Stt | Tác giả | Báo cáo | Nơi | Năm | Kí hiệu |
|
Phạm Như Hồ | Báo cáo kết quả khai quật khảo cổ học khu di tích đồng nghệ xã Bình Trị - Bình Sơn - Quảng Ngãi | 1999 | KCB: 0001 | |
|
Đào Linh Côn | Báo cáo điều tra thám sát Bến gỗ Long Thành – Đồng Nai | Đồng Nai | KCB: 0002 | |
|
? | Báo cáo khai quật Di tích khảo cổ Rạch Đông | Đồng Nai | KCB: 0003 | |
|
Đào thám sát di tích Khảo cổ Cầu Hang phường Bửu Hoà, Thành phố Biên Hoà, Đồng Nai | Đồng Nai | 1992 | KCB: 0004 | |
|
Báo cáo khai quật di tích khảo cổ nam Cát Tiên | KCB: 0005 | |||
|
Nguyễn Đính & Phạm Văn Triệu | Hồ sơ bản vẽ khai quật Khảo cổ học di tích Thành Hồ (Phú Yên) | 2003 | KCB: 0006 | |
|
Bảo tàng Đồng Nai | Báo cáo khai quật Di chỉ khảo cổ học gò Bường (huyện Long Thành, tỉnh Đồng Nai) | KCB: 0007 | ||
|
Bảo tàng Đồng Nai | Gốm lòng sông Đồng Nai (bản vẽ) | 1995 | KCB: 0008 | |
|
Viện Khảo cổ học | Báo cáo khai quật di chỉ Khảo cổ học Trà Kiệu | Hà Nội | 1993 | KCB: 0009 |
|
Trịnh Sinh | Báo cáo khai quật di chỉ Trà Kiệu, | 1993 | KCB: 0010 | |
|
Lê Xuân Diệm | Bước đầu giám định sửu tập đồ cổ thu thập từ Lòng sông Đồng Nai | BT ĐN | 1995 | KCB: 0011 |
|
Viện Khảo cổ học | Báo cáo khai quật di tích thành Hoá Châu, Quảng Thành, Quảng Điền, Thừa Thiên Huế | 1997 | KCB: 0012 | |
|
Phạm Thị Ninh | Báo cáo điều tra khảo sát và khai quật di chỉ xóm Ốc, xã Lý Vĩnh (huyện đảo Lý Sơn, tỉnh Quảng Ngãi) | 1998 | KCB: 0013 | |
|
Trung Khoa học xã hội& Nhân văn Quốc gia, Viện Khảo cổ học Nguyễn Kim Dung |
Báo cáo đề tài cấp bộ: Nghiên cứu các trung tâm sản xuất thủ công tiền sơ sử Việt nam | Hà Nội | 1999 | KCB: 0014 |
|
Lương Ninh, Nguyễn Mạnh Cường | Báo cáo thám sát di chỉ Khảo cổ học Hoà Diêm (Khánh Hoà) | Hà Nội | 1999 | KCB: 0015 |
|
Lương Ninh, Nguyễn Mạnh Cường | Báo cáo thám sát di chỉ khảo cổ học Hoà Diêm (Khánh Hoà) | Hà Nội | 1999 | KCB: 0016 |
|
Phạm Quốc Quân, Tống Trung Tín | Báo cáo kết quả khai quật, Khảo cổ học dưới nước tàu đắm cổ Cù Lao Chàm (Quảng Nam) (1997-1999) | Hà Nội | 2000 | KCB: 0017 |
|
Phạm Thị Ninh | Xóm Ốc, Di tích văn hoá Sa Huỳnh, đảo Lý Sơn ở Quảng Nam | Hà Nội | 2000 | KCB: 0018 |
|
Viện Khảo cổ học, Hà Nguyên Điểm | Báo cáo khai quật di chỉ Suối Chình xã Lý Hải, huyện Lý Sơn, Tỉnh Quảng Ngãi (bản vẽ, bản dập) | Hà Nội | 2000 | KCB: 0019 |
|
Viện Khảo cổ học, Phạm Thị Ninh, Trịnh Hoàng Hiệp | Báo cáo khai quật di chỉ Suối Chình, xã Lý hải, huyện đảo Lý Sơn, tỉnh Quảng Ngãi | Hà Nội | 2000 | KCB: 0020 |
|
Viện Khảo cổ học, Phạm Thị Ninh, Phạm Vũ Sơn | Báo cáo điều tra khảo sát di tích Động Cườm (Bình Định) và di tích Bình Châu (Quảng Ngãi) | Hà Nội | 2002 | KCB: 0021 |
|
Nguyễn Kim Dung | Báo cáo sơ bộ kết quả khai quật di chỉ Xóm Rền, xã Gia Thanh, huyện Phù Ninh, tỉnh Phú Thọ | Hà Nội | 2003 | KCB: 0022 |
|
Viện Khảo cổ học | Bản vẽ khai quật di chỉ Bãi Mèn (xã Cổ Loa, Đông Anh, Hà Nội | Hà Nội | 2003 | KCB: 0023 |
|
Viện Khảo cổ học, Phạm Thị Ninh, Phạm Vũ Sơn | Báo cáo điều tra khảo sát di tích Động Cườm (Bình Định) và di tích Bình Châu (Quảng Ngãi) (bản vẽ) | Hà Nội | 2003 | KCB: 0024 |
|
Bảo tàng tổng hợp tỉnh Phú Yên | Hồ sơ Bản vẽ Khai quật Khảo cổ học di tích thành Hồ Phú Yên | Hà Nội | 2003 | KCB: 0025 |
|
Báo cáo khai quật di tích Cái Lăng (Long Thọ- Nhơn Trạch- Đồng Nai) | tpHCM | 2003 | KCB: 0026 | |
|
BTLS Việt Nam | Báo cáo sơ bộ kết quả điều tra, thám sát và khai quật di tích đền chùa Bà Tấm (Dương Xá- Gia Lâm- Hà Nội). | 2004 | KCB: 0027 | |
|
Viện Khảo cổ học | Báo cáo điều tra khảo sát di tích Văn hoá Champa ở Phú Yên | Hà Nội | 2003 | KCB: 0008 |
|
Viện Khảo cổ học | Báo cáo khai quật Hang Chổ năm 2004 (Bản ảnh) | Hà Nội | 2004 | KCB: 0029 |
|
Bảo tàng Nhân học | Báo cáo khai quật di chỉ Gò Cấm, Duy Xuyên | Hà Nội | 2004 | KCB: 0030 |
|
Viện Khảo cổ học | Báo cáo khai quật di chỉ Gò Cấm, Duy Xuyên (bản vẽ, bản dập) | Hà Nội | 2004 | KCB 0031 |
|
Bảo tàng tổng hợp tỉnh Phú Yên | Báo cáo khai quật khảo cổ học di tích thành Hồ (Phú Hoà - Phú Yên) | Hà Nội | 2004 | KCB: 0032 |
|
VKCH | Khai quật khu di tích Đồng Vông (Cổ Loa, Đông Anh, Hà Nội) Tập bản vẽ | Hà Nội | 2004 | KCB: 0033 |
|
Viện Khảo cổ học | Bản ảnh minh hoạ Báo cáo khai quật di chỉ Lung Leng (Kon Tum) | Hà Nội | 2005 | KCB: 0034 |
|
Viện Khảo cổ học | Báo cáo tóm tắt kết quả thực hiện đề tài chỉnh lý, nghiên cứu, bảo quản, phục chế tư liệu di chỉ Lung Leng (Kon Tum) | Hà Nội | 2005 | KCB: 0035 |
|
Viện Khảo cổ học | Báo cáo khai quật Di chỉ Lung Leng, xã Sa Bình, Sa Thầy (Kon Tum). Đề tài cấp Nhà nước: chỉnh lý, nghiên cứu, bảo quản, phục chế tư liệu. | Hà Nội | 2005 | KCB :0036 |
|
Viện Khảo cổ học | Báo cáo khai quật Hang Chổ năm 2004 | Hà Nội | 2005 | KCB: 0037 |
|
Sở VHTT Đồng Nai | Báo cáo điều tra đào thám sát di tích mộ cự thạch Hàng Gòn | Tp. HCM | 2006 | KCB: 0038 |
|
Lâm Thị Mỹ Dung | Nghiên cứu quá trình chuyển biến từ sơ sử sang sơ kỳ lịch sử ở miền Trung Trung Bộ và Nam Trung Bộ Việt Nam | Đề tài: QGTĐ.06.07 Tư liệu BTNH |
2008 | KCB: 0039 |
|
Lâm Thị Mỹ Dung | Nghiên cứu quá trình chuyển biến từ sơ sử sang sơ kỳ lịch sử ở miền Trung Trung Bộ và Nam Trung Bộ Việt Nam (phụ lục bản đồ, bản ảnh và bản vẽ). | Đề tài: QGTĐ.06.07 Tư liệu BTNH |
2008 | KCB: 0040 |
|
Viện Khảo cổ học | Điều tra quần đảo Hòn Tre – Khánh Hoà | 1993 | KCB: 0041 | |
|
Bảo tàng lịch sử Việt Nam | Báo cáo sơ bộ kết quả điều tra, thám sát và khai quật khảo cổ học cụm di tích tháp Hoà Lai | Hà Nội | 2006 | KCB: 0042 |
|
Lâm Mỹ Dung, Hoàng Thuý Quỳnh | Kết quả xử lý gốm và hiện vật thám sát khai quật địa điểm rừng Long Thủy (Gò Bộng Dầu), Tuy An, Phú Yên năm 2001, 2002 | Bảo tàng Nhân học | 2007 | KCB: 0043 |
|
Lâm Mỹ Dung và Hoàng Thuý Quỳnh | Báo cáo kết qủa khai quật Gò Duối và Đình Hoà Diêm năm 2007 | Bảo tàng Nhõn học | 2007 | KCB: 0044 |
|
Bộ môn Khảo cổ học | Báo cáo sơ bộ kết quả thực hiện đề tán “Nghiên cứu khảo cổ học trên địa bàn thành phố Hà Nội năm 2006” | Hà Nội | 2007 | KCB: 0045 |
|
Viện Khảo cổ học | Báo cáo kết quả khai quật di tích cố đô Hoa Lư | 1994 | KCB: 0046 |
|
|
Viện Khảo cổ học | Báo cáo khai quật đợt I, Di chỉ Lũng Hòa | KHXH, Hà Nội | 1968 | KCB: 0047 |
|
Phạm Thị Ninh | Báo cáo kết quả khai quật lần thứ II di chỉ Suối Chình (xã An Hải, Lý Sơn, Quảng Ngãi) | Viện khảo cổ học | KCB: 0048 | |
|
Phạm Thị Ninh | Báo cáo khai quật di tích mộ chum văn hoá Sa Huỳnh tại Động Cườm, thôn Tăng Long II, xã Tam Quan Nam, huyện Hoài Nhơn, tỉnh Bình Định | Viện Bảo tàng LSVN và Viện Khảo cổ học | 2003 | KCB: 0049 |
|
Phạm Thị Ninh & Phạm Vũ Sơn | Báo cáo điều tra khảo sát di tích Động Cườm (Bình Định) và di tích Bình Châu (Quảng Ngãi) | Viện Khảo cổ học | 2003 | KCB: 0050 |
|
Phạm Thị Ninh | Điều tra quần đảo Hòn Tre (Khánh Hoà) | Viện Khảo cổ học, Phòng tư liệu-thư viện | 1993 | KCB: 0051 |
|
Bùi Văn Liêm & Hà Thắng | Báo cáo kết quả khai quật di tích Cồn Ràng (Thừa Thiên Huế) 1993 | Viện KCH-Sở VHTT Thừa Thiên Huế | 1994 | KCB: 0052 |
|
Luơng Ninh và Nguyễn Mạnh Cường | Báo cáo thám sát di chỉ khảo cổ học Hoà Diêm (Khánh Hoà) | Trung tâm KHXH &NV Quốc gia và Viện KCH | 1999 | KCB: 0053 |
|
Lê Đình Phụng & Phạm Văn Triệu | Báo cáo khai quật khảo cổ học di tích Thành Hồ (Phú Yên) | Viện KCH, Sở VHTT Và Bảo tàng tổng hợp tỉnh Phú Yên | 2004 |
KCB: 0054 |
|
Lâm Mỹ Dung, Nguyễn Anh Thư, Hoàng Thuý Quỳnh & Nguyễn Thơ Đình | Báo cáo khai quật đồi Đồng Dâu lần thứ II | 2008 | KCB: 0055 | |
|
Nishimura Masanari & Nishino Noriko | Báo cáo khai quật chữa cháy lần thứ II ở Bãi Hàm Rồng, Kim Lan (tp. Hà Nội) | 2004 | KCB: 0056 | |
|
Tống Trung Tín, Hà Văn Cẩn và Nguyễn Văn Hùng | Báo cáo thám sát, khai quật địa điểm Hậu Lâu, Hà Nội đợt I (10-11/98) | Tư liệu VKCH | 1998 | KCB: 0057 |
58 | Tống Trung Tín, Hà Văn Cẩn và Nguyễn Văn Hùng | Bản vẽ địa tầng khai quật Hậu Lâu (đợt 2) | Tư liệu VKCH | 1998 | KCB: 0058 |
59 | Tống Trung Tín, Hà Văn Cẩn và Nguyễn Văn Hùng | Báo cáo khai quật địa điểm Hậu Lâu (7 Hoàng Diệu, Hà Nội) đợt 3 (1998) | Tư liệu VKCH | 1998 | KCB: 0059 |
60 | Viện Khảo cổ học và Sở VHTT Hà Nội | Báo cáo sơ bộ kết quả thám sát khảo cổ học địa điểm số 62-64 Trần Phú năm 2002 | Tư liệu VKCH | 2002 | KCB: 0060 |
61 | Viện Khảo cổ học và Sở VHTT Hà Nội | Báo cáo kết quả nghiên cứu khảo cổ học khu vực nội thành Hà Nội, 62- 64 Trần Phú (đợt mở rộng 2002). | Tư liệu VKCH | 2002 | KCB: 0061 |
62 | Tống Trung Tín, Hà Văn Cẩn, Nguyễn Văn Hùng, Nguyễn Thị Dơn | Báo cáo kết quả thám sát, khai quật địa điểm Đoan Môn và Bắc Môn Hà Nội (1999) | Tư liệu VKCH | 1999 | KCB: 0062 |
63 | Tống Trung Tín, Hà Văn Cẩn, Nguyễn Văn Hùng và Nguyễn Thị Dơn | Báo cáo kết quả thám sát, khai quật địa điểm Đoan Môn và Bắc Môn Hà Nội (1999)- Phụ lục bản vẽ của Nguyễn Đăng Cường |
Tư liệu VKCH | 1999 | KCB: 0063 |
64 | Phạm Như Hồ, Hà Văn Cẩn, Bùi Minh Trí, Nguyễn Văn Đoàn, Nguyễn Thị Dơn | Khai quật di chỉ Khảo cổ học Lý - Trần 11 Lê Hồng Phong, Ba Đình, Hà Nội | T/C KCH số 3/2000 | 2000 | KCB: 0064 |
65 | Viện Khảo cổ học - Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch tỉnh Quảng Ninh | Báo cáo sơ bộ Kết quả thăm dò, khai quật di tích Khảo cổ học Đầu Dằm (Quảng Ninh) lần thứ 3 (năm 2009) | Tư liệu Viện khảo cổ học | 2009 | KCB: 0065 |
66 | ĐH KHXH& NV | Nghiên cứu quá trình chuyển biến từ sơ sử sang sơ kỳ lịch sử ở miền Trung Trung bộ và Nam Trung bộ VN | Hà Nội | 2008 | KCB: 0066 |
67 | ĐH KHXH& NV | Nghiên cứu quá trình chuyển biến từ sơ sử sang sơ kỳ lịch sử ở miền Trung Trung bộ và Nam Trung bộ VN | Hà Nội | 2008 | KCB: 0067 |
68 | Bộ môn Khảo cổ học | Báo cáo Điều tra các di tích Khảo cổ học khu vực Cổ Loa và huyện Đông Anh năm 2001 | Hà Nội | 2001 | KCB: 0068 |
69 | Bộ môn Khảo cổ học | Báo cáo Điều tra các di tích Hoa Lâm Viên lần thứ 2 | Hà Nội | 2001 | KCB: 0069 |
70 | ĐH KHXH& NV | Báo cáo Tổng hợp kết quả nghiên cứu khảo cổ học huyện Đông Anh, huyện Sóc Sơn | Hà Nội | 2005 | KCB: 0070 |
71 | Bộ môn Khảo cổ học | Báo cáo Điều tra Khảo cổ học huyện Sóc Sơn năm 2003 | Hà Nội | 2004 | KCB: 0071 |
72 | Bùi Chí Hoàng (Trường ĐH Tổng hợp Hà Nội) | Báo cáo Khai quật địa điểm Khảo cổ học Suối Chồn | 1979 | KCB: 0072 | |
73 | Viện BTLSVN – TP Hồ Chí Minh, Viện BTLS VN | Báo cáo Khai quật Di tích Giồng Cá Vồ (xã Long Hòa, huyện Cần Giờ, TP HCM) | T/p Hồ Chí Minh | 1994 | KCB: 0073 |
74 | Viện BTLSVN – TP Hồ Chí Minh, Viện BTLS VN | Báo cáo Khai quật Di tích Khảo cổ học Long Bửu (xã Long Bình, huyện Thủ Đức, TP HCM) | T/p Hồ Chí Minh | 1995 | KCB: 0074 |
75 | Viện Khảo cổ học | Báo cáo Kết quả khai quật Khảo cổ học Di tích thành Hóa Châu (xã Quảng Thành, huyện Quảng Điền, tỉnh Thừa Thiên Huế). | Huế | 1997 | KCB: 0075 |
76 | BTLSVN – TP Hồ Chí Minh | Báo cáo khảo sát hai ngôi mộ cổ tại Di tích Gò Cát, phường Bình Trưng Đông, quận 2, TPHCM. | 1998 | KCB: 0076 | |
77 | Viện Khảo cổ học | Báo cáo Khai quật Di chỉ Suối Chình, xã Lý Hải, huyện Lý Sơn, Quảng Ngãi. | 2000 | KCB: 0077 | |
78 | Viện Khảo cổ học | Báo cáo Khai quật Di chỉ Suối Chình, xã Lý Hải, huyện Lý Sơn, Quảng Ngãi (Phụ lục bản vẽ, bản dập) | 2000 | KCB: 0078 | |
79 | Phạm Đức Mạnh (Viện KHXH tại Tp HCM) | Báo cáo Khoa học: Về hai chiếc trồng đồng Đông Sơn (HEGER I) vừa phát hiện ở xã Phú Chánh, huyện Tân Uyên, tỉnh Bình Dương. | 1999 | KCB: 0079 | |
80 | Nguyễn Tuấn Lâm, Nguyễn Ngọc Chất (BTLSVN, TTBTDT Cố đô Huế) | Báo cáo tóm tắt kết quả điều tra, thám sát khảo cổ học Di tích Vườn Thiệu Phương, Đại Nội, Huế năm 2002 | 2002 | KCB: 0080 | |
81 | Phạm Thị Ninh, Phạm Vũ Sơn (Viện Khảo cổ học) | Báo cáo điều tra khảo sát Di tích Động Cườm (Bình Định) và Di tích Bình Châu (Quảng Ngãi). | 2003 | KCB: 0081 | |
82 | Phạm Thị Ninh (Viện Khảo cổ học) | Xóm Ốc – Di tích Văn hóa Sa Huỳnh trên đảo Lý Sơn (Quảng Ngãi). | KCB: 0082 | ||
83 | Phạm Như Hồ (Viện Khảo cổ học) | Báo cáo Kết quả điều tra và khai quật khu sản xuất đồ sành (thôn Mỹ Xuyên, xã Phong Hòa, huyện Phong Điền, tỉnh Thừa Thiên Huế). | 1994 | KCB: 0083 | |
84 | Viện BTLSVN, Bản QLDTLS Lam Kinh, Thanh Hóa | Báo cáo Sơ bộ Khai quật Khảo cổ học lần thứ hai Khu Trung tâm Di tích lịch sử Lam Kinh (Thọ Xuân, Thanh Hóa) | 1997 | KCB: 0084 | |
85 | Lê Đình Phụng (Viện Khảo cổ học) | Báo cáo khai quật lò gốm Gò Cây Quăng, Bình Định | Tài liệu đánh máy | 1991 | KCB: 0085 |
86 | Vũ Thế Long (Viện Khảo cổ học) | Báo cáo Kết quả điều tra cổ sinh vật học và cổ môi trường tại Đắc Lắc và Đồng Nai. | 1999 | KCB: 0086 | |
87 | Bảo tàng Bà Rịa-Vũng Tàu | Nghiên cứu trên cơ sở Khai quật Di chỉ Khảo cổ học Bưng Thơm (Bà Rịa-Vũng Tàu). | Bà Rịa-Vũng Tàu | 1998 | KCB: 0087 |
88 | Bảo tàng Bà Rịa-Vũng Tàu | Báo cáo điều tra khảo sát khảo cổ học trên địa bàn tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu. | Bà Rịa-Vũng Tàu | 2002 | KCB: 0088 |
89 | Trần Anh Dũng (Viện Khảo cổ học) | Đồ gốm thời Lê | KCB: 0089 | ||
90 | Nhiều tác giả | Báo cáo kết quả nghiên cứu khảo cổ học ở Hội An | Nhiều tác giả | KCB: 0090 | |
91 | Khoa Lịch sử và Bảo tàng Nhân học | Khai quật Địa điểm Đầu Vè (Báo cáo khai quật và phụ lục) |
Hà Nội | 2010 | KCB: 0091 |
92 | Viện Khảo cổ học | Báo cáo sơ bộ kết quả tham dò, khai quật Di tích Khảo cổ học Đầu Rằm (Quảng Ninh) lần thứ 3 (năm 2009) | Hà Nội | 2009 | KCB: 0092 |
93 | Nhiều tác giả | Báo cáo kết quả nghiên cứu khảo cổ học ở Hội An | KCB: 0093 | ||
94 | Hoàng Văn Diệp | Báo cáo khai quật địa điểm Khảo cổ học Đầu Vè lần thứ II | Hà Nội | 2009 | KCB: 0094 |
95 | Lương Thị Hà | Báo cáo khai quật di tích Đình Tràng lần thứ VI (Tháng 12/2008) | Hà Nội | 2009 | KCB: 0095 |
96 | Nguyễn Hữu Mạnh | Khai quật địa điểm Khảo cổ học Nghĩa Lập lần thứ 3 | Hà Nội | 2012 | KCB: 0096 |
97 | Nguyễn Văn Thủy | Báo cáo khai quật di tích Khảo cổ học Vườn Chuối lần thứ VI | Hà Nội | 2013 | KCB: 0097 |
98 | Phạm Thị Kim Thanh | Đồ gốm trong đợt khai quật lần VI ở di tích Vườn Chuối, 2012 (Hoài Đức – Hà Nội) | Hà Nội | 2013 | KCB: 0098 |
99 | Nguyễn Quý Tùng | Đồ gốm di chỉ gò Đồng Sấu qua lần khai quật lần thứ 2 (12/2012) | Hà Nội | 2013 | KCB:0099 |
100 | Nguyễn Thị Thủy | Những ngôi mộ gió ở Lý Sơn | Hà Nội | 2013 | KCB:0100 |
Ý kiến bạn đọc
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn