thảo | Sự hình thành con người | ĐHQG Hà Nội | 2004 | KC 0127 |
128 | Trần Đức Thảo | Sự hình thành con người | ĐHQG Hà Nội | 2004 | KC 0128 |
129 | Trần Đức Thảo | Sự hình thành con người | ĐHQG Hà Nội | 2004 | KC 0129 |
130 | Hội Khoa học Lịch sử Việt Nam, Hội Sử học Hà Nội | Về Quê hương Nhà Lý - Những phát hiện Khảo cổ học ở Đông Anh, Hà Nội (Kỷ yếu tọa đàm khoa học) | Thế giới | 2009 | KC 0130 |
131 | Phạm Đức Mạnh | Ứng dụng thạch học nghiên cứu hiện vật đá: thời tiền và sơ sử ở Nam Bộ và vùng phụ cận | ĐHQG Tp Hồ Chí Minh | 2009 | KC 0131 |
132 | Viện BTLSVN, Viện BTLSVN Tp Hồ Chí Minh | Khảo cổ học Tiền sử & sơ sử Thành phố Hồ Chí Minh | Xuất Bản Trẻ Tp Hồ Chí Minh. | 1998 | KC 0132 |
133 | UBND thị xã Hội An & TTQLBTDT | Danh mục di tích Hội An | Hội An | 2000 | KC 0133 |
134 | UBND thành phố Hội An & TTQLBTDT | Kỷ yếu Hội nghị Khoa học về khu phố cổ Hội An (23- 24/07/1985). |
Hội An | 2008 | KC 0134 |
135 | Hội nghị Chuyên đề quốc tế Hội An | Việt Nam, Hội An và giao lưu trên vùng biển Châu Á: Nhân kỷ niệm 10 năm ngày Hội An được UNESCO công nhận là di sản Thế giới. | KC 0135 | ||
136 | UBND tỉnh Quảng Ngãi, Bộ VHTT&DL | Hội thảo quốc tế: 100 năm phát hiện và nghiên cứu văn hoá Sa Huỳnh. | Quãng Ngãi | 2009 | KC 0136 |
137 | NISHIMURA Masanari, Nguyễn Duy Tỳ và Nguyễn Xuân Lý | The Excavation of Đa Kai: A Neolithic circular settlement site in the upper reach of the Dong Nai River, southern VietNam, | Foundation to Safeguard the Underground Culture in Southeast Asia. | KC 0137 | |
138 | Bảo tàng Lịch sử Việt Nam, TTBTDT cố đô Huế. | Khảo cổ học tại di tích cố đô Huế 1999 - 2002. | Huế | 2003 | KC 0138 |
139 | Bảo tàng Lịch sử Việt Nam, TTBTDT cố đô Huế. | Khảo cổ học tại di tích cố đô Huế 1999 - 2002. | Huế | 2003 | KC 0139 |
140 | Bảo tàng Lịch sử Việt Nam, TTBTDT cố đô Huế. | Khảo cổ học tại di tích cố đô Huế 1999 - 2002. | Huế | 2003 | KC 0140 |
141 | PGS.TS Nguyễn Khắc Sử | Di chỉ Tiền sử Cái Bèo, đảo Cát Bà | Nxb Khoa học xó hội | 2009 | KC 0141 |
142 | Kho báu Trống đồng cổ Việt Nam | 2010 | KC 0142 | ||
143 | Kho báu Trống đồng cổ Việt Nam | 2010 | KC 0143 | ||
144 | Bảo Tàng Lịch sử Việt Nam | Văn hóa Hoa Lộc | 1977 | KC 0144 | |
145 | Nguyễn Lân Cường | Bí mật phía sau Nhục thân của các vị Thiền sư | Nxb Thế giới | 2010 | KC 0145 |
146 | Cục Di sản (C/biên: PGS. TS Nguyễn Quốc Hùng, PGS. TS Hoàng Văn Khoán) | Sổ tay Tiền cổ kim loại Việt Nam, Trung Quốc, Nhật Bản, Pháp (Lưu hành ở VN từ đầu Công nguyên đến năm 1975) | Hà Nội | 2010 | KC 0146 |
147 | Bộ VHTT&DL – Cục Di sản Văn hóa và UBND tỉnh An Giang | Kỷ yếu hội thảo: Văn hóa Óc Eo, nhận thức và giải pháp bảo tồn, phát huy giá trị di tích. | An Giang | 2008 | KC 0147 |
148 | Viện Khảo cổ học | Những phát hiện mới về Khảo cổ học năm 2007 | Từ điển Bách khoa | 2008 | KC 0148 |
149 | Viện Khảo cổ học | Những phát hiện mới về Khảo cổ học năm 2009 | KHXH Hà Nội | 2011 | KC 0149 |
150 | Viện Khảo cổ học | Những phát hiện mới về Khảo cổ học năm 2009 | KHXH Hà Nội | 2011 | KC 0150 |
151 | Sở VHTT&DL, Bảo tàng Khánh Hòa | Kỷ yếu hội thảo: Khảo cổ học Khánh Hòa | Nha Trang | 2010 | KC 0151 |
152 | Sở VHTT&DL, Bảo tàng Khánh Hòa | Kỷ yếu hội thảo: Khảo cổ học Khánh Hòa | Nha Trang | 2010 | KC 0152 |
153 | Nhiều tác giả | Di sản lịch sử và những hướng tiếp cận mới (tủ sách KHXH chuyên khảo về khảo cổ học và lịch sử do Viện Harvard Yenching tài trợ) | Thế giới | 2011 | KC 0153 |
154 | Viện Khảo cổ học | Những phát hiện mới về Khảo cổ học năm 2007 | Từ điển Bách khoa | 2008 | KC 0154 |
155 | Bảo tàng Quốc gia Hàn Quốc và BTLS Việt Nam | Di tích Mã Tre Hà Nội – Báo cáo nghiên cứu học thuật Hàn – Việt (quyển 1) | Hà Nội | 2010 | KC 0155 |
156 | Bộ VHTT&DL, BTLS VN | Thông báo khoa học | Hà Nội | 2010 | KC 0156 |
157 | UBKHXH Việt Nam, Viện Khảo cổ học | Văn hóa Hòa Bình ở Việt Nam | Hà Nội | 1989 | KC 0157 |
158 | UBKHXH Việt Nam, Viện Khảo cổ học | Những phát hiện mới về Khảo cổ học năm 1981 | KHXH Hà Nội | 1984 | KC 0158 |
159 | UBKHXH Việt Nam, Viện Khảo cổ học | Những phát hiện mới về Khảo cổ học năm 1986 | KHXH Hà Nội | 1990 | KC 0159 |
160 | UBKHXH Việt Nam, Viện Khảo cổ học | Những phát hiện mới về Khảo cổ học năm 1987 | KHXH Hà Nội | 1990 | KC 0160 |
161 | UBKHXH Việt Nam, Viện Khảo cổ học | Những phát hiện mới về Khảo cổ học năm 1988 | KHXH Hà Nội | 1990 | KC 0161 |
162 | UBKHXH Việt Nam, Viện Khảo cổ học | Những phát hiện mới về Khảo cổ học năm 1991 | KHXH Hà Nội | 1992 | KC 0162 |
163 | UBKHXH Việt Nam, Viện Khảo cổ học | Những phát hiện mới về Khảo cổ học năm 1992 | KHXH Hà Nội | 1993 | KC 0163 |
164 | UBKHXH Việt Nam, Viện Khảo cổ học | Những phát hiện mới về Khảo cổ học năm 1994 | KHXH Hà Nội | 1995 | KC 0164 |
165 | UBKHXH Việt Nam, Viện Khảo cổ học | Những phát hiện mới về Khảo cổ học năm 1995 | KHXH Hà Nội | 1996 | KC 0165 |
166 | UBKHXH Việt Nam, Viện Khảo cổ học | Những phát hiện mới về Khảo cổ học năm 1996 | KHXH Hà Nội | 1997 | KC 0166 |
167 | UBKHXH Việt Nam, Viện Khảo cổ học | Những phát hiện mới về khảo cổ học năm 2010 | KHXH Hà Nội | 2010 | KC 0167 |
168 | Peter Bellwood | Những nhà nông đầu tiên – Nguồn gốc của các xã hội nông nghiệp | Nxb Thế giới | 2010 | KC 0168 |
169 | Viện Khảo cổ học | Cơ sở Đào tạo sau Đại học Viện khảo cổ học | Nxb KHXH Hà Nội | 1996 | KC 0169 |
170 | Hồ Xuân Tịnh | Di tích Chăm ở Quảng Nam | Nxb Đà Nẵng | 1998 | KC 0170 |
171 | Bảo tàng Thái Bình | Di tích khảo cổ học ở Thái Bình | Thái Bình xuất bản | 1999 | KC 0171 |
172 | Hoàng Xuân Chinh, Bùi Hữu Tiến | Đồng Đậu – Di tích tiêu biểu thời Tiền Sơ sử | Sở VH, TT & DL Vĩnh Phúc | 2010 | KC 0172 |
173 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Hà Nội | Cổ vật Thăng Long – Hà Nội | Công trình chào mừng 1000 năm Thăng Long- HN | 2010 | KC 0173 |
174 | Viện Khoa học Xã hội Việt Nam – Viện Khảo Cổ học | Những phát hiện mới về khảo cổ học năm 2011 | Nxb KHXH | 2012 | KC 0174 |
175 | Lê Đình Phụng | Kiến trúc – Điêu khắc ở Mỹ Sơn (Di sản Văn hóa thế giới) |
Nxb KHXH | 2004 | KC 0175 |
176 | Đà Nẵng – Những góc nhìn | Nxb Đà Nẵng | 2001 | KC 0176 | |
177 | Hà Hữu Nga | Văn hóa Bắc Sơn | Nxb KHXH | 2001 | KC 0177 |
178 | Ngô Văn Doanh | Champa Ancient Towers: Reality & Legend | Nxb Thế giới | 2002 | KC 0178 |
179 | Nguyễn Văn Anh | Am Ngọa Vân | Nxb VHTT | 2013 | KC 0179 |
180 | Nguyễn Thị Hậu | Văn hóa Khảo cổ (huyện Cần Giờ Thành phố Hồ Chí Minh) | Nxb Tổng hợp Tp HCM | 2012 | KC 0180 |
181 | Bùi Hữu Tiến | Hoa văn gốm Văn hóa Đồng Đậu | Nxb Thế giới | 2013 | KC 0181 |
182 | Bùi Hữu Tiến | Hoa văn gốm Văn hóa Đồng Đậu | Nxb Thế giới | 2013 | KC 0182 |
183 | Viện Khoa học Xã hội Việt Nam – Viện Khảo Cổ học | Những phát hiện mới về khảo cổ học năm 2012 | Nxb KHXH | 2013 | KC 0183 |
184 | Viện Khảo cổ học | Hội thảo quốc tế về Một thế kỷ khảo cổ học Việt Nam: Thành tựu, phương hướng và triển vọng. | 2001 | KC 0184 | |
185 | Louis. Mallaret | Tổng cục các sưu tập Viện Bảo tàng Sài Gòn, Tập I (Những nghệ thuật thuộc khối Ấn Độ) | Nhà in Viễn Đông | 1937. | KC 0185 |
186 | Đoàn Thanh niên CSHCM, BCH TPHCM | Điền dã khảo cổ học vùng Long Thành-Đồng Nai (2004-2005). | KC 0186 | ||
187 | Sở VHTT-Viện KCH-Hội KHLS VN | Hội thảo Khoa học khảo cổ học Quảng Ninh: Nhận thức lịch sử, bảo tồn và phát huy di sản văn hóa | T/p Hạ Long | 2002 | KC 0187 |
188 | Viện Khoa học Xã hội | Những phát hiện khảo cổ học ở miền Nam | Lưu hành nội bộ | 1978 | KC 0188 |
189 | Phạm Đức Mạnh | Đàn đá Tiền sử ở Lộc Ninh (Bình Phước) | t/p HCM | 2002 | KC 0189 |
190 | Andreas Reinecke, Nguyễn Chiều & Lâm Thị Mỹ Dung | Những phát hiện mới về Văn hóa Sa Huỳnh | AVA-Forschungen Band 7 | 2002 | KC 0190 |
191 | Trống đồng Việt Nam | Nxb Khoa học | KC 0191 | ||
192 | Hà Văn Tấn – Trần Quốc Vượng (Dưới sự hướng dẫn của Tiến sĩ sử học, Giáo sư P.I. BÔ – RI – XCỐP – XKI) | Sơ yếu khảo cổ học nguyên thủy Việt Nam | Giáo dục | 1961 | KC 0192 |
193 | Viện Khoa học Xã hội Việt Nam – Viện Khảo Cổ học | Những phát hiện mới về khảo cổ học năm 2013 | Nxb KHXH | 2014 | KC 0193 |
194 | Nguyễn Lân Cường, Hirofumi Matsumura | Nghiên cứu những di cốt người cổ ở di chỉ khảo cổ học Hòa Diêm (Khánh Hòa) ( Research of human skeletal remains at Hoa Diem site – Khanh Hoa province ) | Nxb Văn hóa thông tin | 2014 | KC 0194 |
195 | PGS.TS Lâm Thị Mỹ Dung và cộng sự | Báo cáo tổng kết kết quả thực hiện đề tài/dự án nghiên cứu cấp Đại học Quốc gia: Luyện Kim đồng, chế tác đồ đồng và nông nghiệp trồng lúa ở châu thổ Sông Hồng qua nghiên cứu di tích khảo cổ học Thành Dền (Mê Linh – Hà Nội) | Hà Nội | 2014 | KC 0195 |
196 | Viện Nghiên cứu Văn hóa Nghệ thuật Việt Nam – Phân viện miền Trung Việt Nam | Champa – Tổng mục lục các công trình nghiên cứu | Huế | 2002 | KC 0196 |
197 | Viện Hàn Lâm khoa học xã hội Việt Nam - Viện khảo cổ học | Dấu ấn văn hóa tiền – sơ sử vùng Lòng hồ Plei krông, Kom Tum | Khoa học xã hội | 2014 | KC 0197 |
198 | Viện khảo cổ học | Hùng Vương dựng nước | Khoa học xã hội | 1972 | KC 0198 |
199 | Viện khảo cổ học | Hùng Vương dựng nước | Khoa học xã hội | 1973 | KC 0199 |
200 | Hội thảo Quốc tế - Edit by Andreas Reinecker | Toàn cảnh khảo cổ học Việt Nam (Perfectives on the Archaeology of Viet Nam) | KC 0200 | ||
201 | Trình Năng Chung | Tiền sử và Sơ sử Tuyên Quang | Nxb Khoa học Xã hội | 2009 | KC 0201 |
202 | Bùi Thị Thu Phương | Đồ gốm văn hóa Phùng Nguyên | Nxb Chính trị Quốc gia | 2015 | KC 0202 |
203 | Trần Văn Bảo | Khảo cổ học Tiền – Sơ sử và lịch sử Lâm Đồng | Nxb Khoa học Xã hội | 2014 | KC 0203 |
204 | Lê Đức Thọ | Văn hóa Champa: Di tích và huyền thoại (tỉnh Quảng Trị) | Nxb Thuận Hóa | KC 0204 | |
205 | Nguyễn Văn Đoàn | Lam Kinh Khám phá từ lòng đất | Nxb Văn hóa dân tộc | 2015 | KC 0205 |
206 | Bùi Hữu Tiến | Nghề luyện kim văn hóa Đồng Đậu | Nxb Thế giới | 2015 | KC 0206 |
207 | Bùi Hữu Tiến | Nghề luyện kim văn hóa Đồng Đậu | Nxb Thế giới | 2015 | KC 0207 |
208 | Lâm Mỹ Dung, Bùi Hữu Tiến | Bảo tàng Nhân học – Những thành tựu và con đường tương lai | Nxb Thế giới | 2015 | KC 0208 |
Stt | Tác giả | Tên tác phẩm | NXB | Năm | Mã | ||||
|
Trần Quốc Vượng | Cở sở khảo cổ học | C KC 001 | ||||||
|
P.I. Boriskovski | Cở sở khảo cổ học | C KC 002 | ||||||
|
Hoàng Văn Khoán | Cổ Loa trung tâm hội tụ văn minh sông Hồng | Viện văn hoá & Nxb Văn hoá thông tin | C KC 003 | |||||
|
M. I-lin và E.Xê-gan | Con người trở thành khổng lồ | Tiến bộ Maxcơva | C KC 004 | |||||
|
Phạm Đức Mạnh | Di tích Khảo cổ học Bưng Bạc Bà Rịa Vũng Tàu | KHXH Hà Nội | 1996 | C KC 005 | ||||
|
Di tích kiến trúc Huế | Hà Nội | 1991 | C KC 006 | |||||
|
Điêu khắc Chăm | Khoa học xã hội | C KC 007 | ||||||
|
UBKHXH | Đô thị cổ Hội An | Khoa học Xã hội, Hà Nội | 1991 | C KC 008 | ||||
|
Cục Bảo tồn Bảo tàng và Bảo tàng Hồ Chí Minh | 50 năm bảo tồn di sản văn hoá dân tộc | Hà Nội | 1996 | C KC 009 | ||||
|
Ban quản lý di tích và dạnh thắng Hà Nội | Hà Nội di tích và văn vật | Sở văn hoá và Thông tin Hà Nội | 1994 | C KC 0010 | ||||
|
SVHTT Hà Giang | Hà Giang thời tiền sử | Hà Giang | 2000 | C KC 011 | ||||
|
Hà Hữu Nga, Nguyễn Văn Hảo | Hạ Long thời tiền sử | NXB Thề giới, Hà Nội | 1998 | C KC 012 | ||||
|
Trần Thị Liên, Phạm Văn Đấu, Phạm Minh Trị | Khảo sát văn hoá truyền thống Đông Sơn | Hà Nội, KHXH | 1990 | C KC 013 | ||||
|
Lê Xuân Diêm, Phạm Quang Sơn, Bùi Chí Hoàng | Khảo cổ học Đồng Nai | Đồng Nai | 1991 | C KC 014 | ||||
|
A.L. Mongaito | Khảo cổ học và hiện đại | Khoa học xã hội, Hà Nội | 1977 | C KC 015 | ||||
|
Trần Khánh Chương | Nghệ thuật gốm Việt Nam | Mỹ Thuật | 1990 | C KC 016 | ||||
|
Viện bảo tàng LSVN | Những di tích của con người thời tối cổ trên đất Việt Nam | 1973 | C KC 017 | |||||
|
Huỳnh Minh Đức | Từ Ngọ Môn đến Thái Hoà Điện | Trẻ | 1994 | C KC 018 | ||||
|
Viện Khảo cổ học | Những phát hiện mới về Khảo cổ học 1989 | KHXH | 1989 | C KC 019 | ||||
|
Viện Khảo cổ học | Những phát hiện mới về Khảo cổ học 1991 | KHXH | 1991 | C KC 020 | ||||
|
Viện Khảo cổ học | Những phát hiện mới về Khảo cổ học 1992 | KHXH | 1992 | C KC 021 | ||||
|
Viện Khảo cổ học | Những phát hiện mới về Khảo cổ học 1993 | KHXH | 1993 | C KC 022 | ||||
|
Viện Khảo cổ học | Những phát hiện mới về Khảo cổ học 1994 | KHXH | 1994 | C KC 023 | ||||
|
Viện Khảo cổ học | Những phát hiện mới về Khảo cổ học 1995 | KHXH | 1995 | C KC 024 | ||||
|
Viện Khảo cổ học | Những phát hiện mới về Khảo cổ học 1996 | KHXH | 1996 | C KC 025 | ||||
|
Trịnh Cao Tường, Trịnh Sinh | Hà Nội – Thời đại đồng và sắt sớm | Hà Nội | 1982 | C KC 026 | ||||
|
Viện Khảo cổ học | Những phát hiện mới về Khảo cổ học 1999 | KHXH | 1999 | C KC 027 | ||||
|
Machusin | Nguồn gốc loài người | Matxcova | 1982 | C KC 028 | ||||
|
Bảo tàng Lịch sử Việt Nam | Văn hoá xóm Cồn với tiền sử và sơ sử Khánh Hoà | Nha Trang | 1993 | C KC 029 | ||||
|
Hà Văn Phùng | Van hoá Gò Mun | NXB Hà Nội | 1996 | C KC 030 | ||||
|
Trung tâm quản lý bảo tồn di tích | Văn hoá Sa Huỳnh ở Hội An (Kỷ yếu hội thảo khoa học) | Hội An | 2004 | C KC 031 | ||||
|
Sở Văn hóa Thông tin An Giang | Văn hoá Óc Eo và các văn hoá cổ ở Đồng Bằng sông Cửu Long | Long Xuyên | 1984 | C KC 032 | ||||
|
Phạm Minh Huyền | Văn hoá Đông Sơn, tính thống nhất và đa dạng | KHXH | 1996 | C KC 033 | ||||
|
Vũ Công Quý | Văn hoá Sa Huỳnh | VHDT | 1991 | C KC 034 | ||||
|
Bruy-xen | Vương quốc Chàm | G, Văng-oét | 1928 | C KC 035 | ||||
|
Việt Nam khảo cổ tập san 2 | Sài Gòn | 1961 | C KC 036 | |||||
|
Việt Nam khảo cổ tập san, số 4 | Sài Gòn | 1974 | C KC 037 | |||||
|
Việt Nam khảo cổ tập san, số VII | 1971 | C KC 038 | ||||||
|
Việt Nam Khảo cổ tập san VIII | Tổng bộ VH- XH, Sài Gòn | 1966 | C KC 039 | |||||
|
Đoàn Nam Sinh | Về Đông Sơn- Hùng vương | Tp. Hồ Chí Minh | C KC 040 | |||||
|
Cục bảo tồn Bảo tàng và Bảo tàng Hồ Chí Minh | 50 năm bar5o tồn di sản văn hóa dân tộc | Hà Nội | 1996 | C KC 041 | ||||
|
Thái Văn Kiểm, Trương Bá Phát | Chỉ nam về viện Bảo tàng Quốc gia Việt Nam tại Sài Gòn | Tủ sách khảo cứu | 1974 | C KC 042 | ||||
|
TS Lâm Thị Mỹ Dung | Thời đại đồ đồng | Hà Nội | 2003 | C KC 043 | ||||
|
Lê Xuân, Vũ Kim Lộc | Cổ vật Champa | Văn hoá Dân tộc | C KC 044 | |||||
|
UBND tỉnh Thừa Thiên Huế, Trung Tâm BTDT cố đô Huế | Di sản văn hoá Huế bảo tồn và phát triển | Huế 2003 | 2003 | C KC 045 | ||||
|
Lê Xuân Diệm, Nguyễn Văn Long | Đàn đá Bình Đa | Đồng Nai | 1983 | C KC 046 | ||||
|
Trần Đức Anh Sơn | Đồ sứ men lam Huế những trao đổi học thuật | Thuận Hoá, Huế | 1973 | C KC 047 | ||||
|
Goerge | Đền thắp Hindu | Viện bảo tồn di tích, Hà Nội | 2003 | C KC 048 | ||||
|
Đào Linh Côn, Nguyễn Duy Tỳ | Địa điểm khảo cổ học Dốc Chùa | Khoa học xã hội, Hà Nội | 1993 | C KC 049 | ||||
|
Ban chủ nhiệm chương trình Khoa học và công nghệ cấp nhà nước | Địa lý của các nền văn minh | C KC 050 | ||||||
|
UBND xã Bát Tràng, Gia Lâm, Hà Nội | Quê gốm Bát Tràng | Hà Nội, Hà Nội, | 1989 | C KC 051 | ||||
|
Nguyễn Văn Hinh | Tháp cổ Việt Nam | Khoa học Xã hội | 1992 | C KC 052 | ||||
|
Hội Khoa học lịch sử Việt Nam | Hoàng thành Thăng Long phát hiện khảo cổ học | C KC 053 | ||||||
|
Bảo tàng lịch sử Việt Nam, Trung tâm bảo tồn di tích cố đô Huế | Khảo cổ học tại di tích cố đô Huế 1999-2002 | Huế | 2003 | C KC 054 | ||||
|
Trình Năng Chung | Khảo cổ học tiền sử và sơ sử nam Trung Quốc | Hà Nội | 2003 | C KC 055 | ||||
|
Lui Malore | Khảo cổ học đồng băng sông MêKông-Nền văn minh vật chất | Tư liệu Khoa Lịch sử | 1960 | C KC 056 | ||||
|
Nguyễn Xuân Quang | Khai quật kho tàng cổ sử Hừng Việt | Y học thưởng thức | C KC 057 | |||||
|
Ngô Huy Quỳnh | Kiến trúc Việt Nam | Tp. Hồ Chí Minh | 1986 | C KC 058 | ||||
|
Viện Nghệ thuật-Bộ Văn hoá | Mỹ thuật thời Lý | Văn hoá | 1973 | C KC 059 | ||||
|
Trung tâm KHXH&NV QG, Viện KHXH tại Tp. Hồ Chí Minh | Một số vấn đề khảo cổ học ở Miền Nam Việt Nam | Khoa học xã hội | 2004 | C KC 060 | ||||
|
Nguyễn Phi Oanh | Mỹ thuật Việt Nam | 1984 | C KC 061 | |||||
|
Nguyễn Lân Cường | Nghiên cứu về đặc điểm hình thái chủng tộc và bệnh lý răng người cổ thuộc thời đại kim khí ở miền Bắc Việt Nam | Khoa học xã hội, Hà Nội | 2003 | C KC 062 | ||||
|
Nguyễn Đình Khoa | Nguồn gốc loài người trong tiến hoá | Giáo dục, Hà Nội | 2003 | C KC 063 | ||||
|
Viện Bảo tàng lịch sử Việt Nam | Những trống đồng Đông Sơn đã phát hiện ở Việt Nam | 1975 | C KC 064 | |||||
|
Phạm Thúy Hợp | Sưu tập điêu khắc Chămpa tại Bảo tàng Lịch sử Việt Nam | Hà Nội | 2003 | C KC 065 | ||||
|
Nguyễn Giang Hải, Trịnh Sinh | Thư mục Khảo cổ học Việt Nam (Tập 2) Thời đại kim khí | Thế giới | 2001 | C KC 066 | ||||
|
Trần Thuý Anh | Trần Quốc Vượng: Tổng mục lục tác phẩm | Hà Nội | 1994 | C KC 067 | ||||
|
Phạm Minh Huyền, Nguyễn Văn Huyên, Trịnh Sinh | Trống Đông Sơn | Khoa học xã hội, Hà Nội | 1987 | C KC 068 | ||||
|
Phạm Văn, Đỗ Như Chung | Trống Đông Sơn phát hiện ở Thanh Hoá | Khoa học xã hội, Hà Nội | 2004 | C KC 069 | ||||
|
Võ Sĩ Khải | Văn hoá đồng bằng Nam bộ (Di tích kiến trúc cổ) | Hồ Chí Minh, KHXH | 2002 | C KC 070 | ||||
|
Lê Xuân Diệm, Đào Xuân Côn, Võ Sĩ Khải | Văn hoá óc Eo - Những khám phá mới | Khoa học xã hội, | 1995 | C KC 071 | ||||
|
Phạm Văn Đấu | Văn hoá Hoa Lộc | Văn hoá thông tin, Hà Nội | 1999 | C KC 072 | ||||
|
Hán Văn Khẩn (bản thảo) | Văn hoá Phùng Nguyên | Đại học Quốc gia | 2005 | C KC 073 | ||||
|
Trung tâm bảo tồn di sản - di tích Quảng Nam | Kỷ yếu: Hội An Khảo cổ- Lịch sử | Quảng Nam | 2002 | C KC 074 | ||||
|
Nguyễn Tiến Cảnh, Nguyễn Du Chi, Trần Lâm, Nguyễn Bá Vân | Mỹ thuật thời Mạc | Viện Mỹ thuật | 1993 | C KC 075 | ||||
|
Sở VHTT Quảng Nam - ĐN | Những di tích thời tiền sử ở Quảng Nam - Đà Nẵng | Sở VHTT Quảng Nam- ĐN | 1985 | C KC 076 | ||||
|
Lương Ninh | Lịch sử vương quốc Champa | Đại học Quốc gia Hà Nội | Lương Ninh | C KC 077 | ||||
|
Viện Khảo cổ học | Những phát hiện mới về Khảo cổ học 2000 | KHXH | 2001 | C KC 078 | ||||
|
Viện Khảo cổ học | Những phát hiện mới về Khảo cổ học 2001 | KHXH | 2002 | C KC 079 | ||||
|
Sở Văn hoá TT Thể Thao Gia Lai | Tiền sử Gia Lai | Pleiku | 1995 | C KC 080 | ||||
|
Chu Quang Trứ | Tìm hiểu làng nghề Thủ công điêu khắc cổ truyền | NXB Mỹ Thuật | 2000 | C KC 081 | ||||
|
Nguyễn Thị Kim Dung | Công xưởng và kỹ thuật chế tạo đồ trang sức bằng đá thời đại đồng thau ở Việt Nam | KHXH | 1996 | C KC 082 | ||||
|
Musee du centre de Ha Noi | Đồ đồng, đồ ngọc, đồ gốm thuộc mỹ nghệ Hoa Việt | 1954 | C KC 083 | |||||
|
Sở Văn hóa thông tin thể thao Quảng Nam – Đà Nẵng | Bảo tàng điêu khấc Chăm Đà Nẵng | NXB Ngôn ngữ | 1987 | C KC 084 | ||||
|
Sở VHTT Hà Nội | Phát hiện Cổ Loa 1982 | 1982 | C KC 085 | |||||
|
Mỹ thuật thời Lê Sơ | Văn hoá | 1978 | C KC 086 | |||||
|
Bảo tàng Bắc Ninh, Viện Khảo cổ học | Báo cáo sơ bộ kết quả khai quật dấu tích kiến trúc dưới lòng đường Quốc lộ 1B, Thôn Dương Lôi, Xã Tân Hồng, Từ Sơn, Bắc Ninh | Hà Nội | 2001 | C KC 087 | ||||
|
VKCH | Nghiên cứu hậu kỳ thời đại đá mới miền núi phía bắc Việt Nam | Hà Nội | 1996 | C KC 088 | ||||
|
Hà Văn Tấn | Ứng dụng toán trong Khảo cổ học | Hà Nội | 1996 | C KC 089 | ||||
|
Hà Văn Tấn | Các trường phái khảo cổ học | Hà Nội | 1996 | C KC 090 | ||||
|
Hà Văn Tấn | Khảo cổ học Đông Nam á những phát hiện đáng quan tâm | Hà Nội | 1996 | C KC 091 | ||||
|
Hà Văn Tấn | Khảo cổ học ngôn ngữ tộc người | Hà Nội | 1996 | C KC 092 | ||||
|
Hà Văn Tấn | Khảo cổ học lý thuyết | Hà Nội | 1996 | C KC 093 | ||||
|
Hoàng Xuân Chinh | Khảo cổ học Trung Quốc | Hà Nội | 1996 | C KC 094 | ||||
|
Vũ Thế Long | Nhận dạng một số răng động vật thường gặp trong Khảo cổ học | Hà Nội | 1996 | C KC 095 | ||||
|
Trần Khánh Chương | Đồ Gốm Lý Trần Lê | Hà Nội | 1996 | C KC 096 | ||||
|
Nguyễn Duy Hinh | Kiến trúc Phật giáo ở Việt Nam | C KC 097 | ||||||
|
IAN Hodder (Hà Hữu Nga dịch) |
Đọc quá khứ, những cách tiếp cận lý giải khảo cổ học hiện nay | 2005 | C KC 098 | |||||
|
Nguyễn Chiều | Khai quật di chỉ Trà Kiệu | C KC 099 | ||||||
|
Lê Văn Lan | Những vết tích đầu tiên của thời đại đồ đồng ở Việt Nam | Khoa học Hà Nội | 1963 | C KC 100 | ||||
|
VKC | Tìm hiểu văn hoá Sơn Vi | 1998 | C KC 101 | |||||
|
Chi hội văn nghệ dân gian Đồng Nai | Tượng gốm Đồng Nai | Đồng Nai | 1997 | C KC 102 | ||||
|
Viện BTLSVN | Những hiện vật tàng trữ tại Viện Bảo tàng Lịch sử Việt Nam về Văn hoá Bắc Sơn | 1969 | C KC 103 | |||||
|
Phạm Minh Huyền | Văn hóa Đông Sơn- tính thống nhất và đa dạng | KHXH | 1996 | C KC 104 | ||||
|
Hội thảo khoa học di tích Mỹ Sơn | Quảng Nam | 1998 | C KC 105 | |
|
Lâm Thị Mỹ Dung | Hiện vật Khmer từ khu vực Vát Phu và ý nghĩa lịch sử của chúng | TS. LMD dịch | 2005 | C KC 106 |
|
Lâm Thị Mỹ Dung | Những di tích khảo cổ học vùng sinh thái đầm lầy ven biển Đông Nam bộ | đè tài T98-112 | 2000 | C KC 107 |
|
Lâm Thị Mỹ Dung | Tư liệu tham khảo chuyên đề Con người - Kỹ thuật - Môi trường | 2005 | C KC 108 | |
|
Lâm Thị Mỹ Dung | Giới thiệu ngắn về nghiên cứu Chăm pa | Bản dịch | 1999 | C KC 109 |
|
Những đại điểm khảo cổ học Chăm cổ ở miền Trung Việt Nam | C KC 110 | |||
|
Thời đại đồ đồng (bản ảnh) | C KC 111 | |||
|
Đỗ Quang Trọng | Các công trình của tác giả liên quan đến đề tài luận án Khu sản xuất gốm Tam Thọ (Thanh Hoá) | C KC 112 | ||
|
TS. Trịnh Thị Hoà | Sưu tập hiện vật các dân tộc phía nam tại Bảo tàng lịch sử Việt Nam Tp. Hồ Chí Minh | Hà Nội | 2004 | C KC 113 |
|
Viện nghiên cứu kiến trúc | Paris đôi bờ sông Seine | Xây dựng | 1997 | C KC 114 |
|
Trung tâm Bảo tồn di tích Hội An | Kỷ yếu họi thảo nghiên cứu vai trò lịch sử cả xã Minh Hương ở thương cảng hội an thế kỷ 17-18 | 1999 | C KC 115 | |
|
Viện Đông Nam á | Những vấn đề lịch sử văn hoá Đông Nam á, về khảo cổ học tiền sử Đông Nam á | Hà Nội. 1983 | 1983 | C KC 116 |
|
Đồ gốm sứ Việt Nam và mối quân hệ Việt Nam - Nhật Bản | 2003 | C KC 117 | ||
|
Nguyễn Việt | Vải sợi trong văn hoá Đông Sơn Việt Nam | 2005 | C KC 118 | |
|
Nguyễn Việt | Vải sợi trong văn hoá Đông Sơn Việt Nam | 2005 | C KC 119 | |
|
Bản đồ phân bố các di tích văn hoá Đa Bút | C KC 120 | |||
|
Trần Thị Hạnh | Tư tưởng người Việt Nam thời tiền sử, sơ sử qua di tích khảo cổ học | C KC 121 | ||
|
Nguyễn Chiều | Di chỉ Trà Kiệu, vai trò, vị trí của nó trong việc nghiên cứu văn hoá Champa | 1998 | C KC 122 | |
|
Nguyễn Chiều | Khai quật di chỉ Trà Kiệu | 1993 | 1993 | C KC 123 |
|
Cao Xuân Phổ | Những ảnh hưởng của văn hoá Ân Độ và văn hoá Việt Nam | 1996 | C KC 124 | |
|
Hoàng Văn Khoán | Bí ẩn của lòng đất | Trung tâm UNESCO | 1999 | C KC 125 |
|
Nguyễn Mạnh Cường | Chùa Dâu - tứ pháp và hệ thống các chùa Tứ pháp | Khoa học Xã hội | 2000 | C KC 126 |
|
Trung tâm Thiết kế và tu bổ di tích | Các văn bản pháp lý về Bảo tồn, tu bổ, tôn tạo di tích | 1998 | C KC 127 | |
|
Viện Mỹ thuật | Bản rập hoạ tiết Mỹ thuật cổ Việt Nam | Trường Đại học Mỹ thuật Hà Nội | 2000 | C KC 128 |
|
Hồ Xuân Tịnh | Di tích Chăm ở Quảng Nam | Đà Nẵng | 1998 | C KC 129 |
|
Hồ Xuân Tịnh | Di tích Chăm ở Quảng Nam | Đà Nẵng | 1998 | C KC 130 |
|
Hồ Xuân Tịnh | Di tích Chăm ở Quảng Nam | Đà Nẵng | 2001 | C KC 131 |
|
Điêu khắc Cham | Khoa học Xã hội | 1998 | C KC 132 | |
|
Vũ Hữu Minh | Để không là người ở trọ (tuyển tập bài viết của Vũ Hữu Minh) | Huế | 2000 | C KC 133 |
|
Hội kiến trúc sư Việt Nam - sở văn hoá thông tin tỉnh Thừa Thiên Huế | Làng di sản Phước Tích | Huế, 2004 | 2004 | C KC 134 |
|
Cục Di sản VH, Trung tâm BTDT cố đô Huế | Khảo cổ học và Bảo tồn di tích | Huế, | 2004 | C KC 135 |
|
Lịch sử sơ giản kiến trúc Trung Quốc (Tập I) | Hà Nội | C KC 136 | ||
|
Viện Khảo cổ học | Những phát hiện mới về khảo cổ học năm 1981 | Hà Nội | C KC 137 | |
|
Viện Khảo cổ học | Những phát hiện mới về khảo cổ học năm 1983 | Hà Nội | 1985 | C KC 138 |
|
Viện Khảo cổ học | Những phát hiện mới về khảo cổ học năm 1984 | Hà Nội | 1985 | C KC 139 |
|
Viện Khảo cổ học | Những phát hiện mới về khảo cổ học năm 1985 | Hà Nội | 1986 | C KC 140 |
|
Viện Khảo cổ học | Những phát hiện mới về khảo cổ học năm 1987 | Hà Nội | 1990 | C KC 141 |
|
Viện Khảo cổ học | Những phát hiện mới về khảo cổ học năm 1986 | Hà Nội | 1990 | C KC 142 |
|
Viện Khảo cổ học | Những phát hiện mới về khảo cổ học năm 1990 | Hà Nội | 1991 | C KC 143 |
|
Viện Khảo cổ học | Những phát hiện mới về khảo cổ học năm 1991 | Hà Nội | 1992 | C KC 144 |
|
Viện Khảo cổ học | Những phát hiện mới về khảo cổ học năm 1992 | Hà Nội | 1993 | C KC 145 |
|
Viện Khảo cổ học | Những phát hiện mới về khảo cổ học năm 1993 | Hà Nội | 1994 | C KC 146 |
|
UBND Quảng Ninh – Bộ VHTT | Hội thảo Vịnh Hạ Long 5 năm di sản Thế giới | Hạ Long | 2000 | C KC 147 |
|
UBND Quảng Nam | Hội thảo khoa học di tích Mỹ Sơn | Quảng Nam | 1998 | C KC 148 |
|
Võ Quý | Những chặng đường khám phá | Khoa học xã hội | 2004 | C KC 149 |
|
Tạ Đức | Nguồn gốc và sự phát triển của kiến trúc biểu tượng và ngôn ngữ Đông Sơn | Hội Dân tộc học Việt Nam | 1999 | C KC 150 |
|
Nghệ thuật - Bộ văn hoá | Mỹ thuật thời Trần | Văn hoá | 1977 | C KC 151 |
|
Đội Khảo cổ | Một số báo cáo về Khảo cổ học Việt Nam | 1966 | C KC 152 | |
|
Vương Hồng Sển | Khảo về đồ sứ Trung Hoa | Thành phố Hồ Chí Minh | 1992 | C KC 153 |
|
Trần Kỳ Phương | Mỹ Sơn trong lịch sử nghệ thuật Chăm | Đà Nẵng | 1988 | C KC 154 |
|
Nguyễn Bá Lăng | Kiến trúc Phật giáo - Việt Nam tập I | Viện Đại học Vạn Hạnh | 1972 | C KC 155 |
|
Lê Đình Phụng | Kiến trúc - Điêu khắc ở Mỹ Sơn Di sản văn hoá thế giới | Khoa học Xã hội | 2004 | C KC 156 |
|
Viện nghệ thuật | Nghệ thuật Chăm khắc Cổ Việt Nam (qua các bản rập) | C KC 157 | ||
|
Đề tài Khoa học Cấp bộ - Trần Lâm Biền (chủ nhiệm) | Trang trí trong Mỹ thuật truyền thống của người Việt (Hoa văn Việt Nam) | 1997 | C KC 158 | |
|
Bảo tàng Lịch sử Việt Nam | Thư mục văn hóa Óc Eo | Hà Nội | 2005 | C KC 159 |
|
Thống kê khảo tả di tích Kiến trúc Chăm (bản dịch) | C KC 160 | |||
|
Sở văn hoá Thông tin Hà Nội | Phát hiện Cổ Loa 1982 | Hà Nội | 1982 | C KC 161 |
|
Lê Xuân Diệm, Đào Linh Côn, Võ Sĩ Khải | Văn hoá Óc Eo những khám phá mới | Khoa học Xã hội | 1995 | C KC 162 |
|
Phạm Thị Ninh | Văn hoá Bàu Tró | Khoa học Xã hội | 2000 | C KC 163 |
|
Chử Văn Tần | Văn hoá Đông Sơn văn minh Việt cổ | Khoa học Xã hội | 2003 | C KC 164 |
|
Sơn Tinh và vùng Văn hoá Cổ Ba Vì | Sở văn hoá Thông tin Hà Tây | 1997 | C KC 165 | |
|
Hà Văn Phùng | Các văn hóa Tiền Đông Sơn ở lưu vực sông Hồng [Giáo trình đào tạo sau đại học chuyên ngành Khảo cổ học] |
Hà Nội | 1998 | C KC 166 |
|
Nguyễn Khắc Sử | Các văn hoá Sơn Vi, Hoà Bình và Bắc Sơn [Giáo trình đào tạo sau đại học chuyên ngành Khảo cổ học] |
Hà Nội | 1998 | C KC 167 |
|
Trần Khánh Chương | Đồ gốm Lý - Trần - Lê [Giáo trình đào tạo sau đại học chuyên ngành Khảo cổ học] |
Hà Nội | 1996 | C KC 168 |
|
Hà Văn Tấn | Khảo cổ học ngôn ngữ tộc người [Giáo trình đào tạo sau đại học chuyên ngành Khảo cổ học] |
Hà Nội | 1996 | C KC 169 |
|
Phạm Lý Hương, Nguyễn Quang Miên | Phương pháp xác định niên đại Carbon phóng xạ trong khảo cổ học [ Giáo trình đào tạo sau đại học chuyên ngành Khảo cổ học] | Hà Nội | 2004 | C KC 170 |
|
Vũ Thế Long | Nhận dạng một số răng động vật thường gặp trong Khảo cổ học (Kèm minh hoạ) [Giáo trình đào tạo sau đại học chuyên ngành Khảo cổ học] |
Hà Nội | 1996 | C KC 171 |
|
Hoàng Xuân Chinh | Khảo cổ học Trung Quốc [Giáo trình đào tạo sau đại học chuyên ngành Khảo cổ học] |
Hà Nội | 1996 | C KC 172 |
|
Nguyễn Duy Hinh | Kiến trúc Phật giáo Việt Nam [Giáo trình đào tạo sau đại học chuyên ngành Khảo cổ học] | Hà Nội | 1996 | C KC 173 |
|
Cao Xuân Phổ | Những ảnh hưởng văn hoá ấn Độ vào Việt Nam [Giáo trình đào tạo sau đại học chuyên ngành Khảo cổ học] | Hà Nội | 1996 | C KC 174 |
|
Hà Văn Tấn | ứng dụng toán trong Khảo cổ học [Giáo trình đào tạo sau đại học chuyên ngành Khảo cổ học] |
Hà Nội | 1996 | C KC 175 |
Phạm Lý Hương, Nguyễn Quang Miên | Phương pháp xác định niên đại Carbon phóng xạ trong khảo cổ học [Giáo trình đào tạo sau đại học chuyên ngành Khảo cổ học] |
Hà Nội | 2004 | C KC 176 | |
Bao tàng Lịch sử Việt Nam | Thư mục văn hoá Óc Eo | Hà Nội | 2005 | C KC 177 | |
UBND Quảng Ninh – Bộ VHTT | Hội thảo Vịnh Hạ Long 5 năm di sản thế giới | Hạ Long | 2000 | C KC 178 | |
UBND Quảng Nam | Hội thảo khoa học Di tích Mỹ Sơn | Quảng Nam | 1998 | C KC 179 | |
Hội thảo khoa học Di tích Mỹ Sơn | Quảng Nam | 1998 | C KC 180 | ||
Viện Khoa học Công nghệ xây dựng | Kỹ thuật xây dựng các đền, tháp Champa | Hà Nội | 2004 | C KC 181 | |
Lương Ninh | Lịch sử vương quốc Champa | Đại học Quốc gia Hà Nội | C KC 182 | ||
Nguyễn Duy Hinh | Tháp cổ Việt Nam | Khoa học Xã hội | 1992 | C KC 183 | |
Thái Văn Kiểm, Trương Bá Phát | Chỉ nam về Viện Bảo tàng Quốc gia Việt Nam tại Sài Gòn | Tủ sách Khảo cứu | 1974 | C KC 184 | |
Cục bảo tồn Bảo tàng và Bảo tàng Hồ Chí Minh | 50 năm bảo tồn di sản văn hóa dân tộc | Hà Nội | 1996 | CKC 0185 | |
Trịnh Cao Tưởng,Trịnh Sinh | Hà Nội Thời đại đồng và sắt sớm | Hà Nội | 1982 | CKC 186 |
Stt | Tác giả | Báo cáo | Nơi | Năm | Kí hiệu |
|
Phạm Như Hồ | Báo cáo kết quả khai quật khảo cổ học khu di tích đồng nghệ xã Bình Trị - Bình Sơn - Quảng Ngãi | 1999 | KCB: 0001 | |
|
Đào Linh Côn | Báo cáo điều tra thám sát Bến gỗ Long Thành – Đồng Nai | Đồng Nai | KCB: 0002 | |
|
Báo cáo khai quật Di tích khảo cổ Rạch Đông | Đồng Nai | KCB: 0003 | ||
|
Đào thám sát di tích Khảo cổ Cầu Hang phường Bửu Hoà, Thành phố Biên Hoà, Đồng Nai | Đồng Nai | 1992 | KCB: 0004 | |
|
Báo cáo khai quật di tích khảo cổ nam Cát Tiên | KCB: 0005 | |||
|
Nguyễn Đính & Phạm Văn Triệu | Hồ sơ bản vẽ khai quật Khảo cổ học di tích Thành Hồ (Phú Yên) | 2003 | KCB: 0006 | |
|
Bảo tàng Đồng Nai | Báo cáo khai quật Di chỉ khảo cổ học gò Bường (huyện Long Thành, tỉnh Đồng Nai) | KCB: 0007 | ||
|
Bảo tàng Đồng Nai | Gốm lòng sông Đồng Nai (bản vẽ) | 1995 | KCB: 0008 | |
|
Viện Khảo cổ học | Báo cáo khai quật di chỉ Khảo cổ học Trà Kiệu | Hà Nội | 1993 | KCB: 0009 |
|
Trịnh Sinh | Báo cáo khai quật di chỉ Trà Kiệu, | 1993 | KCB: 0010 | |
|
Lê Xuân Diệm | Bước đầu giám định sửu tập đồ cổ thu thập từ Lòng sông Đồng Nai | BT ĐN | 1995 | KCB: 0011 |
|
Viện Khảo cổ học | Báo cáo khai quật di tích thành Hoá Châu, Quảng Thành, Quảng Điền, Thừa Thiên Huế | 1997 | KCB: 0012 | |
|
Phạm Thị Ninh | Báo cáo điều tra khảo sát và khai quật di chỉ xóm Ốc, xã Lý Vĩnh (huyện đảo Lý Sơn, tỉnh Quảng Ngãi) | 1998 | KCB: 0013 | |
|
Trung Khoa học xã hội& Nhân văn Quốc gia, Viện Khảo cổ học Nguyễn Kim Dung |
Báo cáo đề tài cấp bộ: Nghiên cứu các trung tâm sản xuất thủ công tiền sơ sử Việt nam | Hà Nội | 1999 | KCB: 0014 |
|
Lương Ninh, Nguyễn Mạnh Cường | Báo cáo thám sát di chỉ Khảo cổ học Hoà Diêm (Khánh Hoà) | Hà Nội | 1999 | KCB: 0015 |
|
Lương Ninh, Nguyễn Mạnh Cường | Báo cáo thám sát di chỉ khảo cổ học Hoà Diêm (Khánh Hoà) | Hà Nội | 1999 | KCB: 0016 |
|
Phạm Quốc Quân, Tống Trung Tín | Báo cáo kết quả khai quật, Khảo cổ học dưới nước tàu đắm cổ Cù Lao Chàm (Quảng Nam) (1997-1999) | Hà Nội | 2000 | KCB: 0017 |
|
Phạm Thị Ninh | Xóm Ốc, Di tích văn hoá Sa Huỳnh, đảo Lý Sơn ở Quảng Nam | Hà Nội | 2000 | KCB: 0018 |
|
Viện Khảo cổ học, Hà Nguyên Điểm | Báo cáo khai quật di chỉ Suối Chình xã Lý Hải, huyện Lý Sơn, Tỉnh Quảng Ngãi (bản vẽ, bản dập) | Hà Nội | 2000 | KCB: 0019 |
|
Viện Khảo cổ học, Phạm Thị Ninh, Trịnh Hoàng Hiệp | Báo cáo khai quật di chỉ Suối Chình, xã Lý hải, huyện đảo Lý Sơn, tỉnh Quảng Ngãi | Hà Nội | 2000 | KCB: 0020 |
|
Viện Khảo cổ học, Phạm Thị Ninh, Phạm Vũ Sơn | Báo cáo điều tra khảo sát di tích Động Cườm (Bình Định) và di tích Bình Châu (Quảng Ngãi) | Hà Nội | 2002 | KCB: 0021 |
|
Nguyễn Kim Dung | Báo cáo sơ bộ kết quả khai quật di chỉ Xóm Rền, xã Gia Thanh, huyện Phù Ninh, tỉnh Phú Thọ | Hà Nội | 2003 | KCB: 0022 |
|
Viện Khảo cổ học | Bản vẽ khai quật di chỉ Bãi Mèn (xã Cổ Loa, Đông Anh, Hà Nội | Hà Nội | 2003 | KCB: 0023 |
|
Viện Khảo cổ học, Phạm Thị Ninh, Phạm Vũ Sơn | Báo cáo điều tra khảo sát di tích Động Cườm (Bình Định) và di tích Bình Châu (Quảng Ngãi) (bản vẽ) | Hà Nội | 2003 | KCB: 0024 |
|
Bảo tàng tổng hợp tỉnh Phú Yên | Hồ sơ Bản vẽ Khai quật Khảo cổ học di tích thành Hồ Phú Yên | Hà Nội | 2003 | KCB: 0025 |
|
Báo cáo khai quật di tích Cái Lăng (Long Thọ- Nhơn Trạch- Đồng Nai) | tpHCM | 2003 | KCB: 0026 | |
|
BTLS Việt Nam | Báo cáo sơ bộ kết quả điều tra, thám sát và khai quật di tích đền chùa Bà Tấm (Dương Xá- Gia Lâm- Hà Nội). | 2004 | KCB: 0027 | |
|
Viện Khảo cổ học | Báo cáo điều tra khảo sát di tích Văn hoá Champa ở Phú Yên | Hà Nội | 2003 | KCB: 0008 |
|
Viện Khảo cổ học | Báo cáo khai quật Hang Chổ năm 2004 (Bản ảnh) | Hà Nội | 2004 | KCB: 0029 |
|
Bảo tàng Nhân học | Báo cáo khai quật di chỉ Gò Cấm, Duy Xuyên | Hà Nội | 2004 | KCB: 0030 |
|
Viện Khảo cổ học | Báo cáo khai quật di chỉ Gò Cấm, Duy Xuyên (bản vẽ, bản dập) | Hà Nội | 2004 | KCB 0031 |
|
Bảo tàng tổng hợp tỉnh Phú Yên | Báo cáo khai quật khảo cổ học di tích thành Hồ (Phú Hoà - Phú Yên) | Hà Nội | 2004 | KCB: 0032 |
|
VKCH | Khai quật khu di tích Đồng Vông (Cổ Loa, Đông Anh, Hà Nội) Tập bản vẽ | Hà Nội | 2004 | KCB: 0033 |
|
Viện Khảo cổ học | Bản ảnh minh hoạ Báo cáo khai quật di chỉ Lung Leng (Kon Tum) | Hà Nội | 2005 | KCB: 0034 |
|
Viện Khảo cổ học | Báo cáo tóm tắt kết quả thực hiện đề tài chỉnh lý, nghiên cứu, bảo quản, phục chế tư liệu di chỉ Lung Leng (Kon Tum) | Hà Nội | 2005 | KCB: 0035 |
|
Viện Khảo cổ học | Báo cáo khai quật Di chỉ Lung Leng, xã Sa Bình, Sa Thầy (Kon Tum). Đề tài cấp Nhà nước: chỉnh lý, nghiên cứu, bảo quản, phục chế tư liệu. | Hà Nội | 2005 | KCB :0036 |
|
Viện Khảo cổ học | Báo cáo khai quật Hang Chổ năm 2004 | Hà Nội | 2005 | KCB: 0037 |
|
Sở VHTT Đồng Nai | Báo cáo điều tra đào thám sát di tích mộ cự thạch Hàng Gòn | Tp. HCM | 2006 | KCB: 0038 |
|
Lâm Thị Mỹ Dung | Nghiên cứu quá trình chuyển biến từ sơ sử sang sơ kỳ lịch sử ở miền Trung Trung Bộ và Nam Trung Bộ Việt Nam | Đề tài: QGTĐ.06.07 Tư liệu BTNH |
2008 | KCB: 0039 |
|
Lâm Thị Mỹ Dung | Nghiên cứu quá trình chuyển biến từ sơ sử sang sơ kỳ lịch sử ở miền Trung Trung Bộ và Nam Trung Bộ Việt Nam (phụ lục bản đồ, bản ảnh và bản vẽ). | Đề tài: QGTĐ.06.07 Tư liệu BTNH |
2008 | KCB: 0040 |
|
Viện Khảo cổ học | Điều tra quần đảo Hòn Tre – Khánh Hoà | 1993 | KCB: 0041 | |
|
Bảo tàng lịch sử Việt Nam | Báo cáo sơ bộ kết quả điều tra, thám sát và khai quật khảo cổ học cụm di tích tháp Hoà Lai | Hà Nội | 2006 | KCB: 0042 |
|
Lâm Mỹ Dung, Hoàng Thuý Quỳnh | Kết quả xử lý gốm và hiện vật thám sát khai quật địa điểm rừng Long Thủy (Gò Bộng Dầu), Tuy An, Phú Yên năm 2001, 2002 | Bảo tàng Nhân học | 2007 | KCB: 0043 |
|
Lâm Mỹ Dung và Hoàng Thuý Quỳnh | Báo cáo kết qủa khai quật Gò Duối và Đình Hoà Diêm năm 2007 | Bảo tàng Nhõn học | 2007 | KCB: 0044 |
|
Bộ môn Khảo cổ học | Báo cáo sơ bộ kết quả thực hiện đề tán “Nghiên cứu khảo cổ học trên địa bàn thành phố Hà Nội năm 2006” | Hà Nội | 2007 | KCB: 0045 |
|
Viện Khảo cổ học | Báo cáo kết quả khai quật di tích cố đô Hoa Lư | 1994 | KCB: 0046 |
|
|
Viện Khảo cổ học | Báo cáo khai quật đợt I, Di chỉ Lũng Hòa | KHXH, Hà Nội | 1968 | KCB: 0047 |
|
Phạm Thị Ninh | Báo cáo kết quả khai quật lần thứ II di chỉ Suối Chình (xã An Hải, Lý Sơn, Quảng Ngãi) | Viện khảo cổ học | KCB: 0048 | |
|
Phạm Thị Ninh | Báo cáo khai quật di tích mộ chum văn hoá Sa Huỳnh tại Động Cườm, thôn Tăng Long II, xã Tam Quan Nam, huyện Hoài Nhơn, tỉnh Bình Định | Viện Bảo tàng LSVN và Viện Khảo cổ học | 2003 | KCB: 0049 |
|
Phạm Thị Ninh & Phạm Vũ Sơn | Báo cáo điều tra khảo sát di tích Động Cườm (Bình Định) và di tích Bình Châu (Quảng Ngãi) | Viện Khảo cổ học | 2003 | KCB: 0050 |
|
Phạm Thị Ninh | Điều tra quần đảo Hòn Tre (Khánh Hoà) | Viện Khảo cổ học, Phòng tư liệu-thư viện | 1993 | KCB: 0051 |
|
Bùi Văn Liêm & Hà Thắng | Báo cáo kết quả khai quật di tích Cồn Ràng (Thừa Thiên Huế) 1993 | Viện KCH-Sở VHTT Thừa Thiên Huế | 1994 | KCB: 0052 |
|
Luơng Ninh và Nguyễn Mạnh Cường | Báo cáo thám sát di chỉ khảo cổ học Hoà Diêm (Khánh Hoà) | Trung tâm KHXH &NV Quốc gia và Viện KCH | 1999 | KCB: 0053 |
|
Lê Đình Phụng & Phạm Văn Triệu | Báo cáo khai quật khảo cổ học di tích Thành Hồ (Phú Yên) | Viện KCH, Sở VHTT Và Bảo tàng tổng hợp tỉnh Phú Yên | 2004 |
KCB: 0054 |
|
Lâm Mỹ Dung, Nguyễn Anh Thư, Hoàng Thuý Quỳnh & Nguyễn Thơ Đình | Báo cáo khai quật đồi Đồng Dâu lần thứ II | 2008 | KCB: 0055 | |
|
Nishimura Masanari & Nishino Noriko | Báo cáo khai quật chữa cháy lần thứ II ở Bãi Hàm Rồng, Kim Lan (tp. Hà Nội) | 2004 | KCB: 0056 | |
|
Tống Trung Tín, Hà Văn Cẩn và Nguyễn Văn Hùng | Báo cáo thám sát, khai quật địa điểm Hậu Lâu, Hà Nội đợt I (10-11/98) | Tư liệu VKCH | 1998 | KCB: 0057 |
58 | Tống Trung Tín, Hà Văn Cẩn và Nguyễn Văn Hùng | Bản vẽ địa tầng khai quật Hậu Lâu (đợt 2) | Tư liệu VKCH | 1998 | KCB: 0058 |
59 | Tống Trung Tín, Hà Văn Cẩn và Nguyễn Văn Hùng | Báo cáo khai quật địa điểm Hậu Lâu (7 Hoàng Diệu, Hà Nội) đợt 3 (1998) | Tư liệu VKCH | 1998 | KCB: 0059 |
60 | Viện Khảo cổ học và Sở VHTT Hà Nội | Báo cáo sơ bộ kết quả thám sát khảo cổ học địa điểm số 62-64 Trần Phú năm 2002 | Tư liệu VKCH | 2002 | KCB: 0060 |
61 | Viện Khảo cổ học và Sở VHTT Hà Nội | Báo cáo kết quả nghiên cứu khảo cổ học khu vực nội thành Hà Nội, 62- 64 Trần Phú (đợt mở rộng 2002). | Tư liệu VKCH | 2002 | KCB: 0061 |
62 | Tống Trung Tín, Hà Văn Cẩn, Nguyễn Văn Hùng, Nguyễn Thị Dơn | Báo cáo kết quả thám sát, khai quật địa điểm Đoan Môn và Bắc Môn Hà Nội (1999) | Tư liệu VKCH | 1999 | KCB: 0062 |
63 | Tống Trung Tín, Hà Văn Cẩn, Nguyễn Văn Hùng và Nguyễn Thị Dơn | Báo cáo kết quả thám sát, khai quật địa điểm Đoan Môn và Bắc Môn Hà Nội (1999)- Phụ lục bản vẽ của Nguyễn Đăng Cường |
Tư liệu VKCH | 1999 | KCB: 0063 |
64 | Phạm Như Hồ, Hà Văn Cẩn, Bùi Minh Trí, Nguyễn Văn Đoàn, Nguyễn Thị Dơn | Khai quật di chỉ Khảo cổ học Lý - Trần 11 Lê Hồng Phong, Ba Đình, Hà Nội | T/C KCH số 3/2000 | 2000 | KCB: 0064 |
65 | Viện Khảo cổ học - Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch tỉnh Quảng Ninh | Báo cáo sơ bộ Kết quả thăm dò, khai quật di tích Khảo cổ học Đầu Dằm (Quảng Ninh) lần thứ 3 (năm 2009) | Tư liệu Viện khảo cổ học | 2009 | KCB: 0065 |
66 | ĐH KHXH& NV | Nghiên cứu quá trình chuyển biến từ sơ sử sang sơ kỳ lịch sử ở miền Trung Trung bộ và Nam Trung bộ VN | Hà Nội | 2008 | KCB: 0066 |
67 | ĐH KHXH& NV | Nghiên cứu quá trình chuyển biến từ sơ sử sang sơ kỳ lịch sử ở miền Trung Trung bộ và Nam Trung bộ VN | Hà Nội | 2008 | KCB: 0067 |
68 | Bộ môn Khảo cổ học | Báo cáo Điều tra các di tích Khảo cổ học khu vực Cổ Loa và huyện Đông Anh năm 2001 | Hà Nội | 2001 | KCB: 0068 |
69 | Bộ môn Khảo cổ học | Báo cáo Điều tra các di tích Hoa Lâm Viên lần thứ 2 | Hà Nội | 2001 | KCB: 0069 |
70 | ĐH KHXH& NV | Báo cáo Tổng hợp kết quả nghiên cứu khảo cổ học huyện Đông Anh, huyện Sóc Sơn | Hà Nội | 2005 | KCB: 0070 |
71 | Bộ môn Khảo cổ học | Báo cáo Điều tra Khảo cổ học huyện Sóc Sơn năm 2003 | Hà Nội | 2004 | KCB: 0071 |
72 | Bùi Chí Hoàng (Trường ĐH Tổng hợp Hà Nội) | Báo cáo Khai quật địa điểm Khảo cổ học Suối Chồn | 1979 | KCB: 0072 | |
73 | Viện BTLSVN – TP Hồ Chí Minh, Viện BTLS VN | Báo cáo Khai quật Di tích Giồng Cá Vồ (xã Long Hòa, huyện Cần Giờ, TP HCM) | T/p Hồ Chí Minh | 1994 | KCB: 0073 |
74 | Viện BTLSVN – TP Hồ Chí Minh, Viện BTLS VN | Báo cáo Khai quật Di tích Khảo cổ học Long Bửu (xã Long Bình, huyện Thủ Đức, TP HCM) | T/p Hồ Chí Minh | 1995 | KCB: 0074 |
75 | Viện Khảo cổ học | Báo cáo Kết quả khai quật Khảo cổ học Di tích thành Hóa Châu (xã Quảng Thành, huyện Quảng Điền, tỉnh Thừa Thiên Huế). | Huế | 1997 | KCB: 0075 |
76 | BTLSVN – TP Hồ Chí Minh | Báo cáo khảo sát hai ngôi mộ cổ tại Di tích Gò Cát, phường Bình Trưng Đông, quận 2, TPHCM. | 1998 | KCB: 0076 | |
77 | Viện Khảo cổ học | Báo cáo Khai quật Di chỉ Suối Chình, xã Lý Hải, huyện Lý Sơn, Quảng Ngãi. | 2000 | KCB: 0077 | |
78 | Viện Khảo cổ học | Báo cáo Khai quật Di chỉ Suối Chình, xã Lý Hải, huyện Lý Sơn, Quảng Ngãi (Phụ lục bản vẽ, bản dập) | 2000 | KCB: 0078 | |
79 | Phạm Đức Mạnh (Viện KHXH tại Tp HCM) | Báo cáo Khoa học: Về hai chiếc trồng đồng Đông Sơn (HEGER I) vừa phát hiện ở xã Phú Chánh, huyện Tân Uyên, tỉnh Bình Dương. | 1999 | KCB: 0079 | |
80 | Nguyễn Tuấn Lâm, Nguyễn Ngọc Chất (BTLSVN, TTBTDT Cố đô Huế) | Báo cáo tóm tắt kết quả điều tra, thám sát khảo cổ học Di tích Vườn Thiệu Phương, Đại Nội, Huế năm 2002 | 2002 | KCB: 0080 | |
81 | Phạm Thị Ninh, Phạm Vũ Sơn (Viện Khảo cổ học) | Báo cáo điều tra khảo sát Di tích Động Cườm (Bình Định) và Di tích Bình Châu (Quảng Ngãi). | 2003 | KCB: 0081 | |
82 | Phạm Thị Ninh (Viện Khảo cổ học) | Xóm Ốc – Di tích Văn hóa Sa Huỳnh trên đảo Lý Sơn (Quảng Ngãi). | KCB: 0082 | ||
83 | Phạm Như Hồ (Viện Khảo cổ học) | Báo cáo Kết quả điều tra và khai quật khu sản xuất đồ sành (thôn Mỹ Xuyên, xã Phong Hòa, huyện Phong Điền, tỉnh Thừa Thiên Huế). | 1994 | KCB: 0083 | |
84 | Viện BTLSVN, Bản QLDTLS Lam Kinh, Thanh Hóa | Báo cáo Sơ bộ Khai quật Khảo cổ học lần thứ hai Khu Trung tâm Di tích lịch sử Lam Kinh (Thọ Xuân, Thanh Hóa) | 1997 | KCB: 0084 | |
85 | Lê Đình Phụng (Viện Khảo cổ học) | Báo cáo khai quật lò gốm Gò Cây Quăng, Bình Định | Tài liệu đánh máy | 1991 | KCB: 0085 |
86 | Vũ Thế Long (Viện Khảo cổ học) | Báo cáo Kết quả điều tra cổ sinh vật học và cổ môi trường tại Đắc Lắc và Đồng Nai. | 1999 | KCB: 0086 | |
87 | Bảo tàng Bà Rịa-Vũng Tàu | Nghiên cứu trên cơ sở Khai quật Di chỉ Khảo cổ học Bưng Thơm (Bà Rịa-Vũng Tàu). | Bà Rịa-Vũng Tàu | 1998 | KCB: 0087 |
88 | Bảo tàng Bà Rịa-Vũng Tàu | Báo cáo điều tra khảo sát khảo cổ học trên địa bàn tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu. | Bà Rịa-Vũng Tàu | 2002 | KCB: 0088 |
89 | Trần Anh Dũng (Viện Khảo cổ học) | Đồ gốm thời Lê | KCB: 0089 | ||
90 | Nhiều tác giả | Báo cáo kết quả nghiên cứu khảo cổ học ở Hội An | Nhiều tác giả | KCB: 0090 | |
91 | Khoa Lịch sử và Bảo tàng Nhân học | Khai quật Địa điểm Đầu Vè (Báo cáo khai quật và phụ lục) |
Hà Nội | 2010 | KCB: 0091 |
92 | Viện Khảo cổ học | Báo cáo sơ bộ kết quả tham dò, khai quật Di tích Khảo cổ học Đầu Rằm (Quảng Ninh) lần thứ 3 (năm 2009) | Hà Nội | 2009 | KCB: 0092 |
93 | Nhiều tác giả | Báo cáo kết quả nghiên cứu khảo cổ học ở Hội An | KCB: 0093 | ||
94 | Hoàng Anh Tuấn | Báo cáo kết quả thám sát bãi làng – Cù Lao Chàm 5.1998 | Hà Nội | 1999 | KCB: 0094 |
STT | Tác giả | Tên luận văn | Năm | Ký hiệu |
|
Nguyễn Trung Chiến | Bản vẽ một số hiện vật bằng đá của di chỉ Rú Dầu ở Nghệ Tĩnh | Hà Nội, 1977 | KCL:0001 |
|
Triệu Đình Huyên | Đồ gốm di chỉ Thành Dền (phụ lục) | Hà Nội, 1983 | KCL:0002 |
|
Triệu Đình Huyên | Đồ gốm di chỉ Thành Dền | Hà Nội, 1983 | KCL:0003 |
|
Nguyễn Tuấn Lâm | Nghề đúc đồng trong giai đoạn Đồng Đậu qua các vết tích ở di chỉ Thành Dền | Hà Nội, 1983 | KCL:0004 |
|
Hoàng Văn Thưởng | Báo cáo khai quật di chỉ Thành Dền lần I | Hà Nội, 1983 | KCL:0005 |
|
Nguyễn Thị Thao Giang | Di tích khảo cổ học Đình Tràng ( xã Dục Tú, huyện Đông Anh, Hà Nội) [ Luận văn Thạc Sỹ ] | Hà Nội, 2014 | KCL:0006 |
|
Bùi Thuý Nga | Báo cáo khai quật di chỉ khảo cổ học Đồng Đậu lần thứ V | Hà Nội, 1991 | KCL:0007 |
|
Bùi Thị Diễm Hằng | Báo cáo khai quật di tích Đoan Thượng ( tỉnh Phú Thọ ) năm 2015 | Hà Nội, 2016 | KCL:0008 |
|
Vũ Thị Ninh | Báo cáo khai quật di chỉ Chàm cổ ở Trà Kiệu | Hà Nội, 1991 | KCL:0009 |
|
Đỗ Quang Trọng | Sưu tập trống đồng Cẩm Thủy lưu trữ ở bảo tàng Thanh Hoá | Hà Nội, 1993 | KCL:0010 |
|
Nguyễn Mạnh Thắng | Những phát hiện trống đồng ở Lào Cai năm 1993 | Hà Nội, 1994 | KCL:0011 |
|
Lê Thị Hiệp | Nhóm trống Đông Sơn ở thị xã Lào Cai năm 1994 | KCL:0012 | |
|
Đinh Thạch Anh | Tìm hiểu đồ sắt Đông Sơn phát hiện tại Lào Cai | Hà Nội, 1996 | KCL:0013 |
|
Vũ Triều Dương | Những hệ thống giếng xếp đá cổ ở Quảng Trị | Hà Nội, 1992 | KCL:0014 |
|
Phạm Thị Sương Bích | Gốm men Lam Kinh qua hai đợt khai quật (1996-1997) | Hà Nội, 1998 | KCL:0015 |
|
Phạm Vũ Sơn | Báo cáo khai quật di chỉ Thành Dền lần thứ 3 | Hà Nội, 1998 | KCL:0016 |
|
Trần Văn Tùy | Các di tiswch thờ Thần Đồng Cổ ở Việt Nam và những giá trị lịch sử văn hóa | Hà Nội,2015 | KCL:0017 |
|
Bùi Kim Đĩnh | Báo cáo khai quật di chỉ Đình Tràng lần thứ 4 | Hà Nội, 1999 | KCL:0018 |
|
Hoàng Anh Tuấn | Báo cáo kết quả thám sát Cù Lao Chàm | Hà Nội, 1999 | KCL:0019 |
|
Hoàng Anh Tuấn | Báo cáo kết quả thám sát Cù Lao Chàm (phụ bản) | Hà Nội, 1999 | KCL:0020 |
|
Nguyễn Thị Thanh Liễu | Khu di tích mộ táng văn hoá Sa Huỳnh ở gò Mả Vôi huyện Duy Xuyên, tỉnh Quảng Nam | Hà Nội, 2000 | KCL:0021 |
|
Nguyễn Thị Thanh Liễu | Khu di tích mộ táng văn hoá Sa Huỳnh ở gò Mả Vôi huyện Duy Xuyên tỉnh Quảng Nam (Phụ bản) | Hà Nội, 2000 | KCL:0022 |
|
Vũ Thị Mai | Di chỉ khảo cổ học Lung Leng trong nghiên cứu văn hoá tiền sử Kon Tum | Hà Nội, 2000 | KCL:0023 |
|
Lại Văn Tới | Các di tích đồng thau và sắt sớm khu vực Cổ Loa trong bối cảnh thời đại kim khí đồng bằng Bắc Bộ | Hà Nội, 2000 | KCL:0024 |
|
Nguyễn Văn Cường | Văn hoá Mai Pha ở Lạng Sơn | Hà Nội, 2001 | KCL:0025 |
|
Hoàng Văn Hiệp | The Hang Cho site in N. Viet Nam: A Hoabinhian stone tool assemblage viewed from the trasition from late pleistocene to Early Holocene Environment |
University, 2015 | KCL:0026 |
|
Đinh Tuấn Ngọc | Báo cáo kết quả khai quật di chỉ Nam Thổ Sơn (phụ lục) | Hà Nội, 2001 | KCL:0027 |
|
Bùi Minh Trí | Gốm hợp Lễ trong phức hợp gốm sứ thời Lê | KCL:0028 | |
|
Hoàng Anh Tuấn | Cù Lao Chàm và hoạt động thương mại biển của Champa thế kỷ VII- X | Hà Nội, 2001 | KCL:0029 |
|
Nguyễn Thị Hà | Cà Ràng trong các di tích khảo cổ học Tiền sử miền Đông Nam Bộ | t/p HCM, 1994 | KCL:0030 |
|
Nguyễn Trung Đỗ | Di tích đất đắp hình tròn Bình Phước | Hà Nội, 2002 | KCL:0031 |
|
Phạm Đức Hân | Cụm di tích Đình – Chùa Hữu Bằng (Hà Tây) kiến trúc và điêu khắc | Hà Nội, 2009 | KCL:0032 |
|
Trần Đức Anh Sơn | Đồ sứ Việt Nam kí kiểu tại Trung Hoa từ 1804-1924 hiện tàng trữ tại bảo tàng cung đình Huế | Hà Nội, 2002 | KCL:0033 |
|
Đoàn Ngọc Khôi | Di tích Xóm ốc và vấn đề văn hoá Sa Huỳnh vùng duyên hải Nam Trung Bộ | Hà Nội, 2003 | KCL:0034 |
|
ThoongMy Duan SakDa | Chùa SiSaKet (Viên Chăn- CHDCND Lào) nghệ thuật kiến trúc và điêu khắc | Hà Nội, 2003 | KCL:0035 |
|
Nguyễn Đăng Cường | Báo cáo kết quả khai quật di tích Hoà Diêm xã Cam Thịnh Đông thị xã Cam Ranh, Khánh Hoà | Hà Nội, | KCL:0036 |
|
Nguyễn Đăng Cường | Báo cáo kết quả khai quật di tích Hoà Diêm xã Cam Thịnh Đông thị xã Cam Ranh, Khánh Hoà(Phụ lục) | Hà Nội, | KCL:0037 |
|
Trịnh Hoàng Hiệp | Di tích Mán Bạc và mối quan hệ của nó với các di tích tiền Đông Sơn ở Đồng Bằng Sông Hồng | Hà Nội, 2004 | KCL:0038 |
|
Trương Đắc Chiến | Đồ đá và đồ gốm ở địa điểm khảo cổ học Gò Hội qua hai lần khai quật | Hà Nội, 2004 | KCL:0039 |
|
Nguyễn Thị Mai Hương | Thực vật thơì tiền sơ sử ở miền Bắc Việt Nam qua từ liệu bào tử phấn hoa | Hà Nội, 2004 | KCL:0040 |
|
Nguyễn Ngọc Quý | Báo cáo khai quật di chỉ Gò Hội | Hà Nội, 2004 | KCL:0041 |
|
Đặng Hồng Sơn | Báo cáo khai quật di chỉ Xóm Rền lần thứ III và lần thứ IV | Hà Nội, 2004 | KCL:0042 |
|
Ngô Thế Bách | Sưu tập hiện vật ở di tích chùa Báo Ân (Gia Lâm, Hà Nội) khai quật đợt II, 2003 | Hà Nội, 2005 | KCL:0043 |
|
Tạ Quốc Khánh | Đình làng Hạ Hiệp Hà Tây, Kiến trúc và điêu khắc | Hà Nội, 2005 | KCL:0044 |
|
Bùi Thu Phương | Hoa văn và kĩ thuật tạo hoa văn ở di chỉ Xóm Rền. | Hà Nội, 2005 | KCL:0045 |
|
Hoàng Thuý Quỳnh | Báo cáo khai quật di chỉ Thành Dền lần thứ IV | Hà Nội, 2005 | KCL:0046 |
|
Nguyễn Anh Thư | Bước đầu tìm hiểu về loại hình di tích hố đất đen trong một số địa điểm văn hoá Phùng Nguyên | Hà Nội, 2005 | KCL:0047 |
|
Đinh Ngọc Triển | Sưu tập hiện vật văn hoá Hạ Long tại Bảo tàng Lịch sử Việt Nam | Hà Nội, 2005 | KCL:0048 |
|
Lê Thị Liên | Nghệ thuật Phật giáo và Hindu giáo ở Đồng Bằng sông Cửu Long trước thế kỷ X | Hà Nội, 2003 | KCL:0049 |
|
Phùng Đức Tơn | Báo cáo khai quật hai di chỉ gò Chùa Cao lần thứ nhất và Thành Dền lần thứ hai | Hà Nội, 2005 | KCL:0050 |
|
Nguyễn Mạnh Thắng | Nhóm di tích thời đại kim khí ven biển tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | KCL:0051 | |
|
Mai Thuỳ Linh | Kết quả khai quật địa điểm đồi Đồng Dâu, tháng 12 năm 2005 | KCL:0052 | |
|
Nguyễn Thị Thao Giang | Báo cáo khai quật di tích Nghĩa Lập lần thứ hai | Hà Nội, 2007 | KCL:0053 |
|
Bùi Kim Đĩnh | Gốm men trắng văn in ở di tích Lam Kinh - Thanh Hoá | Hà Nội, 2006 | KCL:0054 |
|
Bùi Kim Đĩnh | Gốm men trắng văn in ở di tích Lam Kinh - Thanh Hoá | Hà Nội, 2006 | KCL:0055 |
|
Nguyễn Huy Sơn | Khai quật di tích Xóm trại Gốm lần thứ nhất | Hà Nội, 2007 | KCL:0056 |
|
Vũ Quốc Hiền | Văn hoá Xóm Cồn và vị trí của nó trong thời đại kim khí ven biển miền Trung | Hà Nội, 1996 | KCL:0057 |
|
Nguyễn Hữu Hưng | Những di vật đá và đồng ở thành Dền qua lần khai quật thứ II | Hà Nội, 1984 | KCL:0058 |
|
Nguyễn Đăng Cường | Báo cáo kết quả khai quật di tích Hoà Diêm, Cam Thịnh Động, Cam Ranh, Khánh Hoà | Hà Nội, 2004 | KCL:0059 |
|
Nguyễn Đăng Cường | Báo cáo kết quả khai quật di tích Hoà Diêm, Cam Thịnh Động, Cam Ranh, Khánh Hoà (Phụ lục) | Hà Nội, 2004 | KCL:0060 |
|
Nguyễn Mậu Tuân | Đồ gốm Di chỉ Thành Dền qua lần khai quật lần thứ hai ( 1984 ) | Hà Nội, 1984 | KCL:0061 |
|
Trương Đắc Chiến | Đồ gốm và Đồ đá ở địa điểm Khảo cổ học Gò Hội, qua hai lần Khai quật | Hà Nội, 2004 | KCL:0062 |
|
Đặng Hồng Sơn | Vật liệu kiến trúc thời Trần - Hồ ở thành nhà Hồ, Nam Giao và Ly Cung | Hà Nội, 2007 | KCL:0063 |
|
Nguyễn Thị Hương | Chùa Báo Ân và một số vấn đề Lịch sử - Nghệ thuật Kiến trúc Phật giáo thời Trần | HàNội, 2007 | KCL: 006 |
|
Trần Thị Trúc Đào | Gốm hoa nâu Việt Nam | Hà Nội, 2007 | KCL:0065 |
|
Hoàng Thanh Tùng | Gốm cổ Bầu Trám trong đợt khai quật 1992, Quảng Nam Đà Nẵng | Hà Nội, 1995 | KCL:0066 |
|
Nguyễn Đức Bình | Báo cáo khai quật di chỉ Khảo cổ học Gò Bông | Hà Nội, 2008 | KCL 0067 |
|
Thong Lith Luangkhoth | Đô thị cổ Sresthapura và thánh địa Vát Phu trong bối cảnh Chăm Xắc nước cộng hoà dân chủ nhân dân Lào | Hà Nội, 2007 | KCL:0068 |
|
Triệu Đình Huyên | Phần phụ lục Đồ gốm Di chỉ Thành Dền ( Bản vẽ và bản dập hoa văn ) | Hà Nội, 1983 | KCL:0069 |
|
Chu Mạnh Quyền | Báo cáo Khai quật di chỉ Dương Xá năm 2008 | Hà Nội, 2008 | KCL:0070 |
|
Nguyễn Tuấn Lâm | Nghề đúc đồng trong giai đoạn Đồng Đậu qua các vết tích ở Di chỉ Thành Dền | Hà Nội, 1983 | KCL:0071 |
|
Nguyễn Thị Hảo | Báo cao kết quả Khai quật di chỉ Thạch Lạc (Thạch Hà, Hà Tỉnh), 2004 | Hà Nội, 2005 | KCL:0072 |
|
Nguyễn Thị Thúy | Báo cao kết quả Khai quật di chỉ Thạch Lạc (Thạch Hà, Hà Tỉnh), 2005 | Hà Nội, 2006 | KCL:0073 |
|
Nguyễn Văn Quảng | Các di tích Văn hóa Cham Pa ở Thừa Thiên Huế | Hà Nội, 2010 | KCL:0074 |
|
Nguyễn Thắng | Báo cáo khai quật di chỉ Gò Mã Phượng và Gò Dền Rắn lần thứ nhất | Hà Nội, 2011 | KCL:0075 |
|
Trương Kim Chi | Đồ gốm Văn hóa Đa Bút | Hà Nội, 1994 | KCL:0076 |
|
Nguyễn Đức Sơn | Đồ gốm Văn hóa Đa Bút | Hà Nội, 1994 | KCL:0076 |
|
Phan Văn Tiến | Gốm sứ trên các trang trí kiến trúc trong lăng tẩm của các vua triều Nguyễn ở Huế | Hà Nội, 2011 | KCL:0078 |
|
Lê Hải Đăng | Di chỉ Huổi Ca trong bối cảnh tiền sử thượng du sông Đà | Hà Nội, 2012 | KCL:0079 |
|
Đỗ Quang Trọng | Khu sản xuất gốm Tam Thọ (Thanh Hóa) | Hà Nội, 2005 | KCL:0080 |
|
Lại Văn Tới | Các di tích đồng thau và sắt sớm khu vực Cổ Loa trong bối cảnh thời đại Kim khí đồng bằng sông Hồng | Hà Nội, 2000 | KCL:0081 |
|
Nguyễn Huy Nhâm | Báo cáo Khai quật Di chỉ Khảo cổ học Cát Đồn (Hải Phòng) năm 2013 | Hà Nội, 2013 | KCL:0082 |
|
Đào Thị Mai Huyên | Đồ gốm trong đợt khai quật lần VII ở Di tích Vườn Chuối (Hoài Đức-Hà Nội) năm 2013. | Hà Nội, 2013 | KCL:0083 |
|
Bùi Văn Hùng | Báo cáo Khai quật địa điểm Khảo cổ học Vườn Chuối lần VII | Hà Nội, 2013 | KCL:0084 |
|
Nguyễn Minh Hùng | Báo cáo Khai quật Di chỉ Khảo cổ học Khu Đường lần thứ III năm 2013. | Hà Nội, 2013 | KCL:0085 |
|
Đình Bá Hòa (Bảo tàng Bình Định) | Gốm Gò Sành với vấn đề gốm cổ Chăm ở Bình Định | Hà Nội, 2000 | KCL:0086 |
|
Bùi Chí Hoàng | Giai đoạn Hậu kỳ đồng – Sơ kỳ sắt ở miền Đông Nam Bộ | t/p HCM, 1994 | KCL:0087 |
|
Đặng Văn Thắng | Những di tích thời đại Kim khí ở T/p Hồ Chí Minh | t/p HCM, 1992 | KCL:0088 |
|
Lâm Quang Thùy Nhiên | Tượng cổ bằng đá ở đồng bằng Nam Bộ | t/p HCM, 2004 | KCL:0089 |
|
Nguyễn Quốc Tuấn (Viện Khảo cổ học) | Di tích Chùa Bối Khê (Hà Tây) | Hà Nội, 2001 | KCL:0090 |
|
Bùi Phát Diệm | Di tích Văn hóa Óc Eo ở Long An | t/p HCM, 2002 | KCL:0091 |
|
Lê Thị Hòe | Làng đúc đồng Trà Đông | Hà Nội, 1977 | KCL:0092 |
|
Vũ Văn Hợi | Khảo sát kỹ thuật đúc đồng Làng Vó (Bản chính văn) | Hà Nội, 1981 | KCL:0093 |
|
Vũ Văn Hợi | Khảo sát kỹ thuật đúc đồng Làng Vó (Bản Phụ lục, bản vẽ) | KCL:0094 | |
|
Ngô Thị Lan | Trang trí trên ngói ở Hoàng Thành Thăng Long qua tư liệu khai quật hố D4 – D5- D6 ( Khu D ) Địa điểm 18 Hoàng Diệu , Hà Nội | Luận văn Thạc Sỹ , 2006 | KCL:0095 |
|
Trần Anh Dũng | Các khu lò nung gốm 10 thế kỷ đầu công nghuyên ở miền bắc việt nam | Luận án tiến sĩ lịch sử | KCL:0096 |
|
Triệu Đình Huyên | Phần phụ lục Đồ gốm Di chỉ Thành Dền (Bản vẽ và bản dập hoa văn) | Hà Nội, 1983 | KCL:0097 |
|
Nguyễn Mậu Tuân | Đồ gốm Di chỉ Thành Dền qua lần khai quật lần thứ hai (1984) | Hà Nội, 1984 | KCL:0098 |
|
Phạm Vũ Sơn | Báo cáo khai quật Di chỉ Thành Dền lần thứ 3 | Hà Nội, 1998 | KCL:0099 |
|
Hoàng Văn Diệp | The Hang Cho site in N. Việt Nam: A Hoabinhian stone tool assemblage viewed from the transition from late Pleistocene to Early Holocene Environment | Kanazawa University, 2015 | KCL:0100 |
|
Các di tích thờ Thần Đồng Cổ ở Việt Nam và những giá trị lịch sử văn hóa | Hà Nội, 2015 | KCL:0101 |
102. | Nguyễn Anh Thư | Đồ gốm Chăm Pa thiên nhiên kỷ 1 sau công nguyên qua tư liệu một số cuộc khai quật khảo cổ học | Hà Nội, 2015 | KCL:0102 |
103. | SOULIYA BOUNXAYTHIP | Sưu tập hiện vật đồng sơ kỳ dồ sắt ở khu mỏ đồng – vàng sepon huyện vilabouly tỉnh sanvannakhet nước Cộng hòa dân chủ nhân dân Lào | Hà nội, 2016 | KCL:0103 |
104. | Hoàng Văn Thưởng | Báo cáo khai quật di chỉ thành Dền lần thứ nhất | Hà Nội - 1983 | KCL:0104 |
105. | Nguyễn Hữu Hưng | Những di vật đá và đồng ở thành Dền qua lần khai quật lần thứ 2 | Hà Nội - 1984 | KCL:0105 |
106. | Chu Thị Ngọc Thủy | Vật liệu kiến trúc đất nung thời Lý, Trần qua các đợt khai quật ở Điện Kính Thiên từ năm 2011 đến năm 2014 | Hà Nội - 2018 | KCL:0106 |
107. | Nguyễn Doãn Văn | La Thành (Thăng Long) trong lịch sử qua tư liệu khảo cổ học | Hà Nội - 2018 | KCL:0107 |
108. | Nguyễn Văn Quảng | Các di tích đền – tháp, thành – lũy Chăm Pa ở Bình – Trị - Thiên | Hà Nội - 2018 | KCL:0108 |
STT | Họ và tên | Luận án | Nơi bảo vệ |
|
Đặng Văn Thắng | Những di tích thời đại kim khí ở TP Hồ Chí Minh | TP Hồ Chi Minh, 1992 |
|
Trần Quốc Trị | Không gian phân bố các văn hoá trước Hoà Bình và Hoà Bình ở Bắc Đông Dương | Hà Nội, 1992 |
|
Hà Văn Phùng | Văn hoá Gò Mun và vị trí của nó trong văn hoá Phùng Nguyên | Hà Nội, 1993 |
|
Nguyễn Trường Kỳ | Đồ thuỷ tinh giai đoạn sắt sớm ở Việt Nam | Hà Nội, 1993 |
|
Nguyễn Lân Cường | Đặc điểm nhân chủng của cư dân văn hoá Đông Sơn ở Việt Nam | Hà Nội, 1993 |
|
Nguyễn Trung Chiến | Văn hoá Quỳnh Văn và vị trí của nó trong thời đại đá mới ở Việt Nam | Hà Nội, 1993 |
|
Hà Hữu Nga | Văn hoá Bắc Sơn và vị trí của nó trong thời đại đá mới ở Việt Nam | Hà Nội, 1994 |
|
Quang Văn Cậy | Kĩ nghệ Ngườm và vị trí của nó trong thời đại Đá ở Việt Nam | Hà Nội, 1994 |
|
Võ Văn Tuyền | Các di tích kĩ nghệ cuội thời đại đá ở Nghệ An và vị trí của chúng trong tiền sử Việt Nam | Hà Nội, 1994 |
|
Bùi Chí Hoàng | Giai đoạn hậu kì Đồng, sơ kì Sắt miền Đông Nam Bộ | TP Hồ Chi Minh, 1994 |
|
Hoàng Hồng | Tập san nghiên cứu Văn sử địa và tạp chí nghiên cứu lịch sử Một số vấn đề về lịch sử sử học | Hà Nội 1994 |
|
Nguyễn Mạnh Cường | Chùa Dâu và hệ thống chùa tứ pháp | Hà Nội, 1995 |
|
Lê Đình Phụng | Di tích văn hoá Chămpa ở Bình Định | Hà Nội, 1995 |
|
Phạm Hữu Công | Cửu đỉnh và cổ khí đúc thời Minh Mạng | TP Hồ Chí Minh, 1995 |
|
Phạm Thị Ninh | Văn hoá hoá Bàu Tró đặc trưng và loại hình | Hà Nội,1995 |
|
Nguyễn Đức Giảng | Sự chuyển biến kĩ nghệ công cụ cuội từ Sơn Vi sang Hoà Bình ở Việt Nam | Hà Nội, 1996 |
|
Nguyễn Anh Tuấn | Cụm đình Tam canh trong hệ thống đình ở làng Vĩnh Phú | Hà Nội, 1996 |
|
Vũ Quốc Hiền | Văn hoá Xóm Cồn-Vị trí của nó trong thời đại Kim khí ven biển miền Trung | Hà Nội, 1996 |
|
Trình Năng Chung | Các di tích hậu kì đá cũ và sơ kì đá mới ở Quảng Tây (Trung Quốc) trong mối quan hệ với Miền Bắc Việt Nam | Hà Nội, 1996 |
|
Nguyễn Đình Chiến | Đồ gốm Việt Nam có minh văn ở thế kỉ XV-XIX | Hà Nội, 1996 |
|
Ngô Thế Phong | Giai đoạn đá mới-Sơ kì Kim khí ở Việt Nam và Đông Nam á | Hà Nội, 1996 |
|
Huỳnh Văn Tới | Những sinh hoạt văn hoá tín ngưỡng dân gian của cư dân Việt ở Đồng Nai | Hà Nội, 1966 |
|
Trần Lâm Biền | Một số giá trị văn hoá nghệ thuật của ngôi chùa truyền thống vùng Đồng Bằng sông hồng | Hà Nội, 1996 |
|
Nguyễn Đình Lê | Biến đổi cơ cấu xã hội miền bắc thời kì 1954-1975 | Hà Nội, 1996 |
|
Nguyễn Thị Hậu | Di tích miền Đông Nam Bộ-Những phát hiện mới tại Cần Giờ-TP Hồ Chí Minh | TP Hồ Chí Minh, 1997 |
|
Lê Cung | Phong trào Phật giáo miền nam Việt Nam năm 1963 | Hà Nội , 1997 |
|
Artha Nantachukra | Các giá trị văn hoá vật chất của người Thái ở miền núi Nghệ An | Hà Nội, 1998 |
|
Trần Thuý Anh | Thế ứng xử xã hội cổ truyền của người Việt châu t hổ Bắc bộ qua một số ca dao, tục ngữ | Hà Nội, 1998 |
|
Thích Thanh Đạt | Thiền phái Trúc Lâm thời Trần | Hà Nội, 2000 |
|
Đinh Bá Hoà | Gốm gò sành với vấn đề gốm cổ Chăm ở Bình Định | Hà Nội, 2000 |
|
Bùi Văn Liêm | Mộ thuyền trong văn hoá Đông Sơn ở Việt Nam | Hà Nội, 2000 |
|
Hoàng Văn Khoán (chủ biên) | Các Di tích đồng thau và sắt sớm khu vực Cổ Loa trong bối cảnh thời đại kim khí đồng bằng Bắc Bộ | Hà Nội, 2000 |
|
Hà Văn Cẩn | Các trung tẩm sản xuất gốm sứ cổ ở Hải Dương | Hà Nội, 2000 |
|
Nguyễn Cường | Văn hoá Mai Pha ở Lạng Sơn | Hà Nội, 2000 |
|
Bùi Minh Trí | Gốm hợp lễ trong phức hợp gốm sứ thời Lê | Hà Nội, 2001 |
|
Nguyễn Thị Dơn | Sưu tập vũ khí thời Lê ở Ngọc Khánh (Hà Nội) | Hà Nội, 2001 |
|
Nguyễn Công Bằng | Tháp Bà Nhà Trang (Khánh Hoà) | Hà Nội, 2001 |
|
Nguyễn Gia Đối | Di chỉ Mái Đá Điều và một số vấn đề thời đại ở miền Tây Thanh Hoá | Hà Nội, 2001 |
|
Nguyễn Văn Quang | Khảo cổ học tiền sử và sơ sở ở Yên Bái | Hà Nội, 2002 |
|
Nguyễn Thế Hùng | Quán Đạo giáo ở Hà Tây | Hà Nội, 2003 |
Nguyễn Hồng Kiên | Những ngôi đình l àng thế kỷ 16 ở Việt Nam | Hà Nội, 2003 | |
|
Đoàn Ngọc Khôi | Di tích Xóm ốc và vấn đề văn hoá Sa Huỳnh vùng duyên hải Nam Trung Bộ | Hà Nội, 2003 |
|
Nguyễn Quang Miên | Nghiên cứu nâng cao độ tin cậy của phương pháp cacbon phóng xạ xác định tuổi tuyệt đối các thành tạo trẻ trong khảo sát địa chất, cổ địa lý và Khảo cổ học ở Việt nam | Hà Nội, 2004 |
|
Phí Ngọc Tuyến | Nghề gốm ở tp. Hồ Chí Minh từ thế kỷ XVIII đế nay | Tp Hồ Chí Minh, 2005 |
|
Lâm Quang Thuỳ Miên | Tượng cổ bằng đá ở đồng bằng Nam bộ | Tp Hồ Chí Minh, 2005 |
|
Nguyễn Văn Đoàn | Khu di tích trung tâm Lam Kinh (Thanh Hoá) | Hà Nội, 2005 |
|
Đỗ Quang Trọng | Khu sản xuất gốm Tam Thọ-Thanh Hoá | Hà Nội, 2005 |
|
Phan Hải Linh | Trang viên Nhật Bản thế kỉ VIII – XVI qua trang viên OYAMA và HINE | Hà Nội, 2005 |
|
Lê Thị Minh Lý | Bảo tàng Việt Nam: thực trạng và những giải pháp nhằm kiện toàn hệ thống bảo tàng trong phạm vi cả nước (2 quyển) | Hà Nội, 2006 |
|
Tạ Thị Hoàng Vân | Di tích kiến trúc Hội An trong tiến trình lịch sử | Hà Nội, 2007 |
|
Đặng Thị Vân Chi | Vấn đề phụ nữ trên báo chỉ tiếng Việt trước Cách mạng tháng 8 năm 1945 | Hà Nội, 2007 |
|
Đỗ Ngọc Toàn | Vai trò người Hoa Đông Nam á trong sự phát triển của Trung Quốc (1978 – 2005). (chuyên đề: Lịch sử Thế giới cận đại và hiện đại). |
Hà Nội, 2009 |
Ý kiến bạn đọc
Những tin mới hơn