Khóa luận cử nhân, luận văn thạc sĩ, luận án tiến sĩ

Thứ sáu - 29/01/2021 14:52
Khóa luận cử nhân, luận văn thạc sĩ, luận án tiến sĩ
Khóa luận cử nhân, luận văn thạc sĩ, luận án tiến sĩ
  DANH MỤC SÁCH KHẢO CỔ HỌC
Stt Tác giả Tên tác phẩm NXB Năm Ký hiệu
1 Hà Văn Tấn và Nguyễn Văn Kự Đình Việt Nam Tp Hồ Chí Minh 1998 KC 0001
2 Viện Khảo cổ học Những phát hiện mới về khảo cổ học năm 2004 Hà Nội 2015 KC 0002
3 Trần Quốc Vượng, Hà Văn Tấn, Diệp Đình Hoa Cơ sở Khảo cổ học Đại học & Trung học chuyên nghiệp Hà Nội 1978 KC 0003
4 Trần Quốc Vượng, Hà Văn Tấn, Diệp Đình Hoa Cơ sở Khảo cổ học Đại học & Trung học chuyên nghiệp, Hà Nội 1978 KC 0004
5 Sở Văn hoá thông tin Tp. Hồ Chí Minh Cổ vật tiêu biểu tại Tp. Hồ Chí Minh Tp. Hồ Chí Minh 2005 KC 0005
6 Bảo tàng Lịch sử Việt Nam Cổ vật Việt Nam Hà Nội 2003 KC 0006
7 Hà Văn  Tấn Chữ trên đá, chữ trên đồng minh văn và lịch sử Khoa học xã hội, HN 2002 KC 0007
8 Lê Đình Phụng Văn hoá Champa ở Thừa Thiên Huế VHTT & Viện VH 2007 KC 0008
9 Viện Khảo cổ học Cơ sở đào tạo sau đại học viện KC KHXH 1996 KC 0009
10 Viện Khảo cổ học Tổng mục lục 40 năm Tạp chí Khảo cổ học 1969- 2009 KHXH 2009 KC 0010
11 Ngô Văn Doanh, Nguyễn Văn Kự Du khảo Văn hoá Chăm Thế giới 2005 KC 0011
12 Hà Văn Tấn Theo dấu chân các Văn hóa cổ Nxb KHXH 1997 KC 0012
13 Andreas Renecke Hành trình vào khảo cổ học Việt Nam Linden 1998 KC 0013
14 UBND thị xã Hội An & Trung tâm QLDT Hội An Văn hoá Sa Huỳnh ở Hội An Hội An 2004 KC 0014
15 Viện Khoa học Xã hội Việt Nam Hội thảo khoa học toàn quốc đánh giá giá trị và đề xuất phương án bảo tồn, phát huy giá trị khu di tích Hoàng thành Thăng Long tại 18 Hoàng Diệu Hà Nội Hà Nội 2004 KC 0015
16 TTKHXH&NV Quốc gia; Viện Khảo cổ học Khảo cổ học tiền sử và sơ sử Sơn La KHXH Hà Nội 2003 KC 0016
17 Hà Văn Tấn (chủ biên) Khảo cổ học Việt Nam, tập I -  Thời đại đồ đá Việt Nam KHXH Hà Nội 1999 KC 0017
18 Hà Văn Tấn (chủ biên) Khảo cổ học Việt Nam, tập II - Thời đại kim khí Việt Nam KHXH Hà Nội 1999 KC 0018
19 Hà Văn Tấn (chủ biên) Khảo cổ học Việt Nam, tập III - Khảo cổ học lịch sử Việt nam KHXH Hà Nội 2002 KC 0019
20 Nguyễn Khắc Sử Khảo cổ học Vùng duyên hải đông bắc Việt Nam KHXH Hà Nội 2005 KC 0020
21 Trường ĐHKHXH&NV Kỷ yếu hội thảo khoa học: 5 năm nghiên cứu và đào tạo của Bộ môn Khảo cổ học CTQG 2002 KC 0021
22 David.J.Meltzer, Don.D.Fowler và Jeremy. A.Sabloff
(Bản dịch của PGS.TS Lâm Thị Mỹ Dung, Chu Hương Ly. Hiệu đính PGS.TS Nguyễn Văn Kim)
Khảo cổ học Mỹ: Quá khứ và tương lai Hà Nội 2005 KC 0022
23 Viện KHXH Việt Nam và Viện Khảo cổ học Một thế kỷ Khảo cổ học Việt Nam - tập I KHXH Hà Nội 2005 KC 0023
24 Viện Khoa học xã hội Việt Nam, Viện Khảo cổ học Một thế kỷ Khảo cổ học Việt Nam - Tập II KHXH Hà Nội 2005 KC 0024
25 Đặng Hồng Sơn Gạch ngói và vật liệu trang trí trên mái thời Lý-Trần-Hồ Thế giới 2016 KC 0025
26 Diệp Đình Hoa Những con đường khám phá Bảo tàng Lịch sử VN 2004 KC 0026
27 Hội cổ vật Thiên Trường tỉnh Nam Định Những cổ vật tiêu biểu Nam Định Nam Định 2005 KC 0027
28 Viện Khảo cổ học Những phát hiện mới về Khảo cổ học 1994 KHXH Hà Nội 1995 KC 0028
29 Viện Khảo cổ học Những phát hiện mới về Khảo cổ học 1995 KHXH Hà Nội 1996 KC 0029
30 Viện Khảo cổ học Những phát hiện mới về Khảo cổ học 2002 KHXH Hà Nội 2002 KC 0030
31 Viện Khảo cổ học Những phát hiện mới về Khảo cổ học 2003 KHXH Hà Nội 2004 KC 0031
32 Viện Khảo cổ học Những phát hiện mới về Khảo cổ học 2004 KHXH Hà Nội 2005 KC 0032
33 Trần Bá Việt (chủ biên) Nghiên cứu kỹ thuật xây dựng tháp Champa phục vụ trùng tu và phát huy giá trị di tích Xây dựng 2002 KC 0033
34 Nguyễn Đình Chiến Tàu cổ Cà Mau (1723-1735) KHXH Hà Nội 2002 KC 0034
35 Trung tâm khoa học xã hội & Nhân văn Quốc gia; Viện Khảo cổ học. Tổng mục lục những phát hiện mới về Khảo cổ học (1972 - 2001). KHXH Hà Nội 2003 KC 0035
36 J.C. Sharma Tháp Chàm ở Việt Nam KHXH Hà Nội 1992 KC 0036
37 Lâm Thị Mỹ Dung Thời đại đồ đồng ĐHQG Hà Nội 2008 KC 0037
38 Lâm Thị Mỹ Dung ( Chủ biên ) Địa điểm khảo cổ  học Thành Dền: Những giá trị lịch sử văn hóa nổi bật ĐHQG Hà Nội 2016 KC0038
39 Trịnh Sinh- Nguyễn Văn Huyên Trang sức người Việt cổ  Văn hoá Dân tộc 2001 KC 0039
40 Bảo tàng Lịch sử Việt Nam Tiền kim loại Việt Nam (Vietnamese coins) Hà Nội 2005 KC 0040
41 Hán Văn Khẩn Văn hoá Phùng Nguyên Đại học Quốc gia 2005 KC 0041
42 Hà văn Tấn, Nguyễn Khắc Sử, Trình Năng Chung Văn hoá Sơn Vi KHXH Hà Nội 1999 KC 0042
43 Lâm Thị Mỹ Dung Văn hoá Óc Eo - Bài giảng chuyên đề Hà Nội 2005 KC 0043
44 Trần Anh Dũng Vật liệu kiến trúc và Kiến trúc thành Thăng Long qua một số cuộc khai quật. Hà Nội   KC 0044
45 Nguyễn Trung Chiến Văn hoá Quỳnh Văn – Quynh Van Culture KHXH Hà Nội 1998 KC 0045
46 Hà Hữu Nga Văn hoá Bắc Sơn – Bac Son Culture KHXH Hà Nội 2001 KC 0046
47 Phạm Thị Ninh Văn hoá Bàu Tró – Bau Tro Culture KHXH Hà Nội 2000 KC 0047
48 Hà Văn Tấn Về khảo cổ học tiền sử Đông Nam Á Viện Đông Nam Á 1961 KC 0048
49 David.J.Meltzer, Don.D.Fowler và Jeremy. A.Sabloff
(Bản dịch của PGS.TS Lâm Thị Mỹ Dung, Chu Hương Ly. Hiệu đính PGS.TS Nguyễn Văn Kim)
Khảo cổ học Mỹ: Quá khứ và tương lai Hà Nội 2006 KC 0049
50 Bảo tàng Lịch sử Việt Nam tại Tp. Hồ Chí Minh Gốm Việt Nam tại Bảo tàng Lịch sử Việt Nam thành phố Hồ Chí Minh Trẻ 1999 KC 0050
51 Hà Văn Tấn – Trần Quốc Vượng Sơ yếu khảo cổ học nguyên thuỷ Việt Nam Giáo dục, Hà Nội 1961 KC 0051
52 Lâm Thị Mỹ Dung , Bùi Hữu Tiến( Chủ biên ) Bảo tành Nhân học- Những thành tựu và con đường tương lai Nhà xuất bản thế giới 2015 KC0052
53 Bảo tàng Lịch sử Việt Nam Kho báu tiền cổ Đại Việt
(The Treasure of Đại Việt Ancient Coins)
Bảo tàng Lịch sử Việt Nam, Hà Nội 2006 KC 0053
54 Viện KHXH Việt Nam và Viện Khảo cổ học. Hoàng thành Thăng Long Văn hoá Thông tin 2006 KC 0054
55 Bảo tàng Đồng Nai Văn hoá Khảo cổ thời đại kim khí vùng đất ngập mặn Đồng Nai Tổng hợp Đồng Nai 2006 KC 0055
56 Nguyễn Văn Đoàn Lam Kinh khám phá từ lòng đất NXB Văn hóa dân tộc 2015 KC 0056
57 Bùi Văn Liêm Mộ thuyền trong văn hóa Đông Sơn ở Việt Nam Viện Khảo cổ học 2000 KC 0057
58 Keiji Imamura (dịch nguyên bản từ tiếng Anh) Nhật Bản thời tiền sử - Những triển vọng mới trên bán đảo Đông Nam Á.
 
UCL Press, University College of London 1996 KC 0058
59 Bùi Hữu Tiến Nghề luyện kim văn hóa Đồng Đậu NXB Thế giới 2015 KC 0059
60 Bùi Hữu Tiến Nghề luyện kim văn hóa Đồng Đậu NXB Thế giới 2015 KC 0060
61 Lê Đức Thọ Văn hóa Champa: Di tích và huyền thoại ( tỉnh Quảng Trị ) NXB Thuận Hóa   KC 0061
62 Nguyễn Văn Long Tìm hiểu về nguồn gốc tổ tiên loài người Thanh niên 2006 KC 0062
63 Nguyễn Thị Minh Lý Đại cương về cổ vật Việt Nam ĐH Văn hoá Hà Nội 2004 KC 0063
64 Phạm Đức Mạnh Trống đồng kiểu Đông Sơn ở miền nam Việt Nam ĐHQG Tp. HCM 2005 KC 0064
65 Bảo tàng Đồng Nai Văn hoá khảo cổ thời đại kim khí ở
vùng đất ngập mặn Đồng Nai
Đồng Nai 2006 KC 0065
66 tập Kỷ yếu Hội thảo văn hoá Sa Huỳnh Hội An 1999 KC 0066
67 Lê Thị Thanh Hà Gốm sứ thời Minh Bảo tàng Lịch sử VN 2004 KC 0067
68 Viện Khoa học Xã hội Việt Nam Nhận diện giá trị khu di tích Hoàng thành Thăng Long sau 5 năm nghiên cứu so sánh (2004-2008) Hà Nội 2008 KC 0068
69 Lâm Thị Mỹ Dung, Đặng Hồng Sơn Những chứng cứ lịch sử về ứng dụng khoa học trong sản xuất tiểu thủ công nghiệp ở Thăng Long thời nhà Lê KX 09 2006 KC 0069
70 Lâm Thị Mỹ Dung, Bùi Hữu Tiến, Nguyễn Công Khanh Những chứng cứ lịch sử về ứng dụng khoa học trong sản xuất tiểu thủ công nghiệp ở Thăng Long thời nhà Lê KX 09 2006 KC 0070
71 Trung tâm bảo tồn di tích Cổ Loa - Thành cổ Hà Nội Hoàng thành Thăng Long - những điều cần biết Thế giới 2008 KC 0071
72 Sở Văn hoá TT Tp. Hồ Chí Minh Văn hoá Sài Gòn - Thành phố Hồ Chí Minh TkXX Tp. Hồ Chí Minh 2002 KC 0072
73 Viện Khảo cổ học Nghiên cứu KCH một số thương cảng cổ ở vùng biển miền Bắc Việt Nam từ TK IX đến TK XVII Hà Nội 2002 KC 0073
74 UBND thị xã Hội An Kỷ yếu Cù Lao Chàm: vị thế, tiềm năng và triển vọng Hội An 2007 KC 0074
75 Phạm Đức Mạnh Đàn đá Tiền sử Lộc Ninh ĐHQG Tp.HCM 2007 KC 0075
76 Viện Khảo cổ học Văn hóa Đồng Đậu: 40 năm phát hiện và nghiên cứu KHXH Hà Nội 2003 KC 0076
77 Vũ Kim Lộc Cổ vật huyền bí Văn hóa Dân tộc 2006 KC 0077
78 Bùi Thị Thu Phương Đồ gốm văn hóa Phùng Nguyên NXB Chính trị Quốc Gia 2015 KC 0078
79 Nguyễn Đình Chiến và Phạm Quốc Quân 2000 năm gốm Việt Nam BTLS Việt Nam 2005 KC 0079
80 Trình Năng Chung Tiền sử và Sơ sử Tuyên Quang NXB Khoa học Xã hội 2009 KC 0080
81 Phạm Quốc Quân, Nguyễn Đình Chiến Gốm hoa nâu Việt Nam Bảo tàng Lịch sử Việt Nam 2005 KC 0081
82 Viện KCH Những phát hiện mới về Khảo cổ học năm 2005 KHXH 2006 KC: 0082
83 Kỷ yếu hội nghị nghiên cứu Hùng Vương Hùng Vương dựng nước tập II Khoa học Xã hội 1972 KC 0083
84 Colin Renfrew-Paul Bahl
Đặng Văn Thắng, Lê Long Hồ, Trần Hạnh Minh Phương (dịch)
Khảo cổ học lý thuyết, phương pháp và thực hành NXB Trẻ   KC 0084
85 Nguyễn Quang Quyền Tổ tiên của người hiện đại Khoa học kỹ thuật 1977 KC 0085
86 Hội thảo Quốc tế - Edit by Andreas Reinecker Toàn cảnh khảo cổ học Việt Nam ( Perfectives on the Archaeologyof Viet Nam )     KC 0086
87 Kỷ yếu Hội thảo khoa học Cổ Loa truyền thống và hiện đại Trường ĐHKHXH&NV, TT BTKDT Cổ Loa, Hà Nội 2007 KC 0087
88 Hội thảo khoa học Cổ Loa truyền thống và hiện đại Trường ĐHKHXH&NV, TTBTDT Cổ Loa, Hà Nội 2007 KC 0088
89 Sở VHTTDL Quảng Ngãi Kỷ niệm 100 năm phát hiện và nghiên cứu VH Sa Huỳnh T/c Cẩm Thành 2009 KC 0089
90 Viện Khảo cổ học Hùng Vương dựng nước tập II Khoa học Xã hội 1972 KC 0090
91 Viện Khảo cổ học Hùng Vương dựng nước tập III Khoa học Xã hội 1973 KC 0091
92 Nguyễn Mạnh Cường Chùa Dâu - Tứ pháp và Hệ thống các chùa Tứ pháp Khoa học xã hội 2000 KC 0092
93 Nguyễn Lân Cường Đặc điểm nhân chủng cư dân văn hoá Đông Sơn ở Việt Nam Khoa học Xã hội 1996 KC 0093
94 Tống Trung Tín Nghệ thuật điêu khắc Việt Nam thời Lý và thời Trần (thế kỷ XI - XIV) Khoa học Xã hội 1997 KC 0094
95 Viện Hàn Lâm khoa học xã hội Việt Nam – Viện khảo cổ học Dấu ấn văn hóa tiền –sơ sử vùng Lòng hồ Plei Krông, Kom Tum Khoa học xã hội 2014 KC 0095
96 Nguyễn Trường Kỳ Đồ thuỷ tinh cổ ở Việt Nam` Khoa học Xã hội 1996 KC 0096
97 Đỗ Văn Ninh Tìm lại dấu vết Vân Đồn lịch sử Ty văn hoá Thông tin Quảng Ninh 1971 KC 0097
98 Đỗ Văn Ninh Tìm lại dấu vết Vân Đồn lịch sử Ty văn hoá Thông tin Quảng Ninh 1971 KC 0098
99 Lê Đình Phúc Tiền sử Quảng Bình Khoa học Xã hội 1977 KC 0099
100 Viện Nghiên cứu Văn hóa Nghệ thuật Việt Nam – Phân viện miền Trung Việt Nam Champa-Tổng mục lục các công trình nghiên cứu Huế 2002 KC 0100
101 Viện Bảo tàng Lịch sử Việt Nam Khu mộ cổ Châu Can   1977 KC 0101
102 Phạm Đăng Kỉnh, Lưu Trần Tiêu Những di tích của con người thời tối cổ trên đất Việt Nam   1973 KC 0102
103 Viện Bảo tàng lịch sử Việt Nam Những hiện vật tàng trữ tại Bảo tàng Lịch sử Việt Nam về Văn hoá Bắc Sơn   1969 KC 0103
104 Viện Khảo cổ học Văn hoá Hoà Bình ở Việt Nam   1989 KC 0104
105 PGS.TS Lâm Thị Mỹ Dung và cộng sự Báo cáo tổng kết kết quả thực hiện đề tài / dự án nghiên cứu cấp Đại học Quốc gia: Luyện Kim đồng, chế tác đồ đồng và nông nghiệp trồng lúa ở châu thổ Sông Hồng quan nghiên cứu di tích khảo cổ học Thành Dền ( Mê Linh – Hà Nội ) Hà Nội 2014 KC 0105
106 Nguyễn Lâm Cường, Hirofumi Masumura Nghiên cứu những di cốt người cổ ở dinchir khảo cổ học Hòa Diêm ( Khánh Hòa ) ( Research of human skeletal remains at Hoa Diem site – Khanh Hoa province ) NXB Văn hóa thông tin 2014 KC 0106
107 Hà Hữu Nga Văn hoá Bắc Sơn – Bac Son Culture Khoa học Xã hội 2001 KC 0107
108 Phan Xuân Biên (chủ biên) Người Chăm ở Thuận Hải Viện KHXH tại Tp. Hồ Chí Minh 1989 KC 0108
 
109 Nguyễn Văn Kự Di sản văn hoá Chăm
 
Thế giới 2007 KC 0109
 
110 Trịnh Sinh & Nguyễn Văn Huyên Trang sức người Việt cổ
(Ornaments of ancient Viets)
Văn hoá Dân tộc 2001 KC 0110
111 Viện KHXH Việt Nam - Viện KHXH vùng Nam Bộ Một số vấn đề khảo cổ học miền Nam Việt Nam Khoa học Xã hội 2008 KC 0111
 
112 Viện KHXH Việt Nam - Viện Khảo cổ học Những phát hiện mới về khảo cổ học năm 2006 Khoa học Xã  hội 2008 KC 0112
113 Bảo tàng Nhân học, Trường ĐHKHXH & NV Tài liệu chuyên đề Tiến sĩ “ Các phương pháp nghiên cứu khảo cổ học” Chuyên ngành khảo cổ học
(Tiếng Anh)
  2008 KC 0113
114 Trần Anh Dũng Một số công trình của tác giả đã công bố liên quan trực tiếp đến luận án: “ Các khu lò nung gốm 10 thế kỷ đầu công nguyên ở miền Bắc Việt Nam”.   2008 KC 0114
115 Henri Parmetier và Louis Finot (bản dịch tiếng Việt) Vòng tròn Mỹ Sơn Hà Nội 1904 KC 0115
116 Mauro Cucarzi – Andrew Hardy – Patrizia Zolese Champa và khảo cổ học Mỹ Sơn Singapore: NUS Press 2008 KC 0116
117 Viện Khoa học Xã hội Việt Nam – Viện khảo cổ học Những phát hiện mới về khảo cổ học năm 2013 NXBKHXH 2014 KC 0117
118 Hà Văn Tấn – Trần Quốc Vượng ( Dưới sự hướng dẫn của Tiến sĩ sử học, Giáo sư P.I.BÔ – RI – XCỐP – XKI ) Sơ yếu khảo cổ học nguyên thủy Việt Nam Giáo dục 1961 KC 0118
119 Andreas Reinecke, Nguyễn Chiều & Lâm Thị Mỹ Dung Những phát hiện mới về Văn hóa Sa Huỳnh AVA- Forschungen Band 7 2002 KC 0119
120 Hán Văn Khẩn ( Chủ biên ) Cơ sở khảo cổ học ĐHQG Hà Nội 2008 KC 0120
121 Phạm Đức Mạnh Đàn đá Tiền sử ở Lộc Ninh ( Bình Phước ) T/P HCM 2002 KC 0121
122 Hán Văn Khẩn Xóm Rền – một di tích khảo cổ học đặc biệt quan trọng của thời đại đồ đồng Việt Nam ĐHQG Hà Nội 2009 KC 0122
123 Hán Văn Khẩn Xóm Rền – một di tích khảo cổ học đặc biệt quan trọng của thời đại đồ đồng Việt Nam ĐHQG Hà Nội 2009 KC 0123
124 Hoàng Xuân Chinh, Nguyễn Ngọc Bích Di chỉ Khảo cổ học Phùng Nguyên NXB KHXH 1978 KC 0124
125 Viện Khoa học Xã hội Những phát hiện khảo cổ học ở Miền Nam Lưu hành nội bộ 1978 KC 0125
126 Hán Văn Khẩn Văn hoá Phùng Nguyên ĐHQG Hà Nội 2005 KC 0126
127 Trần Đức Thảo Sự hình thành con người ĐHQG Hà Nội 2004 KC 0127
128 Trần Đức Thảo Sự hình thành con người ĐHQG Hà Nội 2004 KC 0128
129 Trần Đức Thảo Sự hình thành con người ĐHQG Hà Nội 2004 KC 0129
130 Hội Khoa học Lịch sử Việt Nam, Hội Sử học Hà Nội Về Quê hương Nhà Lý - Những phát hiện Khảo cổ học ở Đông Anh, Hà Nội (Kỷ yếu tọa đàm khoa học) Thế giới 2009 KC 0130
131 Phạm Đức Mạnh Ứng dụng thạch học nghiên cứu hiện vật đá: thời tiền và sơ sử ở Nam Bộ và vùng phụ cận ĐHQG Tp Hồ Chí Minh 2009 KC 0131
132 Viện BTLSVN, Viện BTLSVN Tp Hồ Chí Minh Khảo cổ học Tiền sử & sơ sử Thành phố Hồ Chí Minh Xuất Bản Trẻ Tp Hồ Chí Minh. 1998 KC 0132
133 UBND thị xã Hội An & TTQLBTDT Danh mục di tích Hội An Hội An 2000 KC 0133
134 UBND thành phố Hội An & TTQLBTDT Kỷ yếu Hội nghị Khoa học về khu phố cổ Hội An
 (23- 24/07/1985).
Hội An 2008 KC 0134
135 Hội nghị Chuyên đề quốc tế Hội An Việt Nam, Hội An và giao lưu trên vùng biển Châu Á: Nhân kỷ niệm 10 năm ngày Hội An được UNESCO công nhận là di sản Thế giới.     KC 0135
136 UBND tỉnh Quảng Ngãi, Bộ VHTT&DL Hội thảo quốc tế: 100 năm phát hiện và nghiên cứu văn hoá Sa Huỳnh. Quãng Ngãi 2009 KC 0136
137 NISHIMURA Masanari, Nguyễn Duy Tỳ và Nguyễn Xuân Lý The Excavation of Đa Kai: A Neolithic circular settlement site in the upper reach of the Dong Nai River, southern VietNam, Foundation to Safeguard the Underground Culture in Southeast Asia.   KC 0137
138 Bảo tàng Lịch sử Việt Nam, TTBTDT cố đô Huế. Khảo cổ học tại di tích cố đô Huế 1999 - 2002. Huế 2003 KC 0138
139 Bảo tàng Lịch sử Việt Nam, TTBTDT cố đô Huế. Khảo cổ học tại di tích cố đô Huế 1999 - 2002. Huế 2003 KC 0139
140 Bảo tàng Lịch sử Việt Nam, TTBTDT cố đô Huế. Khảo cổ học tại di tích cố đô Huế 1999 - 2002. Huế 2003 KC 0140
141 PGS.TS Nguyễn Khắc Sử Di chỉ Tiền sử Cái Bèo, đảo Cát Bà Nxb Khoa học xó hội 2009 KC 0141
142   Kho báu Trống đồng cổ Việt Nam   2010 KC 0142
143   Kho báu Trống đồng cổ Việt Nam   2010 KC 0143
144 Bảo Tàng Lịch sử Việt Nam Văn hóa Hoa Lộc   1977 KC 0144
145 Nguyễn Lân Cường Bí mật phía sau Nhục thân của các vị Thiền sư Nxb Thế giới 2010 KC 0145
146 Cục Di sản (C/biên: PGS. TS Nguyễn Quốc Hùng, PGS. TS Hoàng Văn Khoán) Sổ tay Tiền cổ kim loại Việt Nam, Trung Quốc, Nhật Bản, Pháp (Lưu hành ở VN từ đầu Công nguyên đến năm 1975) Hà Nội 2010 KC 0146
147 Bộ VHTT&DL – Cục Di sản Văn hóa và UBND tỉnh An Giang Kỷ yếu hội thảo: Văn hóa Óc Eo, nhận thức và giải pháp bảo tồn, phát huy giá trị di tích. An Giang 2008 KC 0147
148 Viện Khảo cổ học Những phát hiện mới về Khảo cổ học năm 2007 Từ điển Bách khoa 2008 KC 0148
149 Viện Khảo cổ học Những phát hiện mới về Khảo cổ học năm 2009 KHXH Hà Nội 2011 KC 0149
150 Viện Khảo cổ học Những phát hiện mới về Khảo cổ học năm 2009 KHXH Hà Nội 2011 KC 0150
151 Sở VHTT&DL, Bảo tàng Khánh Hòa Kỷ yếu hội thảo: Khảo cổ học Khánh Hòa Nha Trang 2010 KC 0151
152 Sở VHTT&DL, Bảo tàng Khánh Hòa Kỷ yếu hội thảo: Khảo cổ học Khánh Hòa Nha Trang 2010 KC 0152
153 Nhiều tác giả Di sản lịch sử và những hướng tiếp cận mới (tủ sách KHXH chuyên khảo về khảo cổ học và lịch sử do Viện Harvard Yenching tài trợ) Thế giới 2011 KC 0153
154 Viện Khảo cổ học Những phát hiện mới về Khảo cổ học năm 2007 Từ điển Bách khoa 2008 KC 0154
155 Bảo tàng Quốc gia Hàn Quốc và BTLS Việt Nam Di tích Mã Tre Hà Nội – Báo cáo nghiên cứu học thuật Hàn – Việt (quyển 1) Hà Nội 2010 KC 0155
156 Bộ VHTT&DL, BTLS VN Thông báo khoa học Hà Nội 2010 KC 0156
157 UBKHXH Việt Nam, Viện Khảo cổ học Văn hóa Hòa Bình ở Việt Nam Hà Nội 1989 KC 0157
158 UBKHXH Việt Nam, Viện Khảo cổ học Những phát hiện mới về Khảo cổ học năm 1981 KHXH Hà Nội 1984 KC 0158
159 UBKHXH Việt Nam, Viện Khảo cổ học Những phát hiện mới về Khảo cổ học năm 1986 KHXH Hà Nội 1990 KC 0159
160 UBKHXH Việt Nam, Viện Khảo cổ học Những phát hiện mới về Khảo cổ học năm 1987 KHXH Hà Nội 1990 KC 0160
161 UBKHXH Việt Nam, Viện Khảo cổ học Những phát hiện mới về Khảo cổ học năm 1988 KHXH Hà Nội 1990 KC 0161
162 UBKHXH Việt Nam, Viện Khảo cổ học Những phát hiện mới về Khảo cổ học năm 1991 KHXH Hà Nội 1992 KC 0162
163 UBKHXH Việt Nam, Viện Khảo cổ học Những phát hiện mới về Khảo cổ học năm 1992 KHXH Hà Nội 1993 KC 0163
164 UBKHXH Việt Nam, Viện Khảo cổ học Những phát hiện mới về Khảo cổ học năm 1994 KHXH Hà Nội 1995 KC 0164
165 UBKHXH Việt Nam, Viện Khảo cổ học Những phát hiện mới về Khảo cổ học năm 1995 KHXH Hà Nội 1996 KC 0165
166 UBKHXH Việt Nam, Viện Khảo cổ học Những phát hiện mới về Khảo cổ học năm 1996 KHXH Hà Nội 1997 KC 0166
167 UBKHXH Việt Nam, Viện Khảo cổ học Những phát hiện mới về khảo cổ học năm 2010 KHXH Hà Nội 2010 KC 0167
168 Peter Bellwood Những nhà nông đầu tiên – Nguồn gốc của các xã hội nông nghiệp Nxb Thế giới 2010 KC 0168
169 Viện Khảo cổ học Cơ sở Đào tạo sau Đại học Viện khảo cổ học Nxb KHXH Hà Nội 1996 KC 0169
170 Hồ Xuân Tịnh Di tích Chăm ở Quảng Nam Nxb Đà Nẵng 1998 KC 0170
171 Bảo tàng Thái Bình Di tích khảo cổ học ở Thái Bình Thái Bình xuất bản 1999 KC 0171
172 Hoàng Xuân Chinh, Bùi Hữu Tiến Đồng Đậu – Di tích tiêu biểu thời Tiền Sơ sử Sở VH, TT & DL Vĩnh Phúc 2010 KC 0172
173 Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Hà Nội Cổ vật Thăng Long – Hà Nội Công trình chào mừng 1000 năm Thăng Long- HN 2010 KC 0173
174 Viện Khoa học Xã hội Việt Nam – Viện Khảo Cổ học Những phát hiện mới về khảo cổ học năm 2011 Nxb KHXH 2012 KC 0174
175 Lê Đình Phụng Kiến trúc – Điêu khắc ở Mỹ Sơn
(Di sản Văn hóa thế giới)
Nxb KHXH 2004 KC 0175
176   Đà Nẵng – Những góc nhìn Nxb Đà Nẵng 2001 KC 0176
177 Hà Hữu Nga Văn hóa Bắc Sơn Nxb KHXH 2001 KC 0177
178 Ngô Văn Doanh Champa Ancient Towers: Reality & Legend Nxb Thế giới 2002 KC 0178
179 Nguyễn Văn Anh Am Ngọa Vân Nxb VHTT 2013 KC 0179
180 Nguyễn Thị Hậu Văn hóa Khảo cổ (huyện Cần Giờ Thành phố Hồ Chí Minh) Nxb Tổng hợp Tp HCM 2012 KC 0180
181 Bùi Hữu Tiến Hoa văn gốm Văn hóa Đồng Đậu Nxb Thế giới 2013 KC 0181
182 Bùi Hữu Tiến Hoa văn gốm Văn hóa Đồng Đậu Nxb Thế giới 2013 KC 0182
183 Viện Khoa học Xã hội Việt Nam – Viện Khảo Cổ học Những phát hiện mới về khảo cổ học năm 2012 Nxb KHXH 2013 KC 0183
184 Viện Khảo cổ học Hội thảo quốc tế về Một thế kỷ khảo cổ học Việt Nam: Thành tựu, phương hướng và triển vọng.   2001 KC 0184
185 Louis. Mallaret Tổng cục các sưu tập Viện Bảo tàng Sài Gòn, Tập I (Những nghệ thuật thuộc khối Ấn Độ) Nhà in Viễn Đông 1937. KC 0185
186 Đoàn Thanh niên CSHCM, BCH TPHCM Điền dã khảo cổ học vùng Long Thành-Đồng Nai (2004-2005).     KC 0186
187 Sở VHTT-Viện KCH-Hội KHLS VN Hội thảo Khoa học khảo cổ học Quảng Ninh: Nhận thức lịch sử, bảo tồn và phát huy di sản văn hóa T/p Hạ Long 2002 KC 0187
188 Viện Khoa học Xã hội Những phát hiện khảo cổ học ở miền Nam Lưu hành nội bộ 1978 KC 0188
189 Phạm Đức Mạnh Đàn đá Tiền sử ở Lộc Ninh (Bình Phước) t/p HCM 2002 KC 0189
190 Andreas Reinecke, Nguyễn Chiều & Lâm Thị Mỹ Dung Những phát hiện mới về Văn hóa Sa Huỳnh AVA-Forschungen Band 7 2002 KC 0190
191   Trống đồng Việt Nam Nxb Khoa học   KC 0191
192 Hà Văn Tấn – Trần Quốc Vượng (Dưới sự hướng dẫn của Tiến sĩ sử học, Giáo sư P.I. BÔ – RI – XCỐP – XKI) Sơ yếu khảo cổ học nguyên thủy Việt Nam Giáo dục 1961 KC 0192
193 Viện Khoa học Xã hội Việt Nam – Viện Khảo Cổ học Những phát hiện mới về khảo cổ học năm 2013 Nxb KHXH 2014 KC 0193
194 Nguyễn Lân Cường, Hirofumi Matsumura Nghiên cứu những di cốt người cổ ở di chỉ khảo cổ học Hòa Diêm (Khánh Hòa) ( Research of human skeletal remains at Hoa Diem site – Khanh Hoa province ) Nxb Văn hóa thông tin 2014 KC 0194
195 PGS.TS Lâm Thị Mỹ Dung và cộng sự Báo cáo tổng kết kết quả thực hiện đề tài/dự án nghiên cứu cấp Đại học Quốc gia: Luyện Kim đồng, chế tác đồ đồng và nông nghiệp trồng lúa ở châu thổ Sông Hồng qua nghiên cứu di tích khảo cổ học Thành Dền (Mê Linh – Hà Nội) Hà Nội 2014 KC 0195
196 Viện Nghiên cứu Văn hóa Nghệ thuật Việt Nam – Phân viện miền Trung Việt Nam Champa – Tổng mục lục các công trình nghiên cứu Huế 2002 KC 0196
197 Viện Hàn Lâm khoa học xã hội Việt Nam -  Viện khảo cổ học Dấu ấn văn hóa tiền – sơ sử vùng Lòng hồ Plei krông, Kom Tum Khoa học xã  hội 2014 KC 0197
198 Viện khảo cổ học Hùng Vương dựng nước Khoa học xã hội 1972 KC 0198
199 Viện khảo cổ học Hùng Vương dựng nước Khoa học xã hội 1973 KC 0199
200 Hội thảo Quốc tế - Edit by Andreas Reinecker Toàn cảnh khảo cổ học Việt Nam (Perfectives on the Archaeology of Viet Nam)     KC 0200
201 Trình Năng Chung Tiền sử và Sơ sử Tuyên Quang Nxb Khoa học Xã hội 2009 KC 0201
202 Bùi Thị Thu Phương Đồ gốm văn hóa Phùng Nguyên Nxb Chính trị Quốc gia 2015 KC 0202
203 Trần Văn Bảo Khảo cổ học Tiền – Sơ sử và lịch sử Lâm Đồng Nxb Khoa học Xã hội 2014 KC 0203
204 Lê Đức Thọ Văn hóa Champa: Di tích và huyền thoại (tỉnh Quảng Trị) Nxb Thuận Hóa   KC 0204
205 Nguyễn Văn Đoàn Lam Kinh Khám phá từ lòng đất Nxb Văn hóa dân tộc 2015 KC 0205
206 Bùi Hữu Tiến Nghề luyện kim văn hóa Đồng Đậu Nxb Thế giới 2015 KC 0206
207 Bùi Hữu Tiến Nghề luyện kim văn hóa Đồng Đậu Nxb Thế giới 2015 KC 0207
208 Lâm Mỹ Dung, Bùi Hữu Tiến Bảo tàng Nhân học – Những thành tựu và con đường tương lai Nxb Thế giới 2015 KC 0208
 
 
 
DANH MỤC SÁCH KHẢO CỔ HỌC (GS.TS. Lâm Thị Mỹ Dung)
  Stt Tác giả Tên tác phẩm NXB Năm  
 
  1.  
Trần Quốc Vượng Cở sở khảo cổ học     C KC 001  
 
  1.  
P.I. Boriskovski Cở sở khảo cổ học     C KC 002  
 
  1.  
Hoàng Văn Khoán Cổ Loa trung tâm hội tụ văn minh sông Hồng Viện văn hoá & Nxb Văn hoá thông tin   C KC 003  
 
  1.  
M. I-lin và E.Xê-gan Con người trở thành khổng lồ Tiến bộ Maxcơva   C KC 004  
 
  1.  
Phạm Đức Mạnh Di tích Khảo cổ học Bưng Bạc Bà Rịa Vũng Tàu KHXH Hà Nội 1996 C KC 005  
 
  1.  
  Di tích kiến trúc Huế Hà Nội 1991 C KC 006  
 
  1.  
  Điêu khắc Chăm Khoa học xã hội   C KC 007  
 
  1.  
UBKHXH Đô thị cổ Hội An Khoa học Xã hội, Hà Nội 1991 C KC 008  
 
  1.  
Cục Bảo tồn Bảo tàng và Bảo tàng Hồ Chí Minh 50 năm bảo tồn di sản văn hoá dân tộc Hà Nội 1996 C KC 009  
 
  1.  
Ban quản lý di tích và dạnh thắng Hà Nội Hà Nội di tích và văn vật Sở văn hoá và Thông tin Hà Nội 1994 C KC 0010  
 
  1.  
SVHTT Hà Giang Hà Giang thời tiền sử Hà Giang 2000 C KC 011  
 
  1.  
Hà Hữu Nga, Nguyễn Văn Hảo Hạ Long thời tiền sử NXB Thề giới, Hà Nội 1998 C KC 012  
 
  1.  
Trần Thị Liên, Phạm Văn Đấu, Phạm Minh Trị Khảo sát văn hoá truyền thống Đông Sơn Hà Nội, KHXH 1990 C KC 013  
 
  1.  
Lê Xuân Diêm, Phạm Quang Sơn, Bùi Chí Hoàng Khảo cổ học Đồng Nai Đồng Nai 1991 C KC 014  
 
  1.  
A.L. Mongaito Khảo cổ học và hiện đại Khoa học xã hội, Hà Nội 1977 C KC 015  
 
  1.  
Trần Khánh Chương Nghệ thuật gốm Việt Nam Mỹ Thuật 1990 C KC 016  
 
  1.  
Viện bảo tàng LSVN Những di tích của con người thời tối cổ trên đất Việt Nam   1973 C KC 017  
 
  1.  
Huỳnh Minh Đức Từ Ngọ Môn đến Thái Hoà Điện Trẻ 1994 C KC 018  
 
  1.  
Viện Khảo cổ học Những phát hiện mới về Khảo cổ học 1989 KHXH 1989 C KC 019  
 
  1.  
Viện Khảo cổ học Những phát hiện mới về Khảo cổ học 1991 KHXH 1991 C KC 020  
 
  1.  
Viện Khảo cổ học Những phát hiện mới về Khảo cổ học 1992 KHXH 1992 C KC 021  
 
  1.  
Viện Khảo cổ học Những phát hiện mới về Khảo cổ học 1993 KHXH 1993 C KC 022  
 
  1.  
Viện Khảo cổ học Những phát hiện mới về Khảo cổ học 1994 KHXH 1994 C KC 023  
 
  1.  
Viện Khảo cổ học Những phát hiện mới về Khảo cổ học 1995 KHXH 1995 C KC 024  
 
  1.  
Viện Khảo cổ học Những phát hiện mới về Khảo cổ học 1996 KHXH 1996 C KC 025  
 
  1.  
Trịnh Cao Tường, Trịnh Sinh Hà Nội – Thời đại đồng và sắt sớm Hà Nội 1982 C KC 026  
 
  1.  
Viện Khảo cổ học Những phát hiện mới về Khảo cổ học 1999 KHXH 1999 C KC 027  
 
  1.  
Machusin Nguồn gốc loài người Matxcova 1982 C KC 028  
 
  1.  
Bảo tàng Lịch sử Việt Nam Văn hoá xóm Cồn với tiền sử và sơ sử Khánh Hoà Nha Trang 1993 C KC 029  
 
  1.  
Hà Văn Phùng Van hoá Gò Mun NXB Hà Nội 1996 C KC 030  
 
  1.  
Trung tâm quản lý bảo tồn di tích Văn hoá Sa Huỳnh ở Hội An (Kỷ yếu hội thảo khoa học) Hội An 2004 C KC 031  
 
  1.  
Sở Văn hóa Thông tin An Giang Văn hoá Óc Eo và các văn hoá cổ ở Đồng Bằng sông Cửu Long Long Xuyên 1984 C KC 032  
 
  1.  
Phạm Minh Huyền Văn hoá Đông Sơn, tính thống nhất và đa dạng KHXH 1996 C KC 033  
 
  1.  
Vũ Công Quý Văn hoá Sa Huỳnh VHDT 1991 C KC 034  
 
  1.  
Bruy-xen Vương quốc Chàm G, Văng-oét 1928 C KC 035  
 
  1.  
  Việt Nam khảo cổ tập san 2 Sài Gòn 1961 C KC 036  
 
  1.  
  Việt Nam khảo cổ tập san, số 4 Sài Gòn 1974 C KC 037  
 
  1.  
  Việt Nam khảo cổ tập san, số VII   1971 C KC 038  
 
  1.  
  Việt Nam Khảo cổ tập san VIII Tổng bộ VH- XH, Sài Gòn 1966 C KC 039  
 
  1.  
Đoàn Nam Sinh Về Đông Sơn- Hùng vương Tp. Hồ Chí Minh   C KC 040  
 
  1.  
Cục bảo tồn Bảo tàng và Bảo tàng Hồ Chí Minh 50 năm bar5o tồn di sản văn hóa dân tộc Hà Nội 1996 C KC 041  
 
  1.  
Thái Văn Kiểm, Trương Bá Phát Chỉ nam về viện Bảo tàng Quốc gia Việt Nam tại Sài Gòn Tủ sách khảo cứu 1974 C KC 042  
 
  1.  
TS Lâm Thị Mỹ Dung Thời đại đồ đồng Hà Nội 2003 C KC 043  
 
  1.  
Lê Xuân, Vũ Kim Lộc Cổ vật Champa Văn hoá Dân tộc   C KC 044  
 
  1.  
UBND tỉnh Thừa Thiên Huế, Trung Tâm BTDT cố đô Huế Di sản văn hoá Huế bảo tồn và phát triển Huế 2003 2003 C KC 045  
 
  1.  
Lê Xuân Diệm, Nguyễn Văn Long Đàn đá Bình Đa Đồng Nai 1983 C KC 046  
 
  1.  
Trần Đức Anh Sơn Đồ sứ men lam Huế những trao đổi học thuật Thuận Hoá, Huế 1973 C KC 047  
 
  1.  
Goerge Đền thắp Hindu Viện bảo tồn di tích,  Hà Nội 2003 C KC 048  
 
  1.  
Đào Linh Côn, Nguyễn Duy Tỳ Địa điểm khảo cổ học Dốc Chùa Khoa học xã hội, Hà Nội 1993 C KC 049  
 
  1.  
Ban chủ nhiệm chương trình Khoa học và công nghệ cấp nhà nước Địa lý của các nền văn minh     C KC 050  
 
  1.  
UBND xã Bát Tràng, Gia Lâm, Hà Nội Quê gốm Bát Tràng Hà Nội, Hà Nội, 1989 C KC 051  
 
  1.  
Nguyễn Văn Hinh Tháp cổ Việt Nam Khoa học Xã hội 1992 C KC 052  
 
  1.  
Hội Khoa học lịch sử Việt Nam Hoàng thành Thăng Long phát hiện khảo cổ học     C KC 053  
 
  1.  
Bảo tàng lịch sử Việt Nam, Trung tâm bảo tồn di tích cố đô Huế Khảo cổ học tại di tích cố đô Huế 1999-2002 Huế 2003 C KC 054  
 
  1.  
Trình Năng Chung Khảo cổ học tiền sử và sơ sử nam Trung Quốc Hà Nội 2003 C KC 055  
 
  1.  
Lui Malore Khảo cổ học đồng băng sông MêKông-Nền văn minh vật chất Tư liệu Khoa Lịch sử 1960 C KC 056  
 
  1.  
Nguyễn Xuân Quang Khai quật kho tàng cổ sử  Hừng Việt Y học thưởng thức   C KC 057  
 
  1.  
Ngô Huy Quỳnh Kiến trúc Việt Nam Tp. Hồ Chí Minh 1986 C KC 058  
 
  1.  
Viện Nghệ thuật-Bộ Văn hoá Mỹ thuật thời Lý Văn hoá 1973 C KC 059  
 
  1.  
Trung tâm KHXH&NV QG, Viện KHXH tại Tp. Hồ Chí Minh Một số vấn đề khảo cổ học ở Miền Nam Việt Nam Khoa học xã hội 2004 C KC 060  
 
  1.  
Nguyễn Phi Oanh Mỹ thuật Việt Nam   1984 C KC 061  
 
  1.  
Nguyễn Lân Cường Nghiên cứu về đặc điểm hình thái chủng tộc và bệnh lý răng người cổ thuộc thời đại kim khí ở miền Bắc Việt Nam Khoa học xã hội, Hà Nội 2003 C KC 062  
 
  1.  
Nguyễn Đình Khoa Nguồn gốc loài người trong tiến hoá Giáo dục, Hà Nội 2003 C KC 063  
 
  1.  
Viện Bảo tàng lịch sử Việt Nam Những trống đồng Đông Sơn đã phát hiện ở Việt Nam   1975 C KC 064  
 
  1.  
Phạm Thúy Hợp Sưu tập điêu khắc Chămpa tại Bảo tàng Lịch sử Việt Nam Hà Nội 2003 C KC 065  
 
  1.  
Nguyễn Giang Hải, Trịnh Sinh Thư mục Khảo cổ học Việt Nam (Tập 2) Thời đại kim khí Thế giới 2001 C KC 066  
 
  1.  
Trần Thuý Anh Trần Quốc Vượng: Tổng mục lục tác phẩm Hà Nội 1994 C KC 067  
 
  1.  
Phạm Minh Huyền, Nguyễn Văn Huyên, Trịnh Sinh Trống Đông Sơn Khoa học xã hội, Hà Nội 1987 C KC 068  
 
  1.  
Phạm Văn, Đỗ Như Chung Trống Đông Sơn phát hiện ở Thanh Hoá Khoa học xã hội, Hà Nội 2004 C KC 069  
 
  1.  
Võ Sĩ Khải Văn hoá đồng bằng Nam bộ (Di tích kiến trúc cổ) Hồ Chí Minh, KHXH 2002 C KC 070  
 
  1.  
Lê Xuân Diệm, Đào Xuân Côn, Võ Sĩ Khải Văn hoá óc Eo - Những khám phá mới Khoa học xã hội, 1995 C KC 071  
 
  1.  
Phạm Văn Đấu Văn hoá Hoa Lộc Văn hoá thông tin, Hà Nội 1999 C KC 072  
 
  1.  
Hán Văn Khẩn (bản thảo) Văn hoá Phùng Nguyên Đại học Quốc gia 2005 C KC 073  
 
  1.  
Trung tâm bảo tồn di sản - di tích Quảng Nam Kỷ yếu: Hội An Khảo cổ- Lịch sử Quảng Nam 2002 C KC 074  
 
  1.  
Nguyễn Tiến Cảnh, Nguyễn Du Chi, Trần Lâm, Nguyễn Bá Vân Mỹ thuật thời Mạc Viện Mỹ thuật 1993 C KC 075  
 
  1.  
Sở VHTT Quảng Nam - ĐN Những di tích thời tiền sử ở Quảng Nam - Đà Nẵng Sở VHTT Quảng Nam- ĐN 1985 C KC  076  
 
  1.  
Lương Ninh Lịch sử vương quốc Champa Đại học Quốc gia Hà Nội Lương Ninh C KC 077  
 
  1.  
Viện Khảo cổ học Những phát hiện mới về Khảo cổ học 2000 KHXH 2001 C KC 078  
 
  1.  
Viện Khảo cổ học Những phát hiện mới về Khảo cổ học 2001 KHXH 2002 C KC 079  
 
  1.  
Sở Văn hoá TT Thể Thao Gia Lai Tiền sử Gia Lai Pleiku 1995 C KC 080  
 
  1.  
Chu Quang Trứ Tìm hiểu làng nghề Thủ công điêu khắc cổ truyền NXB Mỹ Thuật 2000 C KC 081  
 
  1.  
Nguyễn Thị Kim Dung Công xưởng và kỹ thuật chế tạo đồ trang sức bằng đá thời đại đồng thau ở Việt Nam KHXH 1996 C KC 082  
 
  1.  
Musee du centre de Ha Noi Đồ đồng, đồ ngọc, đồ gốm thuộc mỹ nghệ Hoa Việt   1954 C KC 083  
 
  1.  
Sở Văn hóa thông tin thể thao Quảng Nam – Đà Nẵng Bảo tàng điêu khấc Chăm Đà Nẵng NXB Ngôn ngữ 1987 C KC 084  
 
  1.  
Sở VHTT Hà Nội Phát hiện Cổ Loa 1982   1982 C KC 085  
 
  1.  
  Mỹ thuật thời Lê Sơ Văn hoá 1978 C KC 086  
 
  1.  
Bảo tàng Bắc Ninh, Viện Khảo cổ học Báo cáo sơ bộ kết quả khai quật dấu tích kiến trúc dưới lòng đường Quốc lộ 1B, Thôn Dương Lôi, Xã Tân Hồng, Từ Sơn, Bắc Ninh Hà Nội 2001 C KC 087  
 
  1.  
VKCH Nghiên cứu hậu kỳ thời đại đá mới miền núi phía bắc Việt Nam Hà Nội 1996 C KC 088  
 
  1.  
Hà Văn Tấn Ứng dụng toán trong Khảo cổ học Hà Nội 1996 C KC 089  
 
  1.  
Hà Văn Tấn Các trường phái khảo cổ học Hà Nội 1996 C KC 090  
 
  1.  
Hà Văn Tấn Khảo cổ học Đông Nam á những phát hiện đáng quan tâm Hà Nội 1996 C KC 091  
 
  1.  
Hà Văn Tấn Khảo cổ học ngôn ngữ tộc người Hà Nội 1996 C KC 092  
 
  1.  
Hà Văn Tấn Khảo cổ học lý thuyết Hà Nội 1996 C KC 093  
 
  1.  
Hoàng Xuân Chinh Khảo cổ học Trung Quốc Hà Nội 1996 C KC 094  
 
  1.  
Vũ Thế Long Nhận dạng một số răng động vật thường gặp trong Khảo cổ học Hà Nội 1996 C KC 095  
 
  1.  
Trần Khánh Chương Đồ Gốm Lý Trần Lê Hà Nội 1996 C KC 096  
 
  1.  
Nguyễn Duy Hinh Kiến trúc Phật giáo ở Việt Nam     C KC 097  
 
  1.  
IAN Hodder
(Hà Hữu Nga dịch)
Đọc quá khứ, những cách tiếp cận lý giải khảo cổ học hiện nay 2005   C KC 098  
 
  1.  
Nguyễn Chiều Khai quật di chỉ Trà Kiệu     C KC 099  
 
  1.  
Lê Văn Lan Những vết tích đầu tiên của thời đại đồ đồng ở Việt Nam Khoa học Hà Nội 1963 C KC 100  
 
  1.  
VKC Tìm hiểu văn hoá Sơn Vi   1998 C KC 101  
 
  1.  
Chi hội văn nghệ dân gian Đồng Nai Tượng gốm Đồng Nai Đồng Nai 1997 C KC 102  
  1.  
Viện BTLSVN Những hiện vật tàng trữ tại Viện Bảo tàng Lịch sử Việt Nam về Văn hoá Bắc Sơn   1969 C KC 103
  1.  
Phạm Minh Huyền Văn hóa Đông Sơn- tính thống nhất và đa dạng KHXH 1996 C KC 104
                   
 
  1.  
  Hội thảo khoa học di tích Mỹ Sơn Quảng Nam 1998 C KC 105
  1.  
Lâm Thị Mỹ Dung Hiện vật Khmer từ khu vực Vát Phu và ý nghĩa lịch sử của chúng TS. LMD dịch 2005 C KC 106
  1.  
Lâm Thị Mỹ Dung Những di tích khảo cổ học vùng sinh thái đầm lầy ven biển Đông Nam bộ đè tài T98-112 2000 C KC 107
  1.  
Lâm Thị Mỹ Dung Tư liệu tham khảo chuyên đề Con người - Kỹ thuật - Môi trường   2005 C KC 108
  1.  
Lâm Thị Mỹ Dung Giới thiệu ngắn về nghiên cứu Chăm pa Bản dịch 1999 C KC 109
  1.  
  Những đại điểm khảo cổ học Chăm cổ ở miền Trung Việt Nam     C KC 110
  1.  
  Thời đại đồ đồng (bản ảnh)     C KC 111
  1.  
Đỗ Quang Trọng Các công trình của tác giả liên quan đến đề tài luận án Khu sản xuất gốm Tam Thọ (Thanh Hoá)     C KC 112
  1.  
TS. Trịnh Thị Hoà Sưu tập hiện vật các dân tộc phía nam tại Bảo tàng lịch sử Việt Nam Tp. Hồ Chí Minh Hà Nội 2004 C KC 113
  1.  
Viện nghiên cứu kiến trúc Paris đôi bờ sông Seine Xây dựng 1997 C KC 114
  1.  
Trung tâm Bảo tồn di tích Hội An Kỷ yếu họi thảo nghiên cứu vai trò lịch sử cả xã Minh Hương ở thương cảng hội an thế kỷ 17-18   1999 C KC 115
  1.  
Viện Đông Nam á Những vấn đề lịch sử văn hoá Đông Nam á, về khảo cổ học tiền sử Đông Nam á Hà Nội. 1983 1983 C KC 116
  1.  
  Đồ gốm sứ Việt Nam và mối quân hệ Việt Nam - Nhật Bản   2003 C KC 117
  1.  
Nguyễn Việt Vải sợi trong văn hoá Đông Sơn Việt Nam   2005 C KC 118
  1.  
Nguyễn Việt Vải sợi trong văn hoá Đông Sơn Việt Nam   2005 C KC 119
  1.  
  Bản đồ phân bố các di tích văn hoá Đa Bút     C KC 120
  1.  
Trần Thị Hạnh Tư tưởng người Việt Nam thời tiền sử, sơ sử qua di tích khảo cổ học     C KC 121
  1.  
Nguyễn Chiều Di chỉ Trà Kiệu, vai trò, vị trí của nó trong việc nghiên cứu văn hoá Champa   1998 C KC 122
  1.  
Nguyễn Chiều Khai quật di chỉ Trà Kiệu 1993 1993 C KC 123
  1.  
Cao Xuân Phổ Những ảnh hưởng của văn hoá Ân Độ và văn hoá Việt Nam   1996 C KC 124
  1.  
Hoàng Văn Khoán Bí ẩn của lòng đất Trung tâm UNESCO 1999 C KC 125
  1.  
Nguyễn Mạnh Cường Chùa Dâu - tứ pháp và hệ thống các chùa Tứ pháp Khoa học Xã hội 2000 C KC 126
  1.  
Trung tâm Thiết kế và tu bổ di tích Các văn bản pháp lý về Bảo tồn, tu bổ, tôn tạo di tích   1998 C KC 127
  1.  
Viện Mỹ thuật Bản rập hoạ tiết Mỹ thuật cổ Việt Nam Trường Đại học Mỹ thuật Hà Nội 2000 C KC 128
  1.  
Hồ Xuân Tịnh Di tích Chăm ở Quảng Nam Đà Nẵng 1998 C KC 129
  1.  
Hồ Xuân Tịnh Di tích Chăm ở Quảng Nam Đà Nẵng 1998 C KC 130
  1.  
Hồ Xuân Tịnh Di tích Chăm ở Quảng Nam Đà Nẵng 2001 C KC 131
  1.  
  Điêu khắc Cham Khoa học Xã hội 1998 C KC 132
  1.  
Vũ Hữu Minh Để không là người ở trọ (tuyển tập bài viết của Vũ Hữu Minh) Huế 2000 C KC 133
  1.  
Hội kiến trúc sư Việt Nam - sở văn hoá thông tin tỉnh Thừa Thiên Huế Làng di sản Phước Tích Huế, 2004 2004 C KC 134
  1.  
Cục Di sản VH, Trung tâm BTDT cố đô Huế Khảo cổ học và Bảo tồn di tích Huế, 2004 C KC 135
  1.  
  Lịch sử sơ giản kiến trúc Trung Quốc (Tập I) Hà Nội   C KC 136
  1.  
Viện Khảo cổ học Những phát hiện mới về khảo cổ học năm 1981 Hà Nội   C KC 137
  1.  
Viện Khảo cổ học Những phát hiện mới về khảo cổ học năm 1983 Hà Nội 1985 C KC 138
  1.  
Viện Khảo cổ học Những phát hiện mới về khảo cổ học năm 1984 Hà Nội 1985 C KC 139
  1.  
Viện Khảo cổ học Những phát hiện mới về khảo cổ học năm 1985 Hà Nội 1986 C KC 140
  1.  
Viện Khảo cổ học Những phát hiện mới về khảo cổ học năm 1987 Hà Nội 1990 C KC 141
  1.  
Viện Khảo cổ học Những phát hiện mới về khảo cổ học năm 1986 Hà Nội 1990 C KC 142
  1.  
Viện Khảo cổ học Những phát hiện mới về khảo cổ học năm 1990 Hà Nội 1991 C KC 143
  1.  
Viện Khảo cổ học Những phát hiện mới về khảo cổ học năm 1991 Hà Nội 1992 C KC 144
  1.  
Viện Khảo cổ học Những phát hiện mới về khảo cổ học năm 1992 Hà Nội 1993 C KC 145
  1.  
Viện Khảo cổ học Những phát hiện mới về khảo cổ học năm 1993 Hà Nội 1994 C KC 146
  1.  
UBND Quảng Ninh – Bộ VHTT Hội thảo Vịnh Hạ Long 5 năm di sản Thế giới Hạ Long 2000 C KC 147
  1.  
UBND Quảng Nam Hội thảo khoa học di tích Mỹ Sơn Quảng Nam 1998 C KC 148
  1.  
Võ Quý Những chặng đường khám phá Khoa học xã hội 2004 C KC 149
  1.  
Tạ Đức Nguồn gốc và sự phát triển của kiến trúc biểu tượng và ngôn ngữ Đông Sơn Hội Dân tộc học Việt Nam 1999 C KC 150
  1.  
Nghệ thuật - Bộ văn hoá Mỹ thuật thời Trần Văn hoá 1977 C KC 151
  1.  
Đội Khảo cổ Một số báo cáo về Khảo cổ học Việt Nam   1966 C KC 152
  1.  
Vương Hồng Sển Khảo về đồ sứ Trung Hoa Thành phố Hồ Chí Minh 1992 C KC 153
  1.  
Trần Kỳ Phương Mỹ Sơn trong lịch sử nghệ thuật Chăm Đà Nẵng 1988 C KC 154
  1.  
Nguyễn Bá Lăng Kiến trúc Phật giáo - Việt Nam tập I Viện Đại học Vạn Hạnh 1972 C KC 155
  1.  
Lê Đình Phụng Kiến trúc - Điêu khắc ở Mỹ Sơn Di sản văn hoá thế giới Khoa học Xã hội 2004 C KC 156
  1.  
Viện nghệ thuật Nghệ thuật Chăm khắc Cổ Việt Nam (qua các bản rập)     C KC 157
  1.  
Đề tài Khoa học Cấp bộ - Trần Lâm Biền (chủ nhiệm) Trang trí trong Mỹ thuật truyền thống của người Việt (Hoa văn Việt Nam)   1997 C KC 158
  1.  
Bảo tàng Lịch sử Việt Nam Thư mục văn hóa Óc Eo Hà Nội 2005 C KC 159
  1.  
  Thống kê khảo tả di tích Kiến trúc Chăm (bản dịch)     C KC 160
  1.  
Sở văn hoá Thông tin Hà Nội Phát hiện Cổ Loa 1982 Hà Nội 1982 C KC 161
  1.  
Lê Xuân Diệm, Đào Linh Côn, Võ Sĩ Khải Văn hoá Óc Eo những khám phá mới Khoa học Xã hội 1995 C KC 162
  1.  
Phạm Thị Ninh Văn hoá Bàu Tró Khoa học Xã hội 2000 C KC 163
  1.  
Chử Văn Tần Văn hoá  Đông Sơn văn minh Việt cổ Khoa học Xã hội 2003 C KC 164
  1.  
  Sơn Tinh và vùng Văn hoá Cổ Ba Vì Sở văn hoá Thông tin Hà Tây 1997 C KC 165
  1.  
Hà Văn Phùng Các văn hóa Tiền Đông Sơn ở lưu vực sông Hồng
[Giáo  trình đào tạo sau đại học chuyên ngành Khảo cổ học]
Hà Nội 1998 C KC 166
  1.  
Nguyễn Khắc Sử Các văn hoá Sơn Vi, Hoà Bình và Bắc Sơn
[Giáo  trình đào tạo sau đại học chuyên ngành Khảo cổ học]
Hà Nội 1998 C KC 167
  1.  
Trần Khánh Chương  Đồ gốm Lý - Trần - Lê
[Giáo  trình đào tạo sau đại học chuyên ngành Khảo cổ học]
Hà Nội 1996 C KC 168
  1.  
Hà Văn Tấn Khảo cổ học ngôn ngữ tộc người
[Giáo  trình đào tạo sau đại học chuyên ngành Khảo cổ học]
Hà Nội 1996 C KC 169
  1.  
Phạm Lý Hương, Nguyễn Quang Miên Phương pháp xác định niên đại Carbon phóng xạ trong khảo cổ học [ Giáo trình đào tạo sau đại học chuyên ngành Khảo cổ học] Hà Nội 2004 C KC 170
  1.  
Vũ Thế Long Nhận dạng một số răng động vật thường gặp trong Khảo cổ học (Kèm minh hoạ)
[Giáo  trình đào tạo sau đại học chuyên ngành Khảo cổ học]
Hà Nội 1996 C KC 171
  1.  
Hoàng Xuân Chinh Khảo cổ học Trung Quốc
[Giáo  trình đào tạo sau đại học chuyên ngành Khảo cổ học]
Hà Nội 1996 C KC 172
  1.  
Nguyễn Duy Hinh Kiến trúc Phật giáo Việt Nam [Giáo  trình đào tạo sau đại học chuyên ngành Khảo cổ học] Hà Nội 1996 C KC 173
  1.  
Cao Xuân Phổ Những ảnh hưởng văn hoá ấn Độ vào Việt Nam [Giáo  trình đào tạo sau đại học chuyên ngành Khảo cổ học] Hà Nội 1996 C KC 174
  1.  
Hà Văn Tấn ứng dụng toán trong Khảo cổ học
[Giáo  trình đào tạo sau đại học chuyên ngành Khảo cổ học]
Hà Nội 1996 C KC 175
  Phạm Lý Hương, Nguyễn Quang Miên Phương pháp xác định niên đại Carbon phóng xạ trong khảo cổ học
[Giáo  trình đào tạo sau đại học chuyên ngành Khảo cổ học]
Hà Nội 2004 C KC 176
  Bao tàng Lịch sử Việt Nam Thư mục văn hoá Óc Eo Hà Nội 2005 C KC 177
  UBND Quảng Ninh – Bộ VHTT Hội thảo Vịnh Hạ Long 5 năm di sản thế giới Hạ Long 2000 C KC 178
  UBND Quảng Nam Hội thảo khoa học Di tích Mỹ Sơn Quảng Nam 1998 C KC 179
    Hội thảo khoa học Di tích Mỹ Sơn Quảng Nam 1998 C KC 180
  Viện Khoa học Công nghệ xây dựng Kỹ thuật xây dựng các đền, tháp Champa Hà Nội 2004 C KC 181
  Lương Ninh Lịch sử vương quốc Champa Đại học Quốc gia Hà Nội   C KC 182
  Nguyễn Duy Hinh Tháp cổ Việt Nam Khoa học Xã hội 1992 C KC 183
  Thái Văn Kiểm, Trương Bá Phát Chỉ nam về Viện Bảo tàng Quốc gia Việt Nam tại Sài Gòn Tủ sách Khảo cứu 1974 C KC 184
  Cục bảo tồn Bảo tàng và Bảo tàng Hồ Chí Minh 50 năm bảo tồn di sản văn hóa dân tộc Hà Nội 1996 CKC 0185
  Trịnh Cao Tưởng,Trịnh Sinh Hà Nội Thời đại đồng và sắt sớm Hà Nội 1982 CKC 186
 

BÁO CÁO KHẢO CỔ HỌC
Stt Tác giả Báo cáo Nơi Năm Kí hiệu
  1.  
Phạm Như Hồ Báo cáo kết quả khai quật khảo cổ học khu di tích đồng nghệ xã Bình Trị - Bình Sơn  - Quảng Ngãi   1999 KCB: 0001
  1.  
Đào Linh Côn Báo cáo điều tra thám sát Bến gỗ Long Thành – Đồng Nai Đồng Nai   KCB: 0002
  1.  
  Báo cáo khai quật Di tích khảo cổ Rạch Đông Đồng Nai   KCB: 0003
  1.  
  Đào thám sát di tích Khảo cổ Cầu Hang phường Bửu Hoà, Thành phố Biên Hoà, Đồng Nai Đồng Nai 1992 KCB: 0004
  1.  
  Báo cáo khai quật di tích khảo cổ nam Cát Tiên     KCB: 0005
  1.  
Nguyễn Đính & Phạm Văn Triệu Hồ sơ bản vẽ khai quật Khảo cổ học di tích Thành Hồ (Phú Yên)   2003 KCB: 0006
  1.  
Bảo tàng Đồng Nai Báo cáo khai quật Di chỉ khảo cổ học gò Bường (huyện Long Thành, tỉnh Đồng Nai)     KCB: 0007
  1.  
Bảo tàng Đồng Nai Gốm lòng sông Đồng Nai (bản vẽ)   1995 KCB: 0008
  1.  
Viện Khảo cổ học Báo cáo khai quật di chỉ Khảo cổ học Trà Kiệu Hà Nội 1993 KCB: 0009
  1.  
Trịnh Sinh Báo cáo khai quật di chỉ Trà Kiệu,   1993 KCB: 0010
  1.  
Lê Xuân Diệm Bước đầu giám định sửu tập đồ cổ thu thập từ Lòng sông Đồng Nai BT ĐN 1995 KCB: 0011
  1.  
Viện Khảo cổ học Báo cáo khai quật di tích thành Hoá Châu, Quảng Thành, Quảng Điền, Thừa Thiên Huế   1997 KCB: 0012
  1.  
Phạm Thị Ninh Báo cáo điều tra khảo sát và khai quật di chỉ xóm Ốc, xã Lý Vĩnh (huyện đảo Lý Sơn, tỉnh Quảng Ngãi)   1998 KCB: 0013
  1.  
Trung Khoa học xã hội& Nhân văn Quốc gia, Viện Khảo cổ học
Nguyễn Kim Dung
Báo cáo đề tài cấp bộ: Nghiên cứu các trung tâm sản xuất thủ công tiền sơ sử Việt nam Hà Nội 1999 KCB: 0014
  1.  
Lương Ninh, Nguyễn Mạnh Cường Báo cáo thám sát di chỉ Khảo  cổ học Hoà Diêm (Khánh Hoà) Hà Nội 1999 KCB: 0015
  1.  
Lương Ninh, Nguyễn Mạnh Cường Báo cáo thám sát di chỉ khảo cổ học Hoà Diêm (Khánh Hoà) Hà Nội 1999 KCB: 0016
  1.  
Phạm Quốc Quân, Tống Trung Tín Báo cáo kết quả khai quật, Khảo cổ học dưới nước tàu đắm cổ Cù Lao Chàm (Quảng Nam) (1997-1999) Hà Nội 2000 KCB: 0017
  1.  
Phạm Thị Ninh Xóm Ốc, Di tích văn hoá Sa Huỳnh, đảo Lý Sơn ở Quảng Nam Hà Nội 2000 KCB: 0018
  1.  
Viện Khảo cổ học, Hà Nguyên Điểm Báo cáo khai quật di chỉ Suối Chình xã Lý Hải, huyện Lý Sơn, Tỉnh Quảng Ngãi (bản vẽ, bản dập) Hà Nội 2000 KCB: 0019
  1.  
Viện Khảo cổ học, Phạm Thị Ninh, Trịnh Hoàng Hiệp Báo cáo khai quật di chỉ Suối Chình, xã Lý hải, huyện đảo Lý Sơn, tỉnh Quảng Ngãi Hà Nội 2000 KCB: 0020
  1.  
Viện Khảo cổ học, Phạm Thị Ninh, Phạm Vũ Sơn Báo cáo điều tra khảo sát di tích Động Cườm (Bình Định) và di tích Bình Châu (Quảng Ngãi) Hà Nội 2002 KCB: 0021
  1.  
Nguyễn Kim Dung Báo cáo sơ bộ kết quả khai quật di chỉ Xóm Rền, xã Gia Thanh, huyện Phù Ninh, tỉnh Phú Thọ Hà Nội 2003 KCB: 0022
  1.  
Viện Khảo cổ học Bản vẽ khai quật di chỉ Bãi Mèn (xã Cổ Loa, Đông Anh,  Hà Nội Hà Nội 2003 KCB: 0023
  1.  
Viện Khảo cổ học, Phạm Thị Ninh, Phạm Vũ Sơn Báo cáo điều tra khảo sát di tích Động Cườm (Bình Định) và di tích Bình Châu (Quảng Ngãi) (bản vẽ) Hà Nội 2003 KCB: 0024
  1.  
Bảo tàng tổng hợp tỉnh Phú Yên Hồ sơ Bản vẽ Khai quật Khảo cổ học di tích thành Hồ Phú Yên Hà Nội 2003 KCB: 0025
  1.  
  Báo cáo khai quật di tích Cái Lăng (Long Thọ- Nhơn Trạch- Đồng Nai) tpHCM 2003 KCB: 0026
  1.  
BTLS Việt Nam Báo cáo sơ bộ kết quả điều tra, thám sát và khai quật di tích đền chùa Bà Tấm (Dương Xá- Gia Lâm- Hà Nội).   2004 KCB: 0027
  1.  
Viện Khảo cổ học Báo cáo điều tra khảo sát di tích Văn hoá Champa ở Phú Yên Hà Nội 2003 KCB: 0008
  1.  
Viện Khảo cổ học Báo cáo khai quật Hang Chổ năm 2004 (Bản ảnh) Hà Nội 2004 KCB: 0029
  1.  
Bảo tàng Nhân học Báo cáo khai quật di chỉ Gò Cấm, Duy Xuyên Hà Nội 2004 KCB: 0030
  1.  
Viện Khảo cổ học Báo cáo khai quật di chỉ Gò Cấm, Duy Xuyên (bản vẽ, bản dập) Hà Nội 2004 KCB  0031
  1.  
Bảo tàng tổng hợp tỉnh Phú Yên Báo cáo khai quật khảo cổ học di tích thành Hồ (Phú Hoà - Phú Yên) Hà Nội 2004 KCB: 0032
  1.  
VKCH Khai quật khu di tích Đồng Vông (Cổ Loa, Đông Anh, Hà Nội) Tập bản vẽ Hà Nội 2004 KCB: 0033
  1.  
Viện Khảo cổ học Bản ảnh minh hoạ Báo cáo khai quật di chỉ Lung Leng (Kon Tum) Hà Nội 2005 KCB: 0034
  1.  
Viện Khảo cổ học Báo cáo tóm tắt kết quả thực hiện đề tài chỉnh lý, nghiên cứu, bảo quản, phục chế tư liệu di chỉ Lung Leng (Kon Tum) Hà Nội 2005 KCB: 0035
  1.  
Viện Khảo cổ học Báo cáo khai quật Di chỉ Lung Leng, xã Sa Bình, Sa Thầy (Kon Tum). Đề tài cấp Nhà nước: chỉnh lý, nghiên cứu, bảo quản, phục chế tư liệu. Hà Nội 2005 KCB :0036
  1.  
Viện Khảo cổ học Báo cáo khai quật Hang Chổ năm 2004 Hà Nội 2005 KCB: 0037
  1.  
Sở VHTT Đồng Nai Báo cáo điều tra đào thám sát di tích mộ cự thạch Hàng Gòn Tp. HCM 2006 KCB: 0038
  1.  
Lâm Thị Mỹ Dung Nghiên cứu quá trình chuyển biến từ sơ sử sang sơ kỳ lịch sử ở miền Trung Trung Bộ và Nam Trung Bộ Việt Nam Đề tài: QGTĐ.06.07
Tư liệu BTNH
2008 KCB: 0039
  1.  
Lâm Thị Mỹ Dung Nghiên cứu quá trình chuyển biến từ sơ sử sang sơ kỳ lịch sử ở miền Trung Trung Bộ và Nam Trung Bộ Việt Nam  (phụ lục bản đồ, bản ảnh và bản vẽ). Đề tài: QGTĐ.06.07
Tư liệu BTNH
2008 KCB: 0040
  1.  
Viện Khảo cổ học Điều tra quần đảo Hòn Tre – Khánh Hoà   1993 KCB: 0041
  1.  
Bảo tàng lịch sử Việt Nam Báo cáo sơ bộ kết quả điều tra, thám sát và khai quật khảo cổ học cụm di tích tháp Hoà Lai Hà Nội 2006 KCB: 0042
  1.  
Lâm Mỹ Dung, Hoàng Thuý Quỳnh Kết quả xử lý gốm và hiện vật thám sát khai quật địa điểm rừng Long Thủy (Gò Bộng Dầu), Tuy An, Phú Yên năm 2001, 2002 Bảo tàng Nhân học 2007 KCB: 0043
  1.  
Lâm Mỹ Dung và Hoàng Thuý Quỳnh Báo cáo kết qủa khai quật Gò Duối và Đình Hoà Diêm năm 2007 Bảo tàng Nhõn học 2007 KCB: 0044
  1.  
Bộ môn Khảo cổ học Báo cáo sơ bộ kết quả thực hiện đề tán “Nghiên cứu khảo cổ học trên địa bàn thành phố Hà Nội năm 2006” Hà Nội 2007 KCB: 0045
  1.  
Viện Khảo cổ học Báo cáo kết quả khai quật di tích cố đô Hoa Lư   1994
KCB: 0046
  1.  
Viện Khảo cổ học Báo cáo khai quật đợt I, Di chỉ Lũng Hòa KHXH, Hà Nội 1968
KCB: 0047
  1.  
Phạm Thị Ninh Báo cáo kết quả khai quật lần thứ II di chỉ Suối Chình (xã An Hải, Lý Sơn, Quảng Ngãi) Viện khảo cổ học   KCB: 0048
  1.  
Phạm Thị Ninh Báo cáo khai quật di tích mộ chum văn hoá Sa Huỳnh tại Động Cườm, thôn Tăng Long II, xã Tam Quan Nam, huyện Hoài Nhơn, tỉnh Bình Định Viện Bảo tàng LSVN và Viện Khảo cổ học 2003 KCB: 0049
  1.  
Phạm Thị Ninh & Phạm Vũ Sơn Báo cáo điều tra khảo sát di tích Động Cườm (Bình Định) và di tích Bình Châu (Quảng Ngãi) Viện Khảo cổ học 2003 KCB: 0050
  1.  
Phạm Thị Ninh Điều tra quần đảo Hòn Tre (Khánh Hoà) Viện Khảo cổ học, Phòng tư liệu-thư viện 1993 KCB: 0051
  1.  
Bùi Văn Liêm & Hà Thắng Báo cáo kết quả khai quật di tích Cồn Ràng (Thừa Thiên Huế) 1993 Viện KCH-Sở VHTT Thừa Thiên Huế 1994 KCB: 0052
  1.  
Luơng Ninh và Nguyễn Mạnh Cường Báo cáo thám sát di chỉ khảo cổ học Hoà Diêm (Khánh Hoà) Trung tâm KHXH &NV Quốc gia và Viện KCH 1999 KCB: 0053
  1.  
Lê Đình Phụng & Phạm Văn Triệu Báo cáo khai quật khảo cổ học di tích Thành Hồ (Phú Yên) Viện KCH, Sở VHTT Và Bảo tàng tổng hợp tỉnh Phú Yên
2004
KCB: 0054
  1.  
Lâm Mỹ Dung, Nguyễn Anh Thư, Hoàng Thuý Quỳnh & Nguyễn Thơ Đình Báo cáo khai quật đồi Đồng Dâu lần thứ II   2008 KCB: 0055
  1.  
Nishimura Masanari & Nishino Noriko Báo cáo khai quật chữa cháy lần thứ II ở Bãi Hàm Rồng, Kim Lan (tp. Hà Nội)   2004 KCB: 0056
  1.  
Tống Trung Tín, Hà Văn Cẩn và Nguyễn Văn Hùng Báo cáo thám sát, khai quật địa điểm Hậu Lâu, Hà Nội đợt I (10-11/98) Tư liệu VKCH 1998 KCB: 0057
58 Tống Trung Tín, Hà Văn Cẩn và Nguyễn Văn Hùng Bản vẽ địa tầng khai quật Hậu Lâu (đợt 2) Tư liệu VKCH 1998 KCB: 0058
59 Tống Trung Tín, Hà Văn Cẩn và Nguyễn Văn Hùng Báo cáo khai quật địa điểm Hậu Lâu (7 Hoàng Diệu, Hà Nội) đợt 3 (1998) Tư liệu VKCH 1998 KCB: 0059
 60 Viện Khảo cổ học và Sở VHTT Hà Nội Báo cáo sơ bộ kết quả thám sát khảo cổ học địa điểm số 62-64 Trần Phú năm 2002 Tư liệu VKCH 2002 KCB: 0060
61 Viện Khảo cổ học và Sở VHTT Hà Nội Báo cáo kết quả nghiên cứu khảo cổ học khu vực nội thành Hà Nội, 62- 64 Trần Phú (đợt mở rộng 2002). Tư liệu VKCH 2002 KCB: 0061
62 Tống Trung Tín, Hà Văn Cẩn, Nguyễn Văn Hùng, Nguyễn Thị Dơn Báo cáo kết quả thám sát, khai quật địa điểm Đoan Môn và Bắc Môn Hà Nội (1999) Tư liệu VKCH 1999 KCB: 0062
63 Tống Trung Tín, Hà Văn Cẩn, Nguyễn Văn Hùng và Nguyễn Thị Dơn Báo cáo kết quả thám sát, khai quật địa điểm Đoan Môn và Bắc Môn Hà Nội (1999)- Phụ lục bản vẽ của Nguyễn Đăng Cường

 
Tư liệu VKCH 1999 KCB: 0063
64 Phạm Như Hồ, Hà Văn Cẩn, Bùi Minh Trí, Nguyễn Văn Đoàn, Nguyễn Thị Dơn Khai quật di chỉ Khảo cổ học Lý - Trần 11 Lê Hồng Phong, Ba Đình, Hà Nội T/C KCH số 3/2000 2000 KCB: 0064
65 Viện Khảo cổ học - Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch  tỉnh Quảng Ninh Báo cáo sơ bộ Kết quả thăm dò, khai quật di tích Khảo cổ học Đầu Dằm (Quảng Ninh) lần thứ 3 (năm 2009) Tư liệu Viện khảo cổ học 2009 KCB: 0065
66 ĐH KHXH& NV Nghiên cứu quá trình chuyển biến từ sơ sử sang sơ kỳ lịch sử ở miền Trung Trung bộ và Nam Trung bộ VN Hà Nội 2008 KCB: 0066
67 ĐH KHXH& NV Nghiên cứu quá trình chuyển biến từ sơ sử sang sơ kỳ lịch sử ở miền Trung Trung bộ và Nam Trung bộ VN Hà Nội 2008 KCB: 0067
68 Bộ môn Khảo cổ học Báo cáo Điều tra các di tích Khảo cổ học khu vực Cổ Loa và huyện Đông Anh năm 2001 Hà Nội 2001 KCB: 0068
69 Bộ môn Khảo cổ học Báo cáo Điều tra các di tích Hoa Lâm Viên lần thứ 2 Hà Nội 2001 KCB: 0069
70 ĐH KHXH& NV Báo cáo Tổng hợp kết quả nghiên cứu khảo cổ học huyện Đông Anh, huyện Sóc Sơn Hà Nội 2005 KCB: 0070
71 Bộ môn Khảo cổ học Báo cáo Điều tra Khảo cổ học huyện Sóc Sơn năm 2003 Hà Nội 2004 KCB: 0071
72 Bùi Chí Hoàng (Trường ĐH Tổng hợp Hà Nội) Báo cáo Khai quật địa điểm Khảo cổ học Suối Chồn   1979 KCB: 0072
73 Viện BTLSVN – TP Hồ Chí Minh, Viện BTLS VN Báo cáo Khai quật Di tích Giồng Cá Vồ (xã Long Hòa, huyện Cần Giờ, TP HCM) T/p Hồ Chí Minh 1994 KCB: 0073
74 Viện BTLSVN – TP Hồ Chí Minh, Viện BTLS VN Báo cáo Khai quật Di tích Khảo cổ học Long Bửu (xã Long Bình, huyện Thủ Đức, TP HCM) T/p Hồ Chí Minh 1995 KCB: 0074
75 Viện Khảo cổ học Báo cáo Kết quả khai quật Khảo cổ học Di tích thành Hóa Châu (xã Quảng Thành, huyện Quảng Điền, tỉnh Thừa Thiên Huế). Huế 1997 KCB: 0075
76 BTLSVN – TP Hồ Chí Minh Báo cáo khảo sát hai ngôi mộ cổ tại Di tích Gò Cát, phường Bình Trưng Đông, quận 2, TPHCM.   1998 KCB: 0076
77 Viện Khảo cổ học Báo cáo Khai quật Di chỉ Suối Chình, xã Lý Hải, huyện Lý Sơn, Quảng  Ngãi.   2000 KCB: 0077
78 Viện Khảo cổ học Báo cáo Khai quật Di chỉ Suối Chình, xã Lý Hải, huyện Lý Sơn, Quảng  Ngãi (Phụ lục bản vẽ, bản dập)   2000 KCB: 0078
79 Phạm Đức Mạnh (Viện KHXH tại Tp HCM) Báo cáo Khoa học: Về hai chiếc trồng đồng Đông Sơn (HEGER I) vừa phát hiện ở xã Phú Chánh, huyện Tân Uyên, tỉnh Bình Dương.   1999 KCB: 0079
80 Nguyễn Tuấn Lâm, Nguyễn Ngọc Chất (BTLSVN, TTBTDT Cố đô Huế) Báo cáo tóm tắt kết quả điều tra, thám sát khảo cổ học Di tích Vườn Thiệu Phương, Đại Nội, Huế năm 2002   2002 KCB: 0080
81 Phạm Thị Ninh, Phạm Vũ Sơn (Viện Khảo cổ học) Báo cáo điều tra khảo sát Di tích Động Cườm (Bình Định) và Di tích Bình Châu (Quảng Ngãi).   2003 KCB: 0081
82 Phạm Thị Ninh (Viện Khảo cổ học) Xóm Ốc – Di tích Văn hóa Sa Huỳnh trên đảo Lý Sơn (Quảng  Ngãi).     KCB: 0082
83 Phạm Như Hồ (Viện Khảo cổ học) Báo cáo Kết quả điều tra và khai quật khu sản xuất đồ sành (thôn Mỹ Xuyên, xã Phong Hòa, huyện Phong Điền, tỉnh Thừa Thiên Huế).   1994 KCB: 0083
84 Viện BTLSVN, Bản QLDTLS Lam Kinh, Thanh Hóa Báo cáo Sơ bộ Khai quật Khảo cổ học lần thứ hai Khu Trung tâm Di tích lịch sử Lam Kinh (Thọ Xuân, Thanh Hóa)   1997 KCB: 0084
85 Lê Đình Phụng (Viện Khảo cổ học) Báo cáo khai quật lò gốm Gò Cây Quăng, Bình Định Tài liệu đánh máy 1991 KCB: 0085
86 Vũ Thế Long (Viện Khảo cổ học) Báo cáo Kết quả điều tra cổ sinh vật học và cổ môi trường tại Đắc Lắc và Đồng Nai.   1999 KCB: 0086
87 Bảo tàng Bà Rịa-Vũng Tàu Nghiên cứu trên cơ sở Khai quật Di chỉ Khảo cổ học Bưng Thơm (Bà Rịa-Vũng Tàu). Bà Rịa-Vũng Tàu 1998 KCB: 0087
88 Bảo tàng Bà Rịa-Vũng Tàu Báo cáo điều tra khảo sát khảo cổ học trên địa bàn tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu. Bà Rịa-Vũng Tàu 2002 KCB: 0088
89 Trần Anh Dũng (Viện Khảo cổ học) Đồ gốm thời Lê     KCB: 0089
90 Nhiều tác giả Báo cáo kết quả nghiên cứu khảo cổ học ở Hội An Nhiều tác giả   KCB: 0090
91 Khoa Lịch sử và Bảo tàng Nhân học Khai quật Địa điểm Đầu Vè
(Báo cáo khai quật và phụ lục)
Hà Nội 2010 KCB: 0091
92 Viện Khảo cổ học Báo cáo sơ bộ kết quả tham dò, khai quật Di tích  Khảo cổ học Đầu Rằm (Quảng  Ninh) lần thứ 3 (năm 2009) Hà Nội 2009 KCB: 0092
93 Nhiều tác giả Báo cáo kết quả nghiên cứu khảo cổ học ở Hội An     KCB: 0093
94 Hoàng Anh Tuấn Báo cáo kết quả thám sát bãi làng – Cù Lao Chàm 5.1998 Hà Nội 1999 KCB: 0094

KHẢO CỔ HỌC (Khoá luận, luận văn, luận án) 
STT Tác giả Tên luận văn Năm Ký hiệu
  1.  
Nguyễn Trung Chiến Bản vẽ một số hiện vật bằng đá của di chỉ Rú Dầu ở Nghệ Tĩnh Hà Nội, 1977 KCL:0001
  1.  
Triệu Đình Huyên Đồ gốm di chỉ Thành Dền (phụ lục) Hà Nội, 1983 KCL:0002
  1.  
Triệu Đình Huyên Đồ gốm di chỉ Thành Dền Hà Nội, 1983 KCL:0003
  1.  
Nguyễn Tuấn Lâm Nghề đúc đồng trong giai đoạn Đồng Đậu qua các vết tích ở di chỉ Thành Dền Hà Nội, 1983 KCL:0004
  1.  
Hoàng Văn Thưởng Báo cáo khai quật di chỉ Thành Dền lần I Hà Nội, 1983 KCL:0005
  1.  
Nguyễn Thị Thao Giang Di tích khảo cổ học Đình Tràng ( xã Dục Tú, huyện Đông Anh, Hà Nội)    [ Luận văn Thạc Sỹ ] Hà Nội, 2014 KCL:0006
  1.  
Bùi Thuý Nga Báo cáo khai quật di chỉ khảo cổ học Đồng Đậu lần thứ V Hà Nội, 1991 KCL:0007
  1.  
Bùi Thị Diễm Hằng Báo cáo khai quật di tích Đoan Thượng ( tỉnh Phú Thọ ) năm 2015 Hà Nội, 2016 KCL:0008
  1.  
Vũ Thị Ninh Báo cáo khai quật di chỉ Chàm cổ ở Trà Kiệu Hà Nội, 1991 KCL:0009
  1.  
Đỗ Quang Trọng Sưu tập trống đồng Cẩm Thủy lưu trữ ở bảo tàng Thanh Hoá Hà Nội, 1993 KCL:0010
  1.  
Nguyễn Mạnh Thắng Những phát hiện trống đồng ở Lào Cai năm 1993 Hà Nội, 1994 KCL:0011
  1.  
Lê Thị Hiệp Nhóm trống Đông Sơn ở thị xã Lào Cai năm 1994   KCL:0012
  1.  
Đinh Thạch Anh Tìm hiểu đồ sắt Đông Sơn phát hiện tại Lào Cai Hà Nội, 1996 KCL:0013
  1.  
Vũ Triều Dương Những hệ thống giếng xếp đá cổ ở Quảng Trị Hà Nội, 1992 KCL:0014
  1.  
Phạm Thị Sương Bích Gốm men Lam Kinh qua hai đợt khai quật (1996-1997) Hà Nội, 1998 KCL:0015
  1.  
Phạm Vũ Sơn Báo cáo khai quật di chỉ Thành Dền lần thứ 3 Hà Nội, 1998 KCL:0016
  1.  
Trần Văn Tùy Các di tiswch thờ Thần Đồng Cổ ở Việt Nam và những giá trị lịch sử văn hóa Hà Nội,2015 KCL:0017
  1.  
Bùi Kim Đĩnh Báo cáo khai quật di chỉ Đình Tràng lần thứ 4 Hà Nội, 1999 KCL:0018
  1.  
Hoàng Anh Tuấn Báo cáo kết quả thám sát Cù Lao Chàm Hà Nội, 1999 KCL:0019
  1.  
Hoàng Anh Tuấn Báo cáo kết quả thám sát Cù Lao Chàm (phụ bản) Hà Nội, 1999 KCL:0020
  1.  
Nguyễn Thị Thanh Liễu Khu di tích mộ táng văn hoá Sa Huỳnh ở gò Mả Vôi huyện Duy Xuyên, tỉnh Quảng Nam Hà Nội,  2000 KCL:0021
  1.  
Nguyễn Thị Thanh Liễu Khu di tích mộ táng văn hoá Sa Huỳnh ở gò Mả Vôi huyện Duy Xuyên tỉnh Quảng Nam (Phụ bản) Hà Nội,  2000 KCL:0022
  1.  
Vũ Thị Mai Di chỉ khảo cổ học Lung Leng trong nghiên cứu văn hoá tiền sử Kon Tum Hà Nội, 2000 KCL:0023
  1.  
Lại Văn Tới Các di tích đồng thau và sắt sớm khu vực Cổ Loa trong bối cảnh thời đại kim khí đồng bằng Bắc Bộ Hà Nội, 2000 KCL:0024
  1.  
Nguyễn Văn Cường Văn hoá Mai Pha ở Lạng Sơn Hà Nội, 2001 KCL:0025
  1.  
Hoàng Văn Hiệp The Hang Cho site in N. Viet Nam: A Hoabinhian stone tool assemblage viewed from the trasition from late pleistocene to Early Holocene
Environment
University, 2015 KCL:0026
  1.  
Đinh Tuấn Ngọc Báo cáo kết quả khai quật di chỉ Nam Thổ Sơn (phụ lục) Hà Nội, 2001 KCL:0027
  1.  
Bùi Minh Trí Gốm hợp Lễ trong phức hợp gốm sứ thời Lê   KCL:0028
  1.  
Hoàng Anh Tuấn Cù Lao Chàm và hoạt động thương mại biển của Champa thế kỷ VII- X Hà Nội, 2001 KCL:0029
  1.  
Nguyễn Thị Hà Cà Ràng trong các di tích khảo cổ học Tiền sử miền Đông Nam Bộ t/p HCM, 1994 KCL:0030
  1.  
Nguyễn Trung Đỗ Di tích đất đắp hình tròn Bình Phước Hà Nội, 2002 KCL:0031
  1.  
Phạm Đức Hân Cụm di tích Đình – Chùa Hữu Bằng (Hà Tây) kiến trúc và điêu khắc Hà Nội, 2009 KCL:0032
  1.  
Trần Đức Anh Sơn Đồ sứ Việt Nam kí kiểu tại Trung Hoa từ 1804-1924 hiện tàng trữ tại bảo tàng cung đình Huế Hà Nội, 2002 KCL:0033
  1.  
Đoàn Ngọc Khôi Di tích Xóm ốc và vấn đề văn hoá Sa Huỳnh vùng duyên hải Nam Trung Bộ Hà Nội, 2003 KCL:0034
  1.  
ThoongMy Duan SakDa Chùa SiSaKet (Viên Chăn- CHDCND Lào) nghệ thuật kiến trúc và điêu khắc Hà Nội, 2003 KCL:0035
  1.  
Nguyễn Đăng Cường Báo cáo kết quả khai quật di tích Hoà Diêm xã Cam Thịnh Đông thị xã Cam Ranh, Khánh Hoà Hà Nội, KCL:0036
  1.  
Nguyễn Đăng Cường Báo cáo kết quả khai quật di tích Hoà Diêm xã Cam Thịnh Đông thị xã Cam Ranh, Khánh Hoà(Phụ lục) Hà Nội, KCL:0037
  1.  
Trịnh  Hoàng Hiệp Di tích Mán Bạc và mối quan hệ của nó với các di tích tiền Đông Sơn ở Đồng Bằng Sông Hồng Hà Nội, 2004 KCL:0038
  1.  
Trương Đắc Chiến Đồ đá và đồ gốm ở địa điểm khảo cổ học Gò Hội qua hai lần khai quật Hà Nội, 2004 KCL:0039
  1.  
Nguyễn Thị Mai Hương Thực vật thơì tiền sơ sử ở miền Bắc Việt Nam qua từ liệu bào tử phấn hoa Hà Nội, 2004 KCL:0040
  1.  
Nguyễn Ngọc Quý Báo cáo khai quật di chỉ Gò Hội Hà Nội, 2004 KCL:0041
  1.  
Đặng Hồng Sơn Báo cáo khai quật di chỉ Xóm Rền lần thứ III và lần thứ IV Hà Nội, 2004 KCL:0042
  1.  
Ngô Thế Bách Sưu tập hiện vật ở di tích chùa Báo Ân (Gia Lâm, Hà Nội) khai quật đợt II, 2003 Hà Nội, 2005 KCL:0043
  1.  
Tạ Quốc Khánh Đình làng Hạ Hiệp Hà Tây, Kiến trúc và điêu khắc Hà Nội, 2005 KCL:0044
  1.  
Bùi Thu Phương Hoa văn và kĩ thuật tạo hoa văn ở di chỉ Xóm Rền. Hà Nội, 2005 KCL:0045
  1.  
Hoàng Thuý Quỳnh Báo cáo khai quật di chỉ Thành Dền lần thứ IV Hà Nội, 2005 KCL:0046
  1.  
Nguyễn Anh Thư Bước đầu tìm hiểu về loại hình di tích hố đất đen trong một số địa điểm văn hoá Phùng Nguyên Hà Nội, 2005 KCL:0047
  1.  
Đinh Ngọc Triển Sưu tập hiện vật văn hoá Hạ Long tại Bảo tàng Lịch sử Việt Nam Hà Nội, 2005 KCL:0048
  1.  
Lê Thị Liên Nghệ thuật Phật giáo và Hindu giáo ở Đồng Bằng sông Cửu Long trước thế kỷ X Hà Nội, 2003 KCL:0049
  1.  
Phùng Đức Tơn Báo cáo khai quật hai di chỉ gò Chùa Cao lần thứ nhất và Thành Dền lần thứ hai Hà Nội, 2005 KCL:0050
  1.  
Nguyễn Mạnh Thắng Nhóm di tích thời đại kim khí ven biển tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu   KCL:0051
  1.  
Mai Thuỳ Linh Kết quả khai quật địa điểm đồi Đồng Dâu, tháng 12 năm 2005   KCL:0052
  1.  
Nguyễn Thị Thao Giang Báo cáo khai quật di tích Nghĩa Lập lần thứ hai Hà Nội, 2007 KCL:0053
  1.  
Bùi Kim Đĩnh Gốm men trắng văn in ở di tích Lam Kinh - Thanh Hoá Hà Nội, 2006 KCL:0054
  1.  
Bùi Kim Đĩnh Gốm men trắng văn in ở di tích Lam Kinh - Thanh Hoá Hà Nội, 2006 KCL:0055
  1.  
Nguyễn Huy Sơn Khai quật di tích Xóm trại Gốm lần thứ nhất Hà Nội, 2007 KCL:0056
  1.  
Vũ Quốc Hiền Văn hoá Xóm Cồn và vị trí của nó trong thời đại kim khí ven biển miền Trung Hà Nội, 1996 KCL:0057
  1.  
Nguyễn Hữu Hưng Những di vật đá và đồng ở thành Dền qua lần khai quật thứ II Hà Nội, 1984 KCL:0058
  1.  
Nguyễn Đăng Cường Báo cáo kết quả khai quật di tích Hoà Diêm, Cam Thịnh Động, Cam Ranh, Khánh Hoà Hà Nội, 2004 KCL:0059
  1.  
Nguyễn Đăng Cường Báo cáo kết quả khai quật di tích Hoà Diêm, Cam Thịnh Động, Cam Ranh, Khánh Hoà (Phụ lục) Hà Nội, 2004 KCL:0060
  1.  
Nguyễn Mậu Tuân Đồ gốm Di chỉ Thành Dền qua lần khai quật lần thứ hai ( 1984 ) Hà Nội, 1984 KCL:0061
  1.  
Trương Đắc Chiến Đồ gốm và Đồ đá ở địa điểm Khảo cổ học Gò Hội, qua hai lần Khai quật Hà Nội, 2004 KCL:0062
  1.  
Đặng Hồng Sơn Vật liệu kiến trúc thời Trần - Hồ ở thành nhà Hồ, Nam Giao và Ly Cung Hà Nội, 2007 KCL:0063
  1.  
Nguyễn Thị Hương Chùa Báo Ân và một số vấn đề Lịch sử - Nghệ thuật Kiến trúc Phật giáo thời Trần HàNội, 2007 KCL: 006
  1.  
Trần Thị Trúc Đào Gốm hoa nâu Việt Nam Hà Nội, 2007 KCL:0065
  1.  
Hoàng Thanh Tùng Gốm cổ Bầu Trám trong đợt khai quật 1992, Quảng Nam Đà Nẵng Hà Nội, 1995 KCL:0066
  1.  
Nguyễn Đức Bình Báo cáo khai quật di chỉ Khảo cổ học Gò Bông Hà Nội, 2008 KCL 0067
  1.  
Thong Lith Luangkhoth Đô thị cổ Sresthapura và thánh địa Vát Phu trong bối cảnh Chăm Xắc nước cộng hoà dân chủ nhân dân Lào Hà Nội, 2007 KCL:0068
  1.  
Triệu Đình Huyên Phần phụ lục Đồ gốm Di chỉ Thành Dền ( Bản vẽ và bản dập hoa văn ) Hà Nội, 1983 KCL:0069
  1.  
Chu Mạnh Quyền Báo cáo Khai quật di chỉ Dương Xá năm 2008 Hà Nội, 2008 KCL:0070
  1.  
Nguyễn Tuấn Lâm Nghề đúc đồng trong giai đoạn Đồng Đậu qua các vết tích ở Di chỉ Thành Dền Hà Nội, 1983 KCL:0071
  1.  
Nguyễn Thị Hảo Báo cao kết quả Khai quật di chỉ Thạch Lạc (Thạch Hà, Hà Tỉnh), 2004 Hà Nội, 2005 KCL:0072
  1.  
Nguyễn Thị Thúy Báo cao kết quả Khai quật di chỉ Thạch Lạc (Thạch Hà, Hà Tỉnh), 2005 Hà Nội, 2006 KCL:0073
  1.  
Nguyễn Văn Quảng Các di tích Văn hóa Cham Pa ở Thừa Thiên Huế Hà Nội, 2010 KCL:0074
  1.  
Nguyễn Thắng Báo cáo khai quật di chỉ Gò Mã Phượng và Gò Dền Rắn lần thứ nhất Hà Nội, 2011 KCL:0075
  1.  
Trương Kim Chi Đồ gốm Văn hóa Đa Bút Hà Nội, 1994 KCL:0076
  1.  
Nguyễn Đức Sơn Đồ gốm Văn hóa Đa Bút Hà Nội, 1994 KCL:0076
  1.  
Phan Văn Tiến Gốm sứ trên các trang trí kiến trúc trong lăng tẩm của các vua triều Nguyễn ở Huế Hà Nội, 2011 KCL:0078
  1.  
Lê Hải Đăng Di chỉ Huổi Ca trong bối cảnh tiền sử thượng du sông Đà Hà Nội, 2012 KCL:0079
  1.  
Đỗ Quang Trọng Khu sản xuất gốm Tam Thọ (Thanh Hóa) Hà Nội, 2005 KCL:0080
  1.  
Lại Văn Tới Các di tích đồng thau và sắt sớm khu vực Cổ Loa trong bối cảnh thời đại Kim khí đồng bằng sông Hồng Hà Nội, 2000 KCL:0081
  1.  
Nguyễn Huy Nhâm Báo cáo Khai quật Di chỉ Khảo cổ học Cát Đồn (Hải Phòng) năm 2013 Hà Nội, 2013 KCL:0082
  1.  
Đào Thị Mai Huyên Đồ gốm trong đợt khai quật lần VII ở Di tích Vườn Chuối (Hoài Đức-Hà Nội) năm 2013. Hà Nội, 2013 KCL:0083
  1.  
Bùi Văn Hùng Báo cáo Khai quật địa điểm Khảo cổ học Vườn Chuối lần VII Hà Nội, 2013 KCL:0084
  1.  
Nguyễn Minh Hùng Báo cáo Khai quật Di chỉ Khảo cổ học Khu Đường lần thứ III năm 2013. Hà Nội, 2013 KCL:0085
  1.  
Đình Bá Hòa (Bảo tàng Bình Định) Gốm Gò Sành với vấn đề gốm cổ Chăm ở Bình Định Hà Nội, 2000 KCL:0086
  1.  
Bùi Chí Hoàng Giai đoạn Hậu kỳ đồng – Sơ kỳ sắt ở miền Đông Nam Bộ t/p HCM, 1994 KCL:0087
  1.  
Đặng Văn Thắng Những di tích thời đại Kim khí ở T/p Hồ Chí Minh t/p HCM, 1992 KCL:0088
  1.  
Lâm Quang Thùy Nhiên Tượng cổ bằng đá ở đồng bằng Nam Bộ t/p HCM, 2004 KCL:0089
  1.  
Nguyễn Quốc Tuấn (Viện Khảo cổ học) Di tích Chùa  Bối Khê (Hà Tây) Hà Nội, 2001 KCL:0090
  1.  
Bùi Phát Diệm Di tích Văn hóa Óc Eo ở Long An t/p HCM, 2002 KCL:0091
  1.  
Lê Thị Hòe Làng đúc đồng Trà Đông Hà Nội, 1977 KCL:0092
  1.  
Vũ Văn Hợi Khảo sát kỹ thuật đúc đồng Làng Vó (Bản chính văn) Hà Nội, 1981 KCL:0093
  1.  
Vũ Văn Hợi Khảo sát kỹ thuật đúc đồng Làng Vó (Bản Phụ lục, bản vẽ)   KCL:0094
  1.  
Ngô Thị Lan Trang trí trên ngói ở Hoàng Thành Thăng Long qua tư liệu khai quật hố D4 – D5- D6 ( Khu D ) Địa điểm 18 Hoàng Diệu , Hà Nội Luận văn Thạc Sỹ , 2006 KCL:0095
  1.  
Trần Anh Dũng Các khu lò nung gốm 10 thế kỷ đầu công nghuyên ở miền bắc việt nam Luận án tiến sĩ lịch sử KCL:0096
  1.  
Triệu Đình Huyên Phần phụ lục Đồ gốm Di chỉ Thành Dền (Bản vẽ và bản dập hoa văn) Hà Nội, 1983 KCL:0097
  1.  
Nguyễn Mậu Tuân Đồ gốm Di chỉ Thành Dền qua lần khai quật lần thứ hai (1984) Hà Nội, 1984 KCL:0098
  1.  
Phạm Vũ Sơn Báo cáo khai quật Di chỉ Thành Dền lần thứ 3 Hà Nội, 1998 KCL:0099
  1.  
Hoàng Văn Diệp The Hang Cho site in N. Việt Nam: A Hoabinhian stone tool assemblage viewed from the transition from late Pleistocene to Early Holocene Environment Kanazawa University, 2015 KCL:0100
  1.  
  Các di tích thờ Thần Đồng Cổ ở Việt Nam và những giá trị lịch sử văn hóa Hà Nội, 2015 KCL:0101
 
102. Nguyễn Anh Thư Đồ gốm Chăm Pa thiên nhiên kỷ 1 sau công nguyên qua tư liệu một số cuộc khai quật khảo cổ học Hà Nội, 2015 KCL:0102
103. SOULIYA BOUNXAYTHIP Sưu tập hiện vật đồng sơ kỳ dồ sắt ở khu mỏ đồng – vàng sepon huyện vilabouly tỉnh sanvannakhet nước Cộng hòa dân chủ nhân dân Lào Hà nội, 2016 KCL:0103
104. Hoàng Văn Thưởng Báo cáo khai quật di chỉ thành Dền lần thứ nhất Hà Nội - 1983 KCL:0104
105. Nguyễn Hữu Hưng Những di vật đá và đồng ở thành Dền qua lần khai quật lần thứ 2 Hà Nội - 1984 KCL:0105
106. Chu Thị Ngọc Thủy Vật liệu kiến trúc đất nung thời Lý, Trần qua các đợt khai quật ở Điện Kính Thiên từ năm 2011 đến năm 2014 Hà Nội - 2018 KCL:0106
107. Nguyễn Doãn Văn La Thành (Thăng Long) trong lịch sử qua tư liệu khảo cổ học Hà Nội - 2018 KCL:0107
108. Nguyễn Văn Quảng Các di tích đền – tháp, thành – lũy Chăm Pa ở Bình – Trị - Thiên Hà Nội - 2018 KCL:0108
         
 

Tóm tắt luận văn Tiến sĩ
STT Họ và tên Luận án Nơi bảo vệ
  1.  
Đặng Văn Thắng Những di tích thời đại kim khí ở TP Hồ Chí Minh TP Hồ Chi Minh, 1992
  1.  
Trần Quốc Trị Không gian phân bố các văn hoá trước Hoà Bình và Hoà Bình ở Bắc Đông Dương Hà Nội, 1992
  1.  
Hà Văn Phùng Văn hoá Gò Mun và vị trí của nó trong văn hoá Phùng Nguyên Hà Nội, 1993
  1.  
Nguyễn Trường Kỳ Đồ thuỷ tinh giai đoạn sắt sớm ở Việt Nam Hà Nội, 1993
  1.  
Nguyễn Lân Cường Đặc điểm nhân chủng của cư dân văn hoá Đông Sơn ở Việt Nam Hà Nội, 1993
  1.  
Nguyễn Trung Chiến Văn hoá Quỳnh Văn và vị trí của nó trong thời đại đá mới ở Việt Nam Hà Nội, 1993
  1.  
Hà Hữu Nga Văn hoá Bắc Sơn và vị trí của nó trong thời đại đá mới ở Việt Nam Hà Nội, 1994
  1.  
Quang Văn Cậy Kĩ nghệ Ngườm và vị trí của nó trong thời đại Đá ở Việt Nam Hà Nội, 1994
  1.  
Võ Văn Tuyền Các di tích kĩ nghệ cuội thời đại đá ở Nghệ An và vị trí của chúng trong tiền sử Việt Nam Hà Nội, 1994
  1.  
Bùi Chí Hoàng Giai đoạn hậu kì Đồng, sơ kì Sắt miền Đông Nam Bộ TP Hồ Chi Minh, 1994
  1.  
Hoàng Hồng Tập san nghiên cứu Văn sử địa và tạp chí nghiên cứu lịch sử Một số vấn đề về lịch sử sử học Hà Nội 1994
  1.  
Nguyễn Mạnh Cường Chùa Dâu và hệ thống chùa tứ pháp Hà Nội, 1995
  1.  
Lê Đình Phụng Di tích văn hoá Chămpa ở Bình Định Hà Nội, 1995
  1.  
Phạm Hữu Công Cửu đỉnh và cổ khí đúc thời Minh Mạng TP Hồ Chí Minh, 1995
  1.  
Phạm Thị Ninh Văn hoá hoá Bàu Tró đặc trưng và loại hình Hà Nội,1995
  1.  
Nguyễn Đức Giảng Sự chuyển biến kĩ nghệ công cụ cuội từ Sơn Vi sang Hoà Bình ở Việt Nam Hà Nội, 1996
  1.  
Nguyễn Anh Tuấn Cụm đình Tam canh trong hệ thống đình ở làng Vĩnh Phú Hà Nội, 1996
  1.  
Vũ Quốc Hiền Văn hoá Xóm Cồn-Vị trí của nó trong thời đại Kim khí ven biển miền Trung Hà Nội, 1996
  1.  
Trình Năng Chung Các di tích hậu kì đá cũ và sơ kì đá mới ở Quảng Tây (Trung Quốc) trong mối quan hệ với Miền Bắc Việt Nam Hà Nội, 1996
  1.  
Nguyễn Đình Chiến Đồ gốm Việt Nam có minh văn ở thế kỉ XV-XIX Hà Nội, 1996
  1.  
Ngô Thế Phong Giai đoạn đá mới-Sơ kì Kim khí ở Việt Nam và Đông Nam á Hà Nội, 1996
  1.  
Huỳnh Văn Tới Những sinh hoạt văn hoá tín ngưỡng dân gian của cư dân Việt ở Đồng Nai Hà Nội, 1966
  1.  
Trần Lâm Biền Một số giá trị văn hoá nghệ thuật của ngôi chùa truyền thống vùng Đồng Bằng sông hồng Hà Nội, 1996
  1.  
Nguyễn Đình Lê Biến đổi cơ cấu xã hội miền bắc thời kì 1954-1975 Hà Nội, 1996
  1.  
Nguyễn Thị Hậu Di tích miền Đông Nam Bộ-Những phát hiện mới tại Cần Giờ-TP Hồ Chí Minh TP Hồ Chí Minh, 1997
  1.  
Lê Cung Phong trào Phật giáo miền nam Việt Nam năm 1963 Hà Nội , 1997
  1.  
Artha Nantachukra Các giá trị văn hoá vật chất của người Thái ở miền núi Nghệ An Hà Nội, 1998
  1.  
Trần Thuý Anh Thế ứng xử xã hội cổ truyền của người Việt châu t hổ Bắc bộ qua  một số ca dao, tục ngữ Hà Nội, 1998
  1.  
Thích Thanh Đạt Thiền phái Trúc Lâm thời Trần Hà Nội, 2000
  1.  
Đinh Bá Hoà Gốm gò sành với vấn đề gốm cổ Chăm ở Bình Định Hà Nội, 2000
  1.  
Bùi Văn Liêm Mộ thuyền trong văn hoá Đông Sơn ở Việt Nam Hà Nội, 2000
  1.  
Hoàng Văn Khoán (chủ biên) Các Di tích đồng thau và sắt sớm khu vực Cổ Loa trong bối cảnh thời đại kim khí đồng bằng Bắc Bộ Hà Nội, 2000
  1.  
Hà Văn Cẩn Các trung tẩm sản xuất gốm sứ cổ ở Hải Dương Hà Nội, 2000
  1.  
Nguyễn Cường Văn hoá Mai Pha ở Lạng Sơn Hà Nội, 2000
  1.  
Bùi Minh Trí Gốm hợp lễ trong phức hợp gốm sứ thời Lê Hà Nội, 2001
  1.  
Nguyễn Thị Dơn Sưu tập vũ khí thời Lê ở Ngọc Khánh (Hà Nội) Hà Nội, 2001
  1.  
Nguyễn Công Bằng Tháp Bà Nhà Trang (Khánh Hoà) Hà Nội, 2001
  1.  
Nguyễn Gia Đối Di chỉ Mái Đá Điều và một số vấn đề thời đại ở miền Tây Thanh Hoá Hà Nội, 2001
  1.  
Nguyễn Văn Quang Khảo cổ học tiền sử và sơ sở ở Yên Bái Hà Nội, 2002
  1.  
Nguyễn Thế Hùng Quán Đạo giáo ở Hà Tây Hà Nội, 2003

 
Nguyễn Hồng Kiên Những ngôi đình l àng thế kỷ 16 ở Việt Nam Hà Nội, 2003
  1.  
Đoàn Ngọc Khôi Di tích Xóm ốc và vấn đề văn hoá Sa Huỳnh vùng duyên hải Nam Trung Bộ Hà Nội, 2003
  1.  
Nguyễn Quang Miên  Nghiên cứu nâng cao độ tin cậy của phương pháp cacbon phóng xạ xác định tuổi tuyệt đối các thành tạo trẻ trong khảo sát địa chất, cổ địa lý và Khảo cổ học ở Việt nam Hà Nội, 2004
  1.  
Phí Ngọc Tuyến Nghề gốm ở tp. Hồ Chí Minh từ thế kỷ XVIII đế nay Tp Hồ Chí  Minh, 2005
  1.  
Lâm Quang Thuỳ Miên Tượng cổ bằng đá ở đồng bằng Nam bộ Tp Hồ Chí Minh, 2005
  1.  
Nguyễn Văn Đoàn Khu di tích trung tâm Lam Kinh (Thanh Hoá) Hà Nội, 2005
  1.  
Đỗ Quang Trọng Khu sản xuất gốm Tam Thọ-Thanh Hoá Hà Nội, 2005
  1.  
Phan Hải Linh Trang viên Nhật Bản thế kỉ VIII – XVI qua trang viên OYAMA và HINE Hà Nội, 2005
  1.  
Lê Thị Minh Lý Bảo tàng Việt Nam: thực trạng và những giải pháp nhằm kiện toàn hệ thống bảo tàng trong phạm vi cả nước (2 quyển) Hà Nội, 2006
  1.  
Tạ Thị Hoàng Vân Di tích kiến trúc Hội An trong tiến trình lịch sử Hà Nội, 2007
  1.  
Đặng Thị Vân Chi Vấn đề phụ nữ trên báo chỉ tiếng Việt trước Cách mạng tháng 8 năm 1945 Hà Nội, 2007
  1.  
Đỗ Ngọc Toàn Vai trò người Hoa Đông Nam á trong sự phát triển của Trung Quốc (1978 – 2005).
(chuyên đề: Lịch sử Thế giới cận đại và hiện đại).
Hà Nội, 2009


 

Tổng số điểm của bài viết là: 2 trong 2 đánh giá

Xếp hạng: 1 - 2 phiếu bầu
Click để đánh giá bài viết

  Ý kiến bạn đọc

Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây